vietjack.com

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao (P2)
Quiz

125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao (P2)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là:

A. 11,6 gam

B. 11,7 gam

C. 61,1 gam

D. 6,11 gam

2. Nhiều lựa chọn

Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối đối với hiđro là 27. Thể tích axit đã dùng là:

A. 200ml

B. 100ml

C. 30ml

D. 50ml

3. Nhiều lựa chọn

Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp X gồm KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn cân nặng 152 gam. Khối lượng KCl trong 197 gam X là:

A. 74,50 gam.

B. 13,75 gam.

C. 122,50 gam.

D. 37,25 gam.

4. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ 4,48 lít SO2 (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 18,9

B. 25,2

C. 20,8

D. 23,0

5. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:

A. KMnO4.

B. KNO3.

C. KClO3.

D. AgNO3.

6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hoá học:  P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử lần lượt là (biết hệ số cân bằng của phản ứng là các số nguyên, tối giản)

A. 5 và 2.

B. 2 và 5.

C. 7 và 9.

D. 7 và 7.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

8. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 4,8 gam bột magie với 4,8 gam bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là:

A. 9

B. 13

C. 26

D. 5

9. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây khi tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được một loại muối?

A. Cu.

B. Cr.

C. Fe.

D. Mg.

10. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 4,8 gam bột Mg với 9,6 gam bột lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí), thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:

A. 2,24

B. 3,36

C. 4,48

D. 6,72

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2

B. 2Na + 2HCl  2NaCl + H2

C. FeS + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2S

D. 2Cr + 3Cl 2CrCl3.

12. Nhiều lựa chọn

Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.

B. Muối ăn.

C. Cồn.

D. Xút.

13. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ V lít SO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 21,7g kết tủa. Tính V?

A. 2,24

B. 1,12

C. 11,2

D. A & C

14. Nhiều lựa chọn

Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là:

A. 25% và 75%

B. 30% và 70%

C. 50% và 50%

D.75% và 25%

15. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO2 là:

A. 35,5%

B. 59,26%

C. 40%

D. 50%

16. Nhiều lựa chọn

Axit sunfuric đặc không được dùng để làm khô khí nào sau đây?

A. O3.

B. Cl2.

C. H2S.

D. O2.

17. Nhiều lựa chọn

Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:

A. H2, H2S, S.

B. H2S, SO2, S.

C. H2, SO2, S.

D. O2, SO2, SO3.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:

A. 13,8;7,6;11,8

B. 11,8;9,6;11,8

C. 12,8;9,6;10,8

D. kết quả khác

19. Nhiều lựa chọn

Cho 11,2g kim loại X tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:

A. đồng

B. sắt

C. kẽm

D. nhôm

20. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không đúng?

A. SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

B. Phản ứng giữa H2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải.

C. Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở điều kiện thường.

D. Phản ứng giữa H2SOđặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá.

21. Nhiều lựa chọn

Trong sơ đồ: SO3 H2SO4 X Na2SO3. X là chất nào trong các chất dưới đây?

A. SO2.

B. H2S. 

C. H2S và SO2.

D. S.

22. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 3,4g một chất X thu được 6,4g SO2 và 1,8g H2O. X có công thức phân tử là:

A. H2S

B. H2SO4

C. H2SO3

D. H3SO4

23. Nhiều lựa chọn

Đốt 13g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2g (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:

A. Cu

B. Zn

C. Fe

D. Ca

24. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa là:

A. H2O2, HCl, SO3.

B. O2, Cl2, S8.

C. O3, KClO4, H2SO4 đặc.

D. FeSO4, KMnO4, HBr.

25. Nhiều lựa chọn

Chọn trường hợp sai:

A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than.

B. Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.

C. Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc.

D. Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo chất màu vàng.

© All rights reserved VietJack