vietjack.com

125 câu trắc nghiệm Số phức cơ bản (P5)
Quiz

125 câu trắc nghiệm Số phức cơ bản (P5)

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 12
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: 22+i26-2i

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Viết số phức sau dưới dạng lượng giác z=5-cosπ6+isinπ6

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính  giá trị của số phức sau

A=cos2π7+isin2π7cos3π14+isin3π14

A. 1.

B. -1.

C. i.

D. -i.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của số phức sau:

B=7cosπ4+isinπ45cosπ12+isinπ12

A.

B.

C.

D. Tất cả sai.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức sau: B=1+i327-1-i327 có phần thực là?

A. -1.

B. 0.

C.1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho z=1-i32.Tính A= z12 + z+ 1

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho z=1-i32.Tính B = z+ z+ z+ 1.

A. -2.

B. -1.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong C, nghiệm của phương trình z2 = -5 + 12i là:

A.

B. z = 2 + 3i

C. z = 2 - 3i

D.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình z4 – 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:

A. ±8; ± 5i

B. ±3; ± 4i

C. ±5; ± 2i

D. ±(2 + i); ± (2 – i)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biết z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2+3z+3=0. Khi đó giá trị của z12+z22 là:

A. 9/4.

B. 9.

C. 4.

D. -9/4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gọi z; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z- 4z+ 5= 0. Khi đó phần thực của z12+z22 là:

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D.7.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z2 - 6z + 13 = 0. Tính z+6z+i

A. 17 và 4

B. 17 và 5

C. 17 và 3

D. 17 và 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình |z| + z = 2 + 4i có nghiệm là:

A. z = -3 + 4i

B. z = -2 + 4i

C. z = -4 +4i

D. z = -5 + 4i

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong C, nghiệm của phương trình z2 - 2z + 1 - 2i = 0 là

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong C,  phương trình z3 + 1= 0  có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình z4 – 1 = 0 có nghiệm là:

A. ± 1; ± 2i

B. ± 2; ± 2i

C. ± 3; ± 4i

D. ± 1; ± i

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Phương trình z3 = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong C, phương trình z+ 4= 0 có nghiệm là:

A. ±(1 - 4i) ; ±(1 + 4i)

B. ±(1 - 2i) ; ±(1 + 2i)

C. ±(1 - 3i) ; ±(1 +3i)

D. ±(1 - i) ; ±(1 + i)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm trong C của phương trình z+ z+ z + 1 = 0 là:

A.{-1; -i ; i}

B.{-1 ; 1 ; i}

C. -1 ; i

D. 1 ; -1 ; i ; -i

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình (2 + i) z+ az + b = 0 có hai nghiệm là 3 + i  và 1 - 2i. Khi đó a = ?

A. -9 - 2i.

B. 15 + 5i.  

C. 9 + 2i.

D. 15 - 5i.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của các số thực b ; c để phương trình z2 + bz + c =  0 nhận số phức z =1 + i làm một nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trên tập hợp số phức, phương trình z+ 7z + 15 = 0 có hai nghiệm . Giá trị biểu thức  z+ z+ z1z2

A. –7

B. 8

C. 15

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)+ 4z= 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?

1. Phương trình vô nghiệm trên trường số thực R.

2. Phương trình vô nghiệm trên trường số phức C

3. Phương trình không có nghiệm thuộc tập số thực.

4. Phương trình có bốn nghiệm thuộc tập số phức.

5. Phương trình chỉ có hai nghiệm là số phức.

6. Phương trình có hai nghiệm là số thực

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z- 2z + 5 = 0 A, B là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A. I(1;1)

B. I(-1;0)

C. I(0;1)

D. I(1;0)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack