25 CÂU HỎI
A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử C3H8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là:
A. Ancol bậc III.
B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 1400C. Khối lượng ete thu được cực đại là bao nhiêu?
A. 12,4g
B. 6,4g
C. 9,7g
D. 7g
Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu êtylic (khối lượng riêng D = 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là:
A. 180 gam.
B. 195,75 gam.
C. 186,55 gam.
D. 200 gam.
Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetybutan-1-ol là :
A.
B.
C.
D.
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO ( hoặc O2, xt : Cu) nung nóng.
B. Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I> bậc II> bậc III.
C. Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D. Ancol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam.
Thủy phân dẫn xuất 1,1-đicloetan bằng dung dịch NaOH dư. Vậy sản phẩm hữu cơ bền thu được là:
A. CH3CH(OH)2
B. CH3CHO
C. CH2OH – CH2OH
D. CH3 – CHCl(OH)
Phương pháp điều chế ancol etylic nào dưới đây không dùng trong công nghiệp ?
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4.
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Lên men đường glucozơ.
D. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.
Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là:
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
Thủy phân dẫn xuất 1,1,1-tricloetan bằng dung dịch NaOH dư. Vậy sản phẩm hữu cơ bền thu được là:
A. CH3C(OH)3
B. CH3COOH
C. CH3COONa
D. CH3CCl(OH)2
Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là:
A. C2H5O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O.
D. C6H15O3.
Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là:
A. 4-etylpentan-2-ol.
B. 2-etylbutan-3-ol.
C. 3-etylhexan-5-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol.
Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng:
A.
B.
C.
D.
Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là :
A. CnH2n-2Cl2.
B. CnH2n-4Cl2.
C. CnH2nCl2.
D. CnH2n-6Cl2.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2 lấy chất hữu cơ vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Cho ancol etylic tác dụng với Na lấy chất rắn thu được hòa tan vào nước lại thu được ancol etylic.
D. Cho ancol etylic đi qua H2SO4 đặc ở 170oC tạo thành anken.
Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Thủy phân dẫn xuất 2,2-điclopropan trong môi trường kiềm ta thu được sản phẩm hữu cơ bền là:
A. axeton
B. propan-1,2-diol
C. propanal
D. proanol
Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra:
A. C2H4.
B. CH3CHO.
C. C2H5OC2H5.
D. CH3COOH.
Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là:
A. bậc IV.
B. bậc I.
C. bậc II
D. bậc III.
Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết p là :
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 1400C thì sẽ tạo ra:
A. C2H4.
B. CH3CHO.
C. C2H5OC2H5.
D. CH3COOH.
Nói rượu 35o có nghĩa là:
A. cứ 100 g dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 65 ml nước thì có 35 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất.
D. cứ 100 g dung dịch (ancol và nước) thì có 35 g ancol nguyên chất.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Trong các loại ancol no, đơn chức có số nguyên tố cacbon lớn hơn 1 sau đây, ancol nào khi tách nước (xt H2SO4 đặc, 170oC) luôn thu được 1 anken duy nhất?
A. ancol bậc III.
B. ancol bậc I.
C. ancol bậc II.
D. ancol bâc I và bậc III.
Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, stiren và rượu benzylic là:
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Qùy tím