vietjack.com

125 câu trắc nghiệm Số phức cơ bản (P2)
Quiz

125 câu trắc nghiệm Số phức cơ bản (P2)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = ( 3 - 2i)(1 + i) 2 . Môđun của w=iz+z¯ 

A.2.

B. 22

C. 1.

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2+iz+1-i1+i=5-iMôđun của số phức W = 1 + 2z + z2 có giá trị là:

A. 10. 

B. -10.

C. 100.

D. -100.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = -3 + 2i. Tính P = |z + 1 – i|.

AP = 4.

B. P = 1.

C. P=5

D. P=22

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z= 3 - 2i; z= -2 + i Tính P = | z1 + z2|.

A. P = 2.

B. P=2

C. P = 1/2.

D. P = 2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z= 3 + i; z= 2 - i. Tính P = | z1 + z1 z2|.

AP = 10.

B. P = 50.

C. P = 5.

D. P = 85.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 1+iz¯-1-3i=0. Phần ảo của số phức w = 1 - iz + z

A. 1.

B. -3.

C. -2.

D. -1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa (z2 – i)(1 - i) = ( 1 + i) 3979

A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2.

B. Phần thực là - 21990 và phần ảo là 2.

C. Phần thực là -21989 và phần ảo là 1.

D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa z = 1+ i+ i2+ i3+...+ i2016. Khi đó phần thực và phần ảo của z lần lượt là

A. 0 và -1.

B. 0 và 1.

C. 1 và 1.

D. 1 và 0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức S = 1+ i2+ i4+ ...+ i4k

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. ik.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho số phức  z = 1+ ( 1+ i) + ( 1+i) 2+ ...+ (1+ i) 26 . Phần thực của số phức z là

A. 213

B. -1+213

C. -213

D. 1+213

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = x + y.i thỏa mãn z3 = 2 - 2i. Cặp số là(x;y)

A. (2; 2).

B. (-1; -1).

C. (3;-3).

D. (2; -3).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho số phức  z = 3 + i. Điểm biểu diễn số phức 1/z trong mặt phẳng phức là:

A. M310; -110

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức w = 2 + 3i. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục tung.

B. Hai điểm AB đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.

C. Hai điểm AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.

D. Hai điểm AB đối xứng nhau qua trục hoành.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 - i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm  M(3;-4) là:

A. 25

B. 13

C. 210

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z – (1+ i)| = |z + 2i| là đường nào sau đây?

A. Đường thẳng.

B. Đường tròn.

C. Elip.

DParabol.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z  thỏa mãn điều kiện z-2i=z¯+1

A. Tập hợp những điểm Mlà đường thẳng có phương trình 4x + 2y + 3 = 0.

B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x - 2y + 3 = 0.

C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y - 3 = 0.

D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y + 3 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn |z – 2 + 5i| = 4 là:

A. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 2.

B. Đường tròn tâm I(-2 ; 5) và bán kính bằng 4.

C. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 4.

D. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho z là số phức thỏa mãn z+1z-1 là số thuần ảo. Tìm khẳng định đúng

A. z=5

B. |z| = 1

C. |z| = 2

D. z=2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 2z+1z-2 là số thực. Khẳng định nào sau đây sai

A. z là số thực.

B. z là số ảo.

C. |z| = z.

D. z¯=z

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a; b; c và d thỏa mãn: a+ bi= ( c+ di) n. Tìm khẳng định đúng

A. a+ b= 2( c+ d2) n

B. a+ b= c+ d2

C. a+ b= 2n( c+ d2)

D. a+ b= ( c+ d2)n

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính tổng modul của các số phức z thỏa mãn z+ |z| = 0

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z2+z¯=0

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z+ |z| = z¯.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm các số phức z thỏa mãn: z3-z¯=0

A. z = 0

B. z=±1

C. z=±i

D. Tất cả đúng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn zz¯+z=2

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau đây (2 + i)z = z + 2i - 1

A. z = 1 + i.

B. z = 12 + 32i.

C. z = 2+ i.

D. Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: (1 - i) ( z - 2i) = 2 + i.

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sau đây : 2i-1i+2z=3i+1i-3

A. z = 2.

B. z = -1.

C. z = -i.

D. z = 2i.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính tổng phần thực và phần ảo cùa số phức z thỏa mãn điều kiện sau: z2i+12=5i-22i3+i-1

A. 15.

B. 20.

C. 23.

D. 27.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phần thực của số  z thỏa mãn phương trình: (5 - 4i) z = ( 3 + 2i)(4 - i) gần với giá trị nào nhất.

A. 1,21.

B. 1,22.

C. 1,23.

D. 1,24.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack