vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Số phức nâng cao (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Số phức nâng cao (P4)

A
Admin
26 câu hỏiToánLớp 12
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biết z1; z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm |z1 + z2|

D. |z1 + z2| = 2

2. Nhiều lựa chọn

Biết z1; z2  là số phức thỏa điều kiện z2 - |z|2 + 1 = 0. Tính 

A. –i

B. i

C. 1 + i

D. 0

3. Nhiều lựa chọn

Biết z1; z2; z3; z4  là các số phức thỏa điều kiện .

Tính | z1| + | z2| + | z3| + | z4|

A. 3

B. 2

4. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa điều kiện . Tìm khẳng định đúng

A. |z| 1

B. |z|   3

C. |z| 1/3

D. |z| > 1/3

5. Nhiều lựa chọn

Gọi z là số phức khác 0 sao cho  .Tìm khẳng định đúng

6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình z2 + mz - 6i = 0. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m = ± ( a + bi). Giá trị a + 2b là:

A. 0

B. 1

C.- 2

D. - 1

7. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 11z10 + 10iz9 + 10iz -11 = 0. Tìm khẳng định đúng

A. |z| > 1

B. |z| = 1

C. |z| < 1

D. |z| > 1/3

8. Nhiều lựa chọn

Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai z2 + mz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng -4i là:

A. ±( 1 - i)

B. 1 - i

C. ±( 1 + i)

D. -1 - i

9. Nhiều lựa chọn

Gọi z; z2  là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z+ 8= 0, trong đó z1 có phần ảo dương. Giá trị của số phức  là:

A. 12+ 6i

B. 10

C. 10 + 27i

D.12- 6i

10. Nhiều lựa chọn

Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng: 

A. 2/5

B. 3/5

C. 5/4

D. 6/7

11. Nhiều lựa chọn

Cho z1; z2; z3; z4 là các nghiệm của phương trình: (z2 +1) (z2 - 2z + 2) = 0 .  Tính 

A.5

B.4

C.-2

D.3

12. Nhiều lựa chọn

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:

D. Đáp án khác.

13. Nhiều lựa chọn

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :

14. Nhiều lựa chọn

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :

D. Đáp án khác.

15. Nhiều lựa chọn

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :

D. Đáp án khác

16. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên dương n bé nhất để  là số thực.

A. 6

B. 12

C. 10

D.  24

17. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức sau : 

C = 1+i361-i5+1+i51-i36

A. -52

B. -64

C. -512

D. -468

18. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức sau :

A. -8

B. - 12

C. – 16

D. -18

19. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị các biểu thức sau 

A. – 6

B. – 9

C.  -12

D. – 15

20. Nhiều lựa chọn

Biểu thức sau có modul bằng bao nhiêu 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Tìm modul của biểu thức sau: 

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

Cho z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z2 - 2z + 4 = 0. Phần thực, phần ảo của số phức:   lần lượt là bao nhiêu, biết z1 có phần ảo dương.

A. 0; 1

B. 1; 2

C. 1; 0

D. tất cả sai

23. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z biết z= 1 + 3i . Tìm  tổng của phần thực và phần ảo của số phức w = (1 + i)z5

A. 16

B. 19

C. 28

D. 32

24. Nhiều lựa chọn

Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z– z + 1 = 0 . Phần thực, phần ảo của số phức  lần lượt là?

A. 0; 1

B. 1; 0

C. -1; 0

D. 0; -1

25. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z thỏa mãn: (2 - z)5 = z5.  Hỏi phần thực của z là bao nhiêu?

A. 0

B.1

C. 2

D. Chưa kết luận được

26. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình  8z2 - 4(a + 1)z + 4a + 1 = 0 (1) với a là tham số. Tính tổng tất cả các giá trị của a để (1) có hai nghiệm z1; zthỏa mãn  z1/ z2  là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack