25 CÂU HỎI
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z – 2| + |z + 2| = 10.
A. Đường tròn ( x - 2) 2 + ( y + 2) 2 = 100.
B. Elip
C. Đường tròn ( x -2) 2 + ( y + 2) 2 = 10.
D. Elip
Cho số phức z thỏa mãn |z + 2| + |z – 2| = 8. Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z là?
C. ( x + 2) 2 + ( y - 2) 2 = 64.
D. ( x + 2) 2 + ( y - 2) 2 = 8.
Tìm nghiệm của phương trình:
B. Không có z thỏa mãn
Tìm nghiệm của phương trình: ( z + 3 - i)2 - 6( z + 3 - i) + 13 = 0
A. z = 3i; z = 1 - 2i
B. z = - i; z = 3i + 4
C. z = 3i + 4; z = 3i
D. z = 3i; z = -i
Tìm nghịch đảo của số phức z, biết z thỏa mãn | z - 2i| =| + 2 + 4i| và là số thuần ảo.
Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường tròn C. Diện tích S của đường tròn C bằng bao nhiêu?
A. S = 4π.
B. S = 2π.
C. S = 3π.
D. S = π.
Tính giá trị của biết z1; z2; z3; z4 là nghiệm phức của phương trình ( 5z2 - 6iz - 2)( -3z2+ 2iz) = 0.
A. 12/25
B. 13/45
C. 11/23
D. 26/7
Tính mô-đun của số phức z, biết và z có phần thực dương.
A. 2
B. 1
C.3
D.
Giải phương trình sau: ( z2 + z) 2 + 4( z2+ z) - 12 = 0
A. z = -1; z = 2
Giải phương trình sau: ( z2 + 3z + 6) 2 + 2z( z2 + 3z + 6) - 3z2 = 0
D. Cả A và C đúng
Cho phương trình: ( z2 - z) ( z + 3) (z + 2) = 10 .Tính tổng tất cả các phần thực của các nghiệm phương trình trên.
A. -1
B. -2
C. -3
D. -4
Cho A; B; C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z1 = 1 + 2i; z2 = -2 + 5i ; z3 = 2 + 4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là
A. -1 + 7i.
B. 5 + i.
C. 1 + 5i.
D. 3 + 5i.
Cho 3 điểm A ; B ;C lần lượt biểu diễn cho các số phức z1 ; z2 ; z3 .Biết | z1| = | z2| = | z3| và z1+ z2= 0 . Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC vuông tại C.
C. Tam giác ABC cân tại C.
D. Tam giác ABC vuông cân tại C.
Xét số phức z thỏa mãn 2|z - 1 | + 3| z - i | . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đẳng thức bằng
A. z1/z2
B. z1z2
C. z1 + z2
D. z1 - z2
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện: là hình gì?
A. Một đường thẳng.
B. Một đường Parabol.
C. Một đường Elip.
D. Một đường tròn.
Cho số phức z = m - 2 + ( m2 - 1) i với m là số thực. Gọi (C) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox.
A. 1.
B. 4/3.
C. 32/3.
D. 8/3.
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 3| z + i| = | 2 - z + 3i | . Tập hợp tất cả những điểm M như vậy là
A. một parabol.
B. một đường thẳng.
C. một đường tròn.
D. một elip.
Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
A. Là đường Hyperbol y = -1/x
B. Là đường Hyperbol y = 1/x
C. Là đường tròn tâm O bán kính R = 4.
D. Là hai đường Hyperbol y = -1/x và y = 1/x
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và z2 là số thuần ảo.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tính tổng phần ảo các số phức z thỏa mãn |z| = 5 và phần thực của nó bằng 2 lần phần ảo.
A. 0
B. 1
C. 2
D.3
Cho số phức z thỏa mãn ( 1 - 3i) z là số thực và . Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm số phức z biết |iz + 1 | = và ( 1 + i) z + 1 – 2i là số thuần ảo.
A. z = 1
B. z = 1 + 2i
C. z = - 1 và z = 1+ 2i
D. Đáp án khác
Biết z1; z2 là hai số phức thỏa điều kiện:. Tính z1+ z2
Biết z1; z2 là số phức thỏa mãn:.
Tính
A. -111/4 + i
B. -111 + i
C. -111+ 4i
D. -44 + i