26 CÂU HỎI
Biết z1; z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm |z1 + z2|
D. |z1 + z2| = 2
Biết z1; z2 là số phức thỏa điều kiện z2 - |z|2 + 1 = 0. Tính
A. –i
B. i
C. 1 + i
D. 0
Biết z1; z2; z3; z4 là các số phức thỏa điều kiện .
Tính | z1| + | z2| + | z3| + | z4|
A. 3
B. 2
Cho số phức z thỏa điều kiện . Tìm khẳng định đúng
A. |z| ≥ 1
B. |z| ≤ 3
C. |z| ≤ 1/3
D. |z| > 1/3
Gọi z là số phức khác 0 sao cho .Tìm khẳng định đúng
Cho phương trình z2 + mz - 6i = 0. Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m = ± ( a + bi). Giá trị a + 2b là:
A. 0
B. 1
C.- 2
D. - 1
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 11z10 + 10iz9 + 10iz -11 = 0. Tìm khẳng định đúng
A. |z| > 1
B. |z| = 1
C. |z| < 1
D. |z| > 1/3
Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai z2 + mz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng -4i là:
A. ±( 1 - i)
B. 1 - i
C. ±( 1 + i)
D. -1 - i
Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z+ 8= 0, trong đó z1 có phần ảo dương. Giá trị của số phức là:
A. 12+ 6i
B. 10
C. 10 + 2i
D.12- 6i
Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z - 1 )( z + 2) ( z2 - 2z + 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng:
A. 2/5
B. 3/5
C. 5/4
D. 6/7
Cho z1; z2; z3; z4 là các nghiệm của phương trình: (z2 +1) (z2 - 2z + 2) = 0 . Tính
A.5
B.4
C.-2
D.3
Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
D. Đáp án khác.
Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :
Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :
D. Đáp án khác.
Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác :
D. Đáp án khác
Tìm số nguyên dương n bé nhất để là số thực.
A. 6
B. 12
C. 10
D. 24
Tính giá trị của biểu thức sau :
C =
A. -52
B. -64
C. -512
D. -468
Tính giá trị của biểu thức sau :
A. -8
B. - 12
C. – 16
D. -18
Tính giá trị các biểu thức sau
A. – 6
B. – 9
C. -12
D. – 15
Biểu thức sau có modul bằng bao nhiêu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm modul của biểu thức sau:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 2z + 4 = 0. Phần thực, phần ảo của số phức: lần lượt là bao nhiêu, biết z1 có phần ảo dương.
A. 0; 1
B. 1; 2
C. 1; 0
D. tất cả sai
Cho số phức z biết z= 1 + . Tìm tổng của phần thực và phần ảo của số phức w = (1 + i)z5
A. 16
B. 19
C. 28
D. 32
Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – z + 1 = 0 . Phần thực, phần ảo của số phức lần lượt là?
A. 0; 1
B. 1; 0
C. -1; 0
D. 0; -1
Cho các số phức z thỏa mãn: (2 - z)5 = z5. Hỏi phần thực của z là bao nhiêu?
A. 0
B.1
C. 2
D. Chưa kết luận được
Cho phương trình 8z2 - 4(a + 1)z + 4a + 1 = 0 (1) với a là tham số. Tính tổng tất cả các giá trị của a để (1) có hai nghiệm z1; z2 thỏa mãn z1/ z2 là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4