vietjack.com

125 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 3
Quiz

125 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp A1 có đáp án - Phần 3

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[{\rm{f'(x) = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{3}}\left| {\rm{x}} \right|{\rm{ + 2}}\]có f'(0) là:

A. f'(0) = -1

B. f'(0) = 3

C. f'(0) = 0

D. Không tồn tại

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[{\rm{x = a}}{\rm{.co}}{{\rm{s}}^{\rm{3}}}{\rm{t,}}\,{\rm{y = b}}{\rm{.si}}{{\rm{n}}^{\rm{3}}}{\rm{t,}}\,{\rm{t}} \in \left( {0,\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]có y'(x) là:

A. \[\frac{{\rm{b}}}{{\rm{a}}}{\rm{tant}}\]

B. \( - \frac{{\rm{b}}}{{\rm{a}}}{\rm{tant}}\)

C. \[{\rm{3bsi}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{t}}\]

D. \[ - {\cos ^2}{\rm{t}}\,{\rm{sint}}\]

3. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 0} {(\cos {\rm{x}})^{1/(1 - \cos {\rm{x}})}}\]

A. \[{{\rm{e}}^{ - 1}}\]

B. 0

C. \[\frac{1}{5}\]

D. Đáp án khác

4. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[{\rm{x = a}}{\rm{.co}}{{\rm{s}}^{\rm{3}}}{\rm{t,}}\,{\rm{y = b}}{\rm{.si}}{{\rm{n}}^{\rm{3}}}{\rm{t,}}\,{\rm{t}} \in \left( {0,\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]có y'(t) là:

A. \[ - {\cos ^2}{\rm{tsint}}\]

B. \[3{\rm{bsi}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{t}}\]

C. \[ - 3{\rm{bsi}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{tcost}}\]

D. \[3{\rm{bsi}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{tcost}}\]

5. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau:\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \frac{{{2^n} + {3^{ - n}}}}{{{2^{ - n}} - {3^n}}}\]

A. \(\infty \)

B. Đáp án khác

C. 0

D. \(\frac{1}{2}\)

6. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \frac{{{\rm{ln(}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}} - {\rm{n + 1)}}}}{{{\rm{ln(}}{{\rm{n}}^{{\rm{10}}}}{\rm{ + n + 1)}}}}\]

A. 0

B. Đáp án khác

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \[\frac{1}{5}\]

7. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[{\rm{f(x) = }}\frac{{\rm{x}}}{{{\rm{cosx}}}}\]và cho biết nó thuộc loại nào?

A. x = 0, loại 2

B. \[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + n\pi }}\], loại 2

C. \[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + n\pi }}\], khử được

D. \(x = \pi \), điểm nhảy

8. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{(arcsinx)cotx,x \ne 0}\\{a,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0}\end{array}} \right.\]liên tục trên (-1,1).

A. a = 0

B. \[{\rm{a}} = \frac{1}{4}\]

C. a = 1

D. \[{\rm{a}} = \frac{{ - 1}}{4}\]

9. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } {\left( {{{\rm{e}}^{{\rm{1/x}}}}{\rm{ + }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}}} \right)^{\rm{x}}}\]

A. e

B. ln 2 - e

C. e2

D. e-2

10. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{e^{1/x}},x \ne 0}\\{0,x = 0}\end{array}} \right.\]có \[{{\rm{f'}}_ + }(0)\]là:

A. \[{{\rm{f'}}_ + }(0) = - \infty \]

B. \[{{\rm{f'}}_ + }(0) = 1\]

C. \[{{\rm{f'}}_ + }(0) = + \infty \]

D. Đáp án khác

11. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \frac{{{{{\rm{(n + 1)}}}^{\rm{4}}} - {{{\rm{(n}} - {\rm{1)}}}^{\rm{4}}}}}{{{{{\rm{(}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1)}}}^{\rm{2}}} - {{{\rm{(}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}} - {\rm{1)}}}^{\rm{2}}}}}\]

A. \[\frac{1}{5}\]

B. -1

C. \[ + \infty \]

D. 0

12. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{{\rm{x}}^2} - 4}}{{{{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} - 2}}\]

A. e

B. \[\frac{4}{3}\]

C. 0

D. \[ - \frac{4}{3}\]

13. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[{\rm{x = a}}{\rm{.co}}{{\rm{s}}^{\rm{3}}}{\rm{t,}}\,{\rm{y = b}}{\rm{.si}}{{\rm{n}}^{\rm{3}}}{\rm{t,}}\,{\rm{t}} \in \left( {0,\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]có x'(t) là:

A. \[ - 3{\rm{asi}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{tsint}} \ne 0,\forall {\rm{t}} \in \left( {0,\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]

B. \[ - {\cos ^2}{\rm{tsint}} \ne 0,\forall {\rm{t}} \in \left( {0,\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]

C. \[ - 3{\rm{aco}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{t}} \ne 0,\forall {\rm{t}} \in \left( {0,\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]

D. \[ - 3{\rm{aco}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{tsint}} \ne 0,\forall {\rm{t}} \in \left( {0,\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]

14. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{\pi /}}4} \cot 2{\rm{x}}{\rm{.cot}}\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}} - {\rm{x}}} \right)\]

A. 2

B. 1

C. 1/2

D. 0

15. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[{\rm{f(x)}} = \frac{1}{{\ln \left| {{\rm{x}} - 1} \right|}}\]

A. \[{\rm{x = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + n\pi }}\]

B. x = 0, x = 1, x = 2

C. x = 0, x = 1

D. x = e

16. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 0} {(1 - {\tan ^2}{\rm{x}})^{1/{{\sin }^2}(2{\rm{x}})}}\]

A. 1

B. e1/4

C. 0

D. e-1/4

17. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{xcot(2x),x \ne 0,\left| x \right| < \frac{\pi }{2}}\\{a,x = 0}\end{array}} \right.\]liên tục trên\[\left( { - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{,}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right){\rm{R}}\]

</>

A. a = 1/2

B. a = 1/4

C. a = 0

D. Đáp án khác

18. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 0} \frac{{\sqrt[5]{{32 + {\rm{x}}}} - 2}}{{\rm{x}}}\]

A. 0

B. \[\frac{1}{{80}}\]

C. \[ - \frac{4}{3}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{{80}}\]

19. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[{\rm{f(x) = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{3}}\left| {\rm{x}} \right|{\rm{ + 2}}\]có f'(0) là:

A. 2x - 3

B. 3

C. 0

D. -3

20. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[{\rm{y = }}{{\rm{e}}^{ - 1/\left| {\rm{x}} \right|}}\]và cho biết nó thuộc loại nào?

A. x = 0, khử được

B. \(x = \pi \), điểm nhảy

C. x = e, loại 1

D. x = 0, loại 2

21. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{n}} \to \infty } \left( {\frac{{{{\rm{n}}^2}}}{{{\rm{n}} + 1}} - \frac{{{{\rm{n}}^3}}}{{{{\rm{n}}^2} + 1}}} \right)\]

A. 0

B. -1

C. 1/5

D. Đáp án khác

22. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2}sin\left( {\frac{1}{x}} \right),x \ne 0}\\{0,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0}\end{array}} \right.\]có f'(0) là:

A. f'(0) = 1

B. Không tồn tại

C. \[{\rm{f'}}\left( 0 \right) = \infty \]

D. \[{\rm{f'}}\left( 0 \right) = 0\]

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{y = 1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\]. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A. ​ ​Hàm số đồng biến trên \[(1, + \infty )\]và nghịch biến\[( - \infty ;1)\]

B. Hàm số có điểm cực đại là (0,1)

C. Hàm số có điểm cực tiểu là (0,1)

D. Hàm số luôn đồng biến 1

24. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm cấp n của hàm sin(ax) là:

A. \[{{\rm{a}}^{\rm{n}}}{\rm{.sin}}\left( {{\rm{ax + n}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]

B. \[{{\rm{a}}^{\rm{n}}}{\rm{.sin}}\left( {{\rm{ax + }}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]

C. \[{{\rm{a}}^{\rm{n}}}{\rm{.sin}}\left( {{\rm{x + n}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}} \right)\]

D. Kết quả khác

25. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[{\rm{f(x) = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{3}}\left| {\rm{x}} \right|{\rm{ + 2}}\]có\[{\rm{f}}_ + ^\prime (0)\]là:

A. 2x - 3

B. 0

C. 3

D. -3

© All rights reserved VietJack