25 CÂU HỎI
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. SO2
C. Na2S2O3
D. H2SO4
Đun nóng 11,2 gam Fe trong lưu huỳnh dư, khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 8,8 gam
B. 17,6 gam
C. 4,4 gam
D. 35,2 gam
Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:
A. 0,06M
B. 6M
C. 0,006M
D. 0,6M
Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?
A. F2; S; SO2
B. S; SO2 ; Cl2
C. O3; H2S; SO2
D. H2SO4 loãng; S; Cl2
Cho phản ứng hóa học:
S + H2SO4 đặc → X + H2O.
Vậy X là chất nào sau đây?
A. SO2
B. H2S
C. H2SO3
D.
Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M bằng V (ml) dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V bằng
A. 200ml
B. 0,2 ml
C. 0,1 ml
D. 100 ml
Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:
A. 34,3 g
B. 43,3 g
C. 33,4 g
D. 33,8 g
Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?
A. cách 1
B. cách 2
C. cách 3
D. cách 1 và 2
Oleum có công thức tổng quát là
A. H2SO4.nSO2
B.H2SO4.nH2O
C. H2SO4.nSO3
D.H2SO4 đặc
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
A. Cu, Na
B. Ag, Zn
C. Mg, Al
D. Au, Pt
Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2
B. FeSO4 và H2
C. FeSO4 và SO2
D. Fe2(SO4)3 và SO2
Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là:
A.6,72 lít
B. 10,08 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe3O4, BaCl2, Ag, Al, Cu(OH)2
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:
A. 8,4
B. 1,6
C. 5,6
D. 4,4
Trường hợp nào sau đây có phản ứng?
A. H2SO4 loãng + Cu
B. H2SO4 loãng + S
C. H2SO4 đặc, nguội + Al
D. H2SO4 đặc + Na2CO3
Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?
A. Zn, Al
B. Na, Mg
C. Cu, Hg
D. Mg, Fe
Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A là.
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3
C. NaHSO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 36%
B. 54%
C. 27%
D. 18%
H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?
A. Al, Mg, Fe
B. Fe, Al, Cr
C. Ag, Cu, Au
D. Ag, Cu, Fe
Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
A. Cu
B. Ag
C. Ca
D. Al
H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe
B. NaCl rắn
C. Ag
D. Au
Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12