120 CÂU HỎI
Thuật ngữ “cloud computing” ra đời năm nào?
A. Năm 2006
B. Năm 2007
C. Năm 2008
D. Năm 2009
Đâu không phải là ưu điểm của điện toán đám mây
A. Giảm chi phí
B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tận dụng tối đa tài nguyên
D. An toàn dữ liệu
Đâu không phải là nhược điểm của điện toán đám mây
A. Tính riêng tư
B. Khả năng bảo mật
C. An toàn dữ liệu
D. Dễ sử dụng, tiện lợi
Đám mây nào sau đây có tính bảo mật cao nhất
A. Private Cloud
B. Public Cloud
C. Hybrid Cloud
D. Community Cloud
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ muốn tận dụng cả hiệu quả chi phí và bảo mật dữ liệu mạnh mẽ, kiểm soát và quyền riêng tư nên chọn mô hình nào?
A. Private Cloud
B. Public Cloud
C. Hybrid Cloud
D. Community Cloud
Đâu là mô hình trả tiền cho mỗi lần sử dụng, là một cơ sở hạ tầng đám mây với tất cả các dịch vụ có sẵn qua web.
A. Private Cloud
B. Public Cloud
C. Hybrid Cloud
D. Community Cloud
Đâu là đám mây mà trong đó Hạ tầng đám mây được sử dụng bởi môt số tổ chức cộng đồng người dùng
A. Private Cloud
B. Public Cloud
C. Hybrid Cloud
D. Community Cloud
Mô hình hệ thống máy chủ trường ĐHĐL thuộc mô hình đám mây nào?
A. Private Cloud
B. Public Cloud
C. Hybrid Cloud
D. Community Cloud
Tên của tổ chức giúp thúc đẩy các tiêu chuẩn bảo mật cho điện toán đám mây là gì?
A. Nhóm làm việc về tiêu chuẩn bảo mật đám mây
B. Liên minh bảo mật đám mây
C. Cơ quan giám sát bảo mật đám mây D.
D. Bảo mật trong Liên minh đám mây
Virtual Machine Ware (VMware) là một ví dụ về …
. A. Dịch vụ cơ sở hạ tầng
B. Dịch vụ nền tảng
C. Dịch vụ phần mềm
D. Dịch vụ khác
Thuật ngữ 'Cloud' trong điện toán đám mây dùng để chỉ ______.
A. Internet
B. Mây tích
C. Một máy chủ
D. Dịch vụ cung cấp máy chủ
Điều nào sau đây là đúng với điện toán đám mây?
A. Nó sẽ luôn rẻ hơn và an toàn hơn so với máy tính cục bộ.
B. Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới, miễn là bạn có kết nối Internet.
C. Chỉ có một vài công ty nhỏ đang đầu tư vào công nghệ, làm cho nó trở thành một công việc mạo hiểm.
D. Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới
Đâu là một kiến trúc đám mây được duy trì trong một trung tâm dữ liệu doanh nghiệp.
S. Public Cloud
B. Private Cloud
C. Company cloud
D. Hybrid Cloud
Công ty nào trong số này không phải là công ty hàng đầu về điện toán đám mây?
A. Google
B. Amazon
C. FPT
D. Micosof
Khi nào thì bạn không cần sử dụng đến điện toán đám mây
A. Chi phí và lợi nhuận
B. Tốc độ truyền tải
C. Dung lượng sử dụng
D. Tính toàn vẹn của dữ liệu
Đâu không phải là kiến trúc của ClouSim
A. SimJava
B. GirlSim
C. CloudSim
D. User-Code
Trong điện troán đám mây, IaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Trong điện troán đám mây, SaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Trong điện troán đám mây, PaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Trong điện troán đám mây, CaaS có nghĩa là gì?
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Nền tảng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Trong điện troán đám mây, NaaS có nghĩa là gì? Chương 2 dễ
A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ
B. Mạng như là dịch vụ
C. Phần mềm như là dịch vụ
D. Giao tiếp như là dịch vụ
Trong điện toán đám mây thuật ngữ Nền tảng như là dịch vụ được viết tắt là:
A. IaaS
B. NaaS
C. PaaS
D. CaaS
Trong điện toán đám mây thuật ngữ Mạng là dịch vụ được viết tắt là:
A. IaaS
B. NaaS
C. PaaS
D. CaaS
Trong điện toán đám mây thuật ngữ Phần mền như là dịch vụ được viết tắt là:
A. IaaS
B. NaaS
C. SaaS
D. CaaS
: Trong điện toán đám mây thuật ngữ Giao tiếp như là dịch vụ được viết tắt là:
A. IaaS
B. NaaS
C. SaaS
D. CaaS
Phương án nào sau đây cần được đàm phán trong Thỏa thuận cấp độ dịch vụ?
A. Ghi nhật ký
B. Kiểm toán
C. Tuân thủ quy định
D. Tất cả những điều được đề cập
Chỉ ra phát biểu sai
A. Bạn có thể sử dụng proxy và dịch vụ môi giới để tách khách hàng khỏi quyền truy cập trực tiếp vào lưu trữ đám mây được chia sẻ
B. Bất kỳ ứng dụng phân tán nào có bề mặt tấn công lớn hơn nhiều so với ứng dụng được tổ chức chặt chẽ trên Mạng cục bộ
C. Điện toán đám mây không có lỗ hổng nào liên quan đến các ứng dụng Internet
D. Điện toán đám mây mang đến những cơ hội mới cho người dùng và nhà phát triển
Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm chính của điện toán đám mây?
A. Tính toàn vẹn dữ liệu cao
B. Nền tảng là một Dịch vụ
C. Phần mềm như một dịch vụ
D. Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ
Dịch vụ đám mây có mối quan hệ -------với khách hàng của họ.
A. Nhiều-nhiều
B. Một-nhiều
C. Một chọi một
D. Không có quan hệ
Dịch vụ đám mây bao gồm
A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng
B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng
C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng
D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm
Phương án nào sau dây cho phép xử lý hàng loạt, giúp tăng tốc đáng kể các ứng dụng xử lý cao.
A. Khả năng mở rộng
B. Độ tin cậy
C. Tính mềm dẻo
D. Tiện ích
Tính năng nào cho phép bạn tối ưu hóa hệ thống của mình và nắm bắt tất cả các giao dịch có thể.
A. Khả năng mở rộng
B. Độ tin cậy
C. Tính mềm deo
D. Tiện ích
Đâu không phải là rủi ro khi sử dụng hệ thống điện toán đám mây
A. Truy cập
B. Tải mạng
C. Tính sẵn sàng
D. Tính mềm dẻo
Trong điện toán đám mây thuật ngữ Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ được viết tắt là:
A. IaaS
B. NaaS
C. SaaS
D. PaaS
Google App Engine được ra mắt vào năm nào?
A. 2019
B. 2011
C. 2012
D. 2013
Windows Azure được phát hành vào năm nào?
A. 2007
B. 2008
C. 2009
D. 2010
Tên Windows Azure được đổi thành Microsoft Azure vào năm nào?
A. 2003
B. 2014
C. 2011
D. 2012
Đâu là dịch vụ cho phép bạn tạo, triển khai và quản lý VM trên môi trường đám mây Azure.
A. Computer services
B. Virtual machine
C. Web sites
D. Cloud services
Đâu là dịch vụ có khả năng quản lý web site cho bạn. bạn có thể tạo mới hoặc di chuyển 1 web site có sẵn lên cloud.
A. Computer services
B. Virtual machine
C. Web sites
D. Cloud services
Đâu là dịch cho phép bạn định tuyến lưu lượng người dùng trên môi trường đám mây Azure.
A. Cloud services
B. Network services
C. Trafic manager
D. Data services
Đâu là dịch cho phép bạn xây dựng các quy trình công việc để tạo g trên môi trường đám mây Azure.
A. Media services
B. App services
C. Cloud services
D. Business Analytics
Đâu là dịch vụ cung cấp khả năng quản lý nhận dạng và điều khiển truy cập cho ứng dụng đám mây Azure
A. Media services
B. AD services
C. Notification Hubs
D. BizTalk services
Tên của dịch vụ đám mây Rackspace là gì?
A. Đám mây theo yêu cầu
B. Máy chủ đám mây
C. EC2
D. Phần mềm ứng dụng
Trong điện toán đám mây khái niệm nền tảng (Platform) là gì?
A. Là cách thức mà môi trường điện toán đám mây tương tác đến người dùng.
B. Là những công cụ phát triển website mà lập trình viên sử dụng để tạo nên các trang web.
C. Là môi trường mà các ứng dụng chạy trên đó.
D. Là toàn bộ phần cứng, phần mềm và quy trình của nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây
Đâu Không phải là một thành phần trong nền tảng điện toán đám mây
A. Web Application Framework
B. Ajax
C. Web Hosting Service
D. Process
Chức năng hỗ trợ sinh ra các file HTML để đưa lên web server là của thành phần nào?
A. Web Application Framework
B. Ajax
C. Web Hosting Service
D. Web Browser
Chức năng sử dụng Common Gateway Interface (CGI) để mở rộng ứng dụng, phát triển giao diện giao tiếp với Web Server là của thành phần nào?
A. Web Application Framework
B. Ajax
C. Web Hosting Service
D. Web Browser
Các kỹ thuật phát triển web được sử dụng để tạo ra các ứng dụng web tương tác là chức năng của thành phần nào?
A. Web Application Framework
B. Ajax
C. Web Hosting Service
D. Web Browser
Công nghệ nào dưới đây không được đại diện bởi AJAX?
A. XHTML
B. CSS
C. XHTMLRequest
D. SSL
Đâu Không phải là lợi thế của AJAX?
A. cho phép một ứng dụng web lấy thông tin mới và cập nhật nội dung tại nơi có thay đổi dữ liệu mà không phải load lại toàn bộ trang.
B. Sử dụng các yêu cầu không đồng bộ cho phép trình duyệt web của khách hàng có thể tương tác nhiều hơn, nhanh hơn.
C. Script chỉ cần tải xuống một lần do đó số lần kết nối đến máy chủ được giảm.
D. Bảo mật hơn nhờ tích hợp các chứng chỉ số
Trường hợp nào dưới đây thì AJAX không thể sử dụng được
A. Không cài đặt SSL cho web server
B. Không cập nhật các bản vá lỗi
C. JavaScrip bị vô hiệu hóa
D. Không update hệ điều hành cho máy chủ web
Đâu là nhược điểm của AJAX
A. AJAX không cung cấp các API cho lập trình viên để tạo ra các trang web động
B. Các trang web động được tạo ra không hiển thị trong phần lịch sử của truy cập
C. Khi sử dụng AJAX thì trình duyệt cần phải sử dụng là Google Chrome
D. Cần bật tính năng bảo mật trên trình duyệt thì mới sử dụng được
Khái niệm Web Hosting Service là gì?
A. Là dịch vụ Web chạy trên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây
B. Là dịch vụ tên miền để trỏ vào phần lưu trữ dữ liệu của các trang web
C. Là dịch vụ cho phép lưu trữ web, dữ liệu và các ứng dụng
D. Là dịch vụ cung cấp các trang web động trên nền tảng lưu trữ
Đâu là dịch vụ Web hosting mà hãng Amazone cung cấp
A. Amazon EC3
B. Amazon EC2
C. Amazon EC4
D. Amazon EC5
JSON là gì?
A. Là đối tượng để truyền thông không đồng bộ
B. Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản mở rộng
C. Là ký pháp đối tượng trong Java Script
D. Là bảng định dạng kiểu theo tầng
Python Django là gì?
A. Là ngôn ngữ lập trình Python
B. Là một hệ quản trị nội dung web viết bằng Python
C. Là một nền tảng web nguồn mở viết bằng Python
D. Là một hệ thống máy chủ web phần cứng dựa trên Python
API là gì?
A. Là một tập hợp các chỉ dẫn và tiêu chuẩn để truy cập một chương trình của nhà phát hành trên web.
B. Là một ngôn ngữ lập trình cho phép các nhà phát triển tạo ra các dịch vụ web
C. Là một dịch vụ điện toán đám mây cho phép các chương trình ứng dụng web có thể chạy trên đó.
D. Là một nền tảng để các nhà lập trình có thể lưu trữ, xử lý các dữ liệu họ tạo ra.
Đối với các nhà phát triển đâu là lợi ích của việc sử dụng API?
A. API cho phép các nhà phát triển khác sử dụng để phát triển sản phẩm của riêng họ.
B. Lập trình viên chỉ cần kéo thả các đối tượng API là có thể chạy mà không cần lập trình
C. API cho phép các chương trình sử dụng có thể giao tiếp với nhau mà không cần sự tham gia của người dùng.
D. Khi sử dụng API thì lập trình viên không cần phải viết code
Trong Google Apps ứng dụng nào cho phép tạo ra các câu hỏi khảo sát tới người dùng?
A. Google Docs
B. Google Form
C. Google Sheet
D. Google Survey
XML là gì?
A. Là một ngôn ngữ lập trình web phía server
B. Là một ngôn ngữ đánh dấu mở rộng
C. Là ngôn ngữ lập trình phía client
D. Là ngôn ngữ định dạng siêu văn bản
Chuẩn nào sau đây không sử dụng để API làm việc?
A. SOAP
B. UDDI
C. WSDL
D. WTTP
Đâu là API cho các ứng dụng Google?
A. Google Apps APIs
B. Google Base Data
C. Google Contacts Data API
D. Google Document Lists Data API
Trong số các trình duyệt dưới đây, trình duyệt nào được phát triển để trở thành công cụ điện toán đám mây?
A. IE
B. Firefox
C. Chrome
D. Safari
OneDrive là dịch vụ lưu trữ đám mây của hãng nào?
A. Amazon
B. Microsoft
C. SaleForce
D. IBM
: Ưu điểm của việc lưu trữ online là gì?
A. Không mất mát dữ liệu
B. Không bị nhiễm virus
C. Không bị sửa đổi
D. Truy cập mọi lúc mọi nơi
Dịch vụ lưu trữ trên cloud có tên S3 là của hãng nào?
A. Microsoft
B. SaleForce
C. Amazon
D. IBM
Ở cấp độ sơ đẳng nhất, cần bao nhiêu máy chủ kết nối Internet là có thể triển khai dịch vụ lưu trữ đám mây?
A. Một máy
B. Hai máy
C. Ba máy
D. Bốn máy
: Dịch vụ lưu trữ đám mây có thể lưu các đối tượng có dung lượng nhỏ nhất là?
A. Một Byte
B. Một KB
C. Một MB
D. Một GB
Các đối tượng lưu trữ trên đám mây được lưu trữ truy xuất thông qua yếu tố nào?
A. Địa chỉ IPv4
B. Khóa
C. Địa chỉ IPv6
D. ULR
Đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây là?
A. Tiết kiệm chi phí
B. Bảo mật
C. Mã hóa
D. Dung lượng lưu trữ lớn
Đâu không phải là kỹ thuật để đảm bảo tính an ninh khi lưu trữ dữ liệu trên đám mây?
A. Mã hóa
B. Xác thực
C. Sử dụng khóa
D. Phân quyền
Phương pháp chủ đạo được các công ty cung cấp dịch vụ cloud sử dụng để đối phó với nguy cơ xảy ra cho trung tâm dữ liệu của họ?
A. Khôi phục nhanh
B. Lưu trữ phân tán
C. Dự phòng nguồn điện
D. Dự phòng đường truyền
Mạng SDN (Storage Delivery Network) mang lại lợi ích gì?
A. Lưu trữ, phân phối và xử lý yêu cầu lưu trữ một cách tối ưu
B. Ra quyết định định tuyến một cách tối ưu
C. Đảm bảo bảo mật cho các dữ liệu khi di chuyển trên đường truyền
D. Lưu trữ tại nhiều máy chủ do vậy không bị mất dữ liệu
BigTable là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu của hãng nào?
A. Microsoft
B. Amazon
C. Vingroup
D. Google
Ưu điểm kỹ thuật lớn nhất mà BigTable mang lại là?
A. Khả năng mở rộng trên một số lượng lớn các máy chủ
B. Tính bảo mật cao
C. Khả năng mềm dẻo và linh hoạt khi xử lý các dữ liệu có dung lượng nhỏ
D.Tính sẵn sàng cao
Nhược điểm lớn nhất của BigTabe là gì?
A. Là một hệ thống độc quyền
B. Độ bảo mật chưa cao
C. Khả năng xử lý còn chậm
D. Khả năng lưu trữ bị giới hạn
Khi sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến, điều mà các công ty lo ngại nhất là?
A. Khả năng lưu trữ
B. Tốc độ truy cập
C. Tính bảo mật
D. Khả năng mở rộng
Dịch vụ lưu trữ có tên CloudNAS là của công ty nào?
A. Microsoft
B. Amazon
C. Vingroup
D. MorroData
Kỹ thuật phân quyền toàn bộ để loại bỏ các nút cổ chai ảnh hưởng đến việc mở rộng hệ thống và sự cố gây ra bởi một nút đơn lẻ, được gọi là kỹ thuật gì?
A. Tự chủ
B. Phi tập trung
C. Kiểm soát tranh chấp
D. Kiểm soát song song
Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán sao cho từng thành phần đơn lẻ có thể tự quyết dựa trên thông tin cục bộ, được gọi là nguyên tắc gì?
A. Tự chủ
B. Phi tập trung
C. Đối xứng
D. Đơn giản
Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán sao cho từng thành phần đơn lẻ có trách nhiệm đảm bảo tính nhất quán của mình, được gọi là nguyên tắc gì?
A. Tự chủ
B. Phi tập trung
C. Đối xứng
D. Trách nhiệm cục bộ
Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán coi sự cố từ các thành phần là một trạng thái hoạt động bình thường và tiếp tục vận hành mà hoàn toàn không hoặc có tối thiểu sự gián đoạn, được gọi là nguyên tắc gì?
A. Kiểm soát song song
B. Đơn giản
C. Chịu lỗi
D. Trách nhiệm cục bộ
Django là gì?
A. Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng Python
B. Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng Java
C. Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng .NET
D. Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng C++
Azure Cloud là giải pháp đám mây của hãng nào?
A. Apple
B. Microsoft
C. Cisco
D. Amazone
SOAP là gì?
A. Giao thức sử dụng để mô tả đối tượng
B. Ngôn ngữ mô tả dịch vụ web
C. Giao thức truy cập đối tượng đơn giản
D. Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát.
Google Gadget là gì?
A. Là chương trình ứng dụng để tìm kiếm nội dung web
B. Là nội dung web động có thể được nhúng trên một trang web
C. Giao thức truy cập đối tượng đơn giản của Google
D. Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google
Javascript là gì?
A. Là ngôn ngữ kịch bản bạn có thể sử dụng để thêm tương tác cho ứng dụng
B. Là ngôn ngữ đánh dấu để định dạng trang web
C. Là ngôn ngữ sử dụng để viết các đặc tả tiện ích
D. Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google
HTML là gì?
A. Là ngôn ngữ kịch bản bạn có thể sử dụng để thêm tương tác cho ứng dụng
B. Là ngôn ngữ đánh dấu để định dạng trang web
C. Là
D. Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google
SharePoint Services là dịch vụ sử dụng để?
A. Xử lý thông điệp trong môi trường đám mây
B. Cộng tác nhóm và chia sẻ tài liệu
C. Là dịch vụ xác thực người dùng
D. Là dịch vụ thư điện tử
SaleForce là công ty phần mềm điện toán đám mây chuyên kinh doanh về hệ thống nào dưới đây?
A. Hệ quản trị quan hệ khách hàng (CRM)
B. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng
C. Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu
D. Hệ thống quản lý nhân viên
G Suite là bộ công cụ điện toán đám mây của hãng nào?
A. Apple
B. Google
C. Go Daddy
D. IBM
Amazon S3 là dịch vụ gì?
A. Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây
B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C. Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2
D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Amazon Elastic Block Store là dịch vụ gì?
A. Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây
B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C. Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2
D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Amazon Elastic File System là dịch vụ gì?
A. Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây
B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C. Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2
D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Dịch vụ Google Cloud Compute Engine là dịch vụ gì?
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Tính toán tập trung
C. Cho thuê máy chủ ảo
D. Bảo mật mạng
Dịch vụ Azure Disk Storage là dịch vụ gì?
A. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu không có cấu trúc
B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C. Cho thuê ổ đĩa có tính năng hỗ trợ máy ảo
D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Dịch vụ Azure File Storage là dịch vụ gì?
A. Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây
B.Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C. Chia sẻ file bằng giao thức SMB 3.0
D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Dịch vụ Azure Data Explorer là dịch vụ gì?
A. Dịch vụ khai phá dữ liệu
B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2
C. Chia sẻ file bằng giao thức SMB 3.0
D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây
Đặc trưng của Google App Engine là:
A. Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng riêng của Google.
B. Không phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng riêng của Google.
C. Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên nhiều cơ sở hạ tầng khác nhau không phải của Google. lOMoARcPSD|11767092
D. Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng không phải của Google.
Đặc trưng nào về Google App Engine sai:
A. Google App Engine hỗ trợ tính năng tự động sao chép dữ liệu.
B. Các nhà phát triển phải viết lại các thành phần như xác thực cho mỗi ứng dụng mới.
C. Các nhà phát triển chỉ phải viết code một lần.
D. Google App Engine hỗ trợ tính năng cân bằng tải.
Ngôn ngữ nào không được sử dụng trong Google App Engine:
A. C#
B. Java
C. Python
D. Go
Chi phí dành cho các ứng dụng khi tham gia Google App Engine:
A. Miễn phí mãi mãi
B. Miễn phí thời gian đầu, sau đó thu phí định kỳ
C. Miễn phí cho tới khi các ứng dụng sử dụng vượt quá giới hạn nhất định
D. Thu phí định kỳ ngay từ đầu Đáp án
Các tập tin khi lưu trữ lên Google App Engine:
A. Có thể sửa chữa
B. Có thể đọc – xóa
C. Không thể xóa
D. Không thể đọc
Giới hạn nào của Google App Engine đúng:
A. Chỉ có thể chạy qua các yêu cầu HTTP
B. Các tệp tin lưu trữ trên App Engine có thể sửa chữa
C. Có hỗ trợ tên miền ‘naked’ (không có tiền tố www)
D. Các ứng dụng dùng python không thể sử dụng các thư viện python ngoài các thư viện được cung cấp bởi App Engine
Giới hạn nào của Google App Engine sai:
A. Các ứng dụng java chỉ sử dụng tập các lớp viết từ JRE tiêu chuẩn
B. Không hỗ trợ tên miễn ‘naked’ (không có tiền tố www)
C. Datastore lọc được 2 thuộc tính cùng một lúc
D. Các ứng dụng dùng python có thể sử dụng các thư viện python ngoài các thư viện được cung cấp bởi App Engine
Dịch vụ Azure Platform được phát triển bởi hãng công nghệ nào?
A. Google
B. IBM
C. Apple
D. Microsolf
Azure không hỗ trợ tiêu chuẩn nào?
A. SOAP
B. ASME
C. REST
D. XML
Rủi ro nào không xảy ra đối với người dùng công nghệ điện toán đám mây
A. Rò rỉ dữ liệu
B. Đầy bộ nhớ máy tính
C. Mất mật khẩu
D. Dính mã độc
Yếu tố nào sai khi nói về tác dụng của công nghệ điện toán đám mây với doanh nghiệp?
A. Quản lý tăng tính hiệu quả
B. Tăng cường tính linh hoạt trong quá trình truy cập dữ liệu
C. Làm giảm khả năng bảo mật dữ liệu
D. Làm giảm chi phi lưu trữ dữ liệu
: Đặc điểm nào của quản lý ứng dụng thông qua công nghệ điện toán đám mây là sai:
A. Không thể xảy ra tình trạng Downtime
B. Chi phí lưu trữ dữ liệu giảm
C. Khả năng bảo mật được cải thiện
D. Các ứng dụng của điện toán đám mây dễ dàng để sửa chữa và cải thiện về tính năng
Nhược điểm của công nghệ điện toán đám mây là:
A. Thiếu linh hoạt trong chuyển giao phần mềm, dịch vụ
B. Bảo mật thấp
C. Phụ thuộc vào thiết bị và vị trí địa lý
D. Chi phí lưu trữ dữ liệu tăng
Trong Google App Engine, lỗi Application runtime không nhận được project_id do nguyên nhân nào:
A. Lỗi trong quá trình config local
B. Lỗi trong quá trình upload dữ liệu
C. Lỗi trong quá trình download dữ liệu
D. Lỗi trong quá trình tạo xác thực
Để xem ứng dụng hoạt động ra sao trong Google App Engine, người dùng có thể truy cập theo đường dẫn:
A. http://localhost:8080/
B. http://localhost:8090/
C. http://localhost:8070
/ D. http://localhost:8060/
Trong Google App Engine, để dừng máy chủ cục bộ khỏi dòng lệnh trên Windows, người dùng sử dụng câu lệnh:
A. Controlling-Break
B. Control-Broke
C. Control-Breaks
D. Control-Break
Trong Google App Engine, để truy cập ID ứng dụng trong máy chủ cục bộ, người dùng sử dụng hàm:
A. getting_application_id ( )
B. gets_application_id ( )
C. get_application_id ( )
D. get_applications_id ( )
Trong Google App Engine, để sử dụng trình gỡ lỗi PDB của Python, thêm dòng lệnh này vào code của bạn:
A. export pdb; pdb.set_trace ( );
B. import pdb; pdb.set_trace ( );
C. import pdb; pdb.set_traces ( );
D. export pdb; pdb.set_trace ( );
Trong Google App Engine, nếu ứng dụng gọi đồng thời nhiều câu lệnh pdb.set_trace ( ) thì:
A. Không có phiên gỡ lỗi nào bắt đầu
B. Chỉ có một phiên gỡ lỗi sẽ bắt đầu
C. Nhiều phiên gỡ lỗi sẽ bắt đầu đồng thời
D. Nhiều phiên gỡ lỗi sẽ bắt đầu lần lượt
Trong Google App Engine, để bật chế độ gỡ lỗi người dùng sử dụng câu lệnh:
A. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances enable-debugs
B. gcloud apps --project [PROJECT-ID] instances enable-debug
C. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances disable-debug
D. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances enable-debug
Trong Google App Engine, để tắt chế độ gỡ lỗi người dùng sử dụng câu lệnh:
A. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances disable-debugs
B. gcloud apps --project [PROJECT-ID] instances disable-debug
C. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances enable-debug
D. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances disable-debug
Trong Azure, việc gỡ lỗi một dịch vụ cục bộ trước khi triển khai mang lại lợi ích cho nhà cung cấp:
A. Ứng dụng dễ dàng được duyệt hơn
B. Cải thiện độ tin cậy và hiệu suất mà không phải trả tiền cho thời gian tính toán
C. Bảo mật cho ứng dụng cao hơn
D. Tiết kiệm thời gian gỡ lỗi