vietjack.com

120 câu Trắc nghiệm kiểm tra giữa kì Điện toán đám mây có đáp án
Quiz

120 câu Trắc nghiệm kiểm tra giữa kì Điện toán đám mây có đáp án

A
Admin
120 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
120 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thuật ngữ “cloud computing” ra đời năm nào? 

A. Năm 2006 

B. Năm 2007 

C. Năm 2008 

D. Năm 2009

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là ưu điểm của điện toán đám mây 

A. Giảm chi phí 

B. Dễ sử dụng, tiện lợi 

C. Tận dụng tối đa tài nguyên 

D. An toàn dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là nhược điểm của điện toán đám mây 

A. Tính riêng tư 

B. Khả năng bảo mật 

C. An toàn dữ liệu 

D. Dễ sử dụng, tiện lợi

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đám mây nào sau đây có tính bảo mật cao nhất 

A. Private Cloud 

B. Public Cloud 

C. Hybrid Cloud 

D. Community Cloud

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp vừa và nhỏ muốn tận dụng cả hiệu quả chi phí và bảo mật dữ liệu mạnh mẽ, kiểm soát và quyền riêng tư nên chọn mô hình nào?

A. Private Cloud 

B. Public Cloud

C. Hybrid Cloud 

D. Community Cloud

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đâu là mô hình trả tiền cho mỗi lần sử dụng, là một cơ sở hạ tầng đám mây với tất cả các dịch vụ có sẵn qua web. 

A. Private Cloud

B. Public Cloud 

C. Hybrid Cloud 

D. Community Cloud

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đâu là đám mây mà trong đó Hạ tầng đám mây được sử dụng bởi môt số tổ chức cộng đồng người dùng 

A. Private Cloud 

B. Public Cloud 

C. Hybrid Cloud 

D. Community Cloud

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Mô hình hệ thống máy chủ trường ĐHĐL thuộc mô hình đám mây nào? 

A. Private Cloud

B. Public Cloud 

C. Hybrid Cloud 

D. Community Cloud

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tên của tổ chức giúp thúc đẩy các tiêu chuẩn bảo mật cho điện toán đám mây là gì? 

A. Nhóm làm việc về tiêu chuẩn bảo mật đám mây

B. Liên minh bảo mật đám mây

C. Cơ quan giám sát bảo mật đám mây D. 

D. Bảo mật trong Liên minh đám mây

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Virtual Machine Ware (VMware) là một ví dụ về …

. A. Dịch vụ cơ sở hạ tầng 

B. Dịch vụ nền tảng 

C. Dịch vụ phần mềm

D. Dịch vụ khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thuật ngữ 'Cloud' trong điện toán đám mây dùng để chỉ ______. 

A. Internet 

B. Mây tích 

C. Một máy chủ

D. Dịch vụ cung cấp máy chủ

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là đúng với điện toán đám mây?

A. Nó sẽ luôn rẻ hơn và an toàn hơn so với máy tính cục bộ. 

 B. Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới, miễn là bạn có kết nối Internet. 

C. Chỉ có một vài công ty nhỏ đang đầu tư vào công nghệ, làm cho nó trở thành một công việc mạo hiểm. 

D. Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đâu là một kiến trúc đám mây được duy trì trong một trung tâm dữ liệu doanh nghiệp. 

S. Public Cloud 

B. Private Cloud

C. Company cloud 

D. Hybrid Cloud

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Công ty nào trong số này không phải là công ty hàng đầu về điện toán đám mây? 

A. Google 

B. Amazon 

C. FPT 

D. Micosof

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì bạn không cần sử dụng đến điện toán đám mây 

A. Chi phí và lợi nhuận 

B. Tốc độ truyền tải 

C. Dung lượng sử dụng 

D. Tính toàn vẹn của dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là kiến trúc của ClouSim 

A. SimJava 

B. GirlSim

C. CloudSim 

D. User-Code

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong điện troán đám mây, IaaS có nghĩa là gì?

A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ 

B. Nền tảng như là dịch vụ 

C. Phần mềm như là dịch vụ 

D. Giao tiếp như là dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong điện troán đám mây, SaaS có nghĩa là gì? 

A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ 

B. Nền tảng như là dịch vụ 

C. Phần mềm như là dịch vụ

D. Giao tiếp như là dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong điện troán đám mây, PaaS có nghĩa là gì? 

A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ 

B. Nền tảng như là dịch vụ 

C. Phần mềm như là dịch vụ 

D. Giao tiếp như là dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong điện troán đám mây, CaaS có nghĩa là gì? 

A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ

B. Nền tảng như là dịch vụ 

C. Phần mềm như là dịch vụ 

D. Giao tiếp như là dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong điện troán đám mây, NaaS có nghĩa là gì? Chương 2 dễ 

A. Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ 

B. Mạng như là dịch vụ 

C. Phần mềm như là dịch vụ

D. Giao tiếp như là dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong điện toán đám mây thuật ngữ Nền tảng như là dịch vụ được viết tắt là: 

A. IaaS 

B. NaaS 

C. PaaS 

D. CaaS

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong điện toán đám mây thuật ngữ Mạng là dịch vụ được viết tắt là: 

A. IaaS 

B. NaaS 

C. PaaS 

D. CaaS

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong điện toán đám mây thuật ngữ Phần mền như là dịch vụ được viết tắt là: 

A. IaaS 

B. NaaS

C. SaaS

D. CaaS

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

: Trong điện toán đám mây thuật ngữ Giao tiếp như là dịch vụ được viết tắt là: 

A. IaaS

B. NaaS 

C. SaaS

D. CaaS

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây cần được đàm phán trong Thỏa thuận cấp độ dịch vụ?

A. Ghi nhật ký 

B. Kiểm toán

C. Tuân thủ quy định 

D. Tất cả những điều được đề cập

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phát biểu sai 

A. Bạn có thể sử dụng proxy và dịch vụ môi giới để tách khách hàng khỏi quyền truy cập trực tiếp vào lưu trữ đám mây được chia sẻ 

B. Bất kỳ ứng dụng phân tán nào có bề mặt tấn công lớn hơn nhiều so với ứng dụng được tổ chức chặt chẽ trên Mạng cục bộ

C. Điện toán đám mây không có lỗ hổng nào liên quan đến các ứng dụng Internet 

D. Điện toán đám mây mang đến những cơ hội mới cho người dùng và nhà phát triển

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm chính của điện toán đám mây?

A. Tính toàn vẹn dữ liệu cao 

B. Nền tảng là một Dịch vụ 

C. Phần mềm như một dịch vụ 

D. Cơ sở hạ tầng như một dịch vụ

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ đám mây có mối quan hệ -------với khách hàng của họ. 

A. Nhiều-nhiều 

B. Một-nhiều 

C. Một chọi một 

D. Không có quan hệ

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ đám mây bao gồm

A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng 

B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng 

C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng

D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau dây cho phép xử lý hàng loạt, giúp tăng tốc đáng kể các ứng dụng xử lý cao. 

A. Khả năng mở rộng 

B. Độ tin cậy

C. Tính mềm dẻo 

D. Tiện ích

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào cho phép bạn tối ưu hóa hệ thống của mình và nắm bắt tất cả các giao dịch có thể. 

A. Khả năng mở rộng 

B. Độ tin cậy

C. Tính mềm deo 

D. Tiện ích

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là rủi ro khi sử dụng hệ thống điện toán đám mây 

A. Truy cập 

B. Tải mạng

C. Tính sẵn sàng 

D. Tính mềm dẻo

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong điện toán đám mây thuật ngữ Cơ sở hạ tầng như là dịch vụ được viết tắt là:

A. IaaS 

B. NaaS 

C. SaaS

D. PaaS

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Google App Engine được ra mắt vào năm nào? 

A. 2019 

B. 2011 

C. 2012 

D. 2013

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Windows Azure được phát hành vào năm nào? 

A. 2007

B. 2008 

C. 2009 

D. 2010

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tên Windows Azure được đổi thành Microsoft Azure vào năm nào? 

A. 2003 

B. 2014 

C. 2011 

D. 2012

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Đâu là dịch vụ cho phép bạn tạo, triển khai và quản lý VM trên môi trường đám mây Azure.

A. Computer services

B. Virtual machine 

C. Web sites 

D. Cloud services

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đâu là dịch vụ có khả năng quản lý web site cho bạn. bạn có thể tạo mới hoặc di chuyển 1 web site có sẵn lên cloud. 

A. Computer services 

B. Virtual machine 

C. Web sites

D. Cloud services

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Đâu là dịch cho phép bạn định tuyến lưu lượng người dùng trên môi trường đám mây Azure. 

A. Cloud services 

B. Network services 

C. Trafic manager 

D. Data services

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Đâu là dịch cho phép bạn xây dựng các quy trình công việc để tạo g trên môi trường đám mây Azure. 

A. Media services 

B. App services

C. Cloud services 

D. Business Analytics

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Đâu là dịch vụ cung cấp khả năng quản lý nhận dạng và điều khiển truy cập cho ứng dụng đám mây Azure 

A. Media services 

B. AD services 

C. Notification Hubs 

D. BizTalk services

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tên của dịch vụ đám mây Rackspace là gì? 

A. Đám mây theo yêu cầu 

B. Máy chủ đám mây 

C. EC2 

D. Phần mềm ứng dụng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong điện toán đám mây khái niệm nền tảng (Platform) là gì? 

A. Là cách thức mà môi trường điện toán đám mây tương tác đến người dùng. 

B. Là những công cụ phát triển website mà lập trình viên sử dụng để tạo nên các trang web. 

C. Là môi trường mà các ứng dụng chạy trên đó. 

D. Là toàn bộ phần cứng, phần mềm và quy trình của nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Đâu Không phải là một thành phần trong nền tảng điện toán đám mây 

A. Web Application Framework 

B. Ajax 

C. Web Hosting Service 

D. Process

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Chức năng hỗ trợ sinh ra các file HTML để đưa lên web server là của thành phần nào?

A. Web Application Framework 

B. Ajax 

C. Web Hosting Service 

D. Web Browser

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Chức năng sử dụng Common Gateway Interface (CGI) để mở rộng ứng dụng, phát triển giao diện giao tiếp với Web Server là của thành phần nào?

A. Web Application Framework

B. Ajax 

C. Web Hosting Service 

D. Web Browser

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Các kỹ thuật phát triển web được sử dụng để tạo ra các ứng dụng web tương tác là chức năng của thành phần nào? 

A. Web Application Framework

B. Ajax 

C. Web Hosting Service 

D. Web Browser

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Công nghệ nào dưới đây không được đại diện bởi AJAX? 

A. XHTML

B. CSS 

C. XHTMLRequest 

D. SSL

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Đâu Không phải là lợi thế của AJAX? 

A. cho phép một ứng dụng web lấy thông tin mới và cập nhật nội dung tại nơi có thay đổi dữ liệu mà không phải load lại toàn bộ trang. 

B. Sử dụng các yêu cầu không đồng bộ cho phép trình duyệt web của khách hàng có thể tương tác nhiều hơn, nhanh hơn. 

C. Script chỉ cần tải xuống một lần do đó số lần kết nối đến máy chủ được giảm. 

D. Bảo mật hơn nhờ tích hợp các chứng chỉ số

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây thì AJAX không thể sử dụng được 

A. Không cài đặt SSL cho web server 

B. Không cập nhật các bản vá lỗi

C. JavaScrip bị vô hiệu hóa 

D. Không update hệ điều hành cho máy chủ web

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Đâu là nhược điểm của AJAX 

A. AJAX không cung cấp các API cho lập trình viên để tạo ra các trang web động 

B. Các trang web động được tạo ra không hiển thị trong phần lịch sử của truy cập 

C. Khi sử dụng AJAX thì trình duyệt cần phải sử dụng là Google Chrome 

D. Cần bật tính năng bảo mật trên trình duyệt thì mới sử dụng được

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Khái niệm Web Hosting Service là gì? 

A. Là dịch vụ Web chạy trên máy chủ của nhà cung cấp dịch vụ điện toán đám mây

B. Là dịch vụ tên miền để trỏ vào phần lưu trữ dữ liệu của các trang web

C. Là dịch vụ cho phép lưu trữ web, dữ liệu và các ứng dụng 

D. Là dịch vụ cung cấp các trang web động trên nền tảng lưu trữ

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Đâu là dịch vụ Web hosting mà hãng Amazone cung cấp 

A. Amazon EC3

B. Amazon EC2 

C. Amazon EC4

D. Amazon EC5

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

JSON là gì?

A. Là đối tượng để truyền thông không đồng bộ 

B. Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản mở rộng 

C. Là ký pháp đối tượng trong Java Script

D. Là bảng định dạng kiểu theo tầng

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Python Django là gì? 

A. Là ngôn ngữ lập trình Python 

B. Là một hệ quản trị nội dung web viết bằng Python

C. Là một nền tảng web nguồn mở viết bằng Python 

D. Là một hệ thống máy chủ web phần cứng dựa trên Python

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

API là gì? 

A. Là một tập hợp các chỉ dẫn và tiêu chuẩn để truy cập một chương trình của nhà phát hành trên web. 

B. Là một ngôn ngữ lập trình cho phép các nhà phát triển tạo ra các dịch vụ web 

C. Là một dịch vụ điện toán đám mây cho phép các chương trình ứng dụng web có thể chạy trên đó. 

D. Là một nền tảng để các nhà lập trình có thể lưu trữ, xử lý các dữ liệu họ tạo ra.

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Đối với các nhà phát triển đâu là lợi ích của việc sử dụng API?

A. API cho phép các nhà phát triển khác sử dụng để phát triển sản phẩm của riêng họ. 

B. Lập trình viên chỉ cần kéo thả các đối tượng API là có thể chạy mà không cần lập trình 

C. API cho phép các chương trình sử dụng có thể giao tiếp với nhau mà không cần sự tham gia của người dùng. 

D. Khi sử dụng API thì lập trình viên không cần phải viết code

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Trong Google Apps ứng dụng nào cho phép tạo ra các câu hỏi khảo sát tới người dùng? 

A. Google Docs

B. Google Form

C. Google Sheet 

D. Google Survey

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

XML là gì? 

A. Là một ngôn ngữ lập trình web phía server

B. Là một ngôn ngữ đánh dấu mở rộng

C. Là ngôn ngữ lập trình phía client 

D. Là ngôn ngữ định dạng siêu văn bản

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Chuẩn nào sau đây không sử dụng để API làm việc? 

A. SOAP 

B. UDDI 

C. WSDL 

D. WTTP

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Đâu là API cho các ứng dụng Google?

A. Google Apps APIs 

B. Google Base Data

C. Google Contacts Data API 

D. Google Document Lists Data API

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Trong số các trình duyệt dưới đây, trình duyệt nào được phát triển để trở thành công cụ điện toán đám mây? 

A. IE 

B. Firefox 

C. Chrome 

D. Safari

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

OneDrive là dịch vụ lưu trữ đám mây của hãng nào?

A. Amazon 

B. Microsoft 

C. SaleForce 

D. IBM

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

: Ưu điểm của việc lưu trữ online là gì? 

A. Không mất mát dữ liệu 

B. Không bị nhiễm virus 

C. Không bị sửa đổi

D. Truy cập mọi lúc mọi nơi

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ lưu trữ trên cloud có tên S3 là của hãng nào? 

A. Microsoft 

B. SaleForce 

C. Amazon 

D. IBM

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Ở cấp độ sơ đẳng nhất, cần bao nhiêu máy chủ kết nối Internet là có thể triển khai dịch vụ lưu trữ đám mây? 

A. Một máy 

B. Hai máy 

C. Ba máy 

D. Bốn máy

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

: Dịch vụ lưu trữ đám mây có thể lưu các đối tượng có dung lượng nhỏ nhất là?

A. Một Byte

B. Một KB

C. Một MB 

D. Một GB

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Các đối tượng lưu trữ trên đám mây được lưu trữ truy xuất thông qua yếu tố nào? 

A. Địa chỉ IPv4

B. Khóa 

C. Địa chỉ IPv6 

D. ULR

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, ưu điểm lớn nhất của việc sử dụng dịch vụ lưu trữ đám mây là? 

A. Tiết kiệm chi phí

B. Bảo mật 

C. Mã hóa

D. Dung lượng lưu trữ lớn

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là kỹ thuật để đảm bảo tính an ninh khi lưu trữ dữ liệu trên đám mây? 

A. Mã hóa 

B. Xác thực

C. Sử dụng khóa

D. Phân quyền

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Phương pháp chủ đạo được các công ty cung cấp dịch vụ cloud sử dụng để đối phó với nguy cơ xảy ra cho trung tâm dữ liệu của họ? 

A. Khôi phục nhanh 

B. Lưu trữ phân tán 

C. Dự phòng nguồn điện 

D. Dự phòng đường truyền

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Mạng SDN (Storage Delivery Network) mang lại lợi ích gì? 

A. Lưu trữ, phân phối và xử lý yêu cầu lưu trữ một cách tối ưu 

B. Ra quyết định định tuyến một cách tối ưu 

C. Đảm bảo bảo mật cho các dữ liệu khi di chuyển trên đường truyền 

D. Lưu trữ tại nhiều máy chủ do vậy không bị mất dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

BigTable là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu của hãng nào?

A. Microsoft 

B. Amazon

C. Vingroup 

D. Google

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm kỹ thuật lớn nhất mà BigTable mang lại là?

A. Khả năng mở rộng trên một số lượng lớn các máy chủ 

B. Tính bảo mật cao

C. Khả năng mềm dẻo và linh hoạt khi xử lý các dữ liệu có dung lượng nhỏ 

D.Tính sẵn sàng cao

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm lớn nhất của BigTabe là gì? 

A. Là một hệ thống độc quyền 

B. Độ bảo mật chưa cao 

C. Khả năng xử lý còn chậm 

D. Khả năng lưu trữ bị giới hạn

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng dịch vụ lưu trữ trực tuyến, điều mà các công ty lo ngại nhất là? 

A. Khả năng lưu trữ

B. Tốc độ truy cập 

C. Tính bảo mật

D. Khả năng mở rộng

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ lưu trữ có tên CloudNAS là của công ty nào?

A. Microsoft 

B. Amazon 

C. Vingroup 

D. MorroData

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật phân quyền toàn bộ để loại bỏ các nút cổ chai ảnh hưởng đến việc mở rộng hệ thống và sự cố gây ra bởi một nút đơn lẻ, được gọi là kỹ thuật gì? 

A. Tự chủ 

B. Phi tập trung 

C. Kiểm soát tranh chấp

D. Kiểm soát song song

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán sao cho từng thành phần đơn lẻ có thể tự quyết dựa trên thông tin cục bộ, được gọi là nguyên tắc gì? 

A. Tự chủ 

B. Phi tập trung 

C. Đối xứng

D. Đơn giản

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán sao cho từng thành phần đơn lẻ có trách nhiệm đảm bảo tính nhất quán của mình, được gọi là nguyên tắc gì? 

A. Tự chủ 

B. Phi tập trung

C. Đối xứng

D. Trách nhiệm cục bộ

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc thiết kế hệ thống phân tán coi sự cố từ các thành phần là một trạng thái hoạt động bình thường và tiếp tục vận hành mà hoàn toàn không hoặc có tối thiểu sự gián đoạn, được gọi là nguyên tắc gì? 

A. Kiểm soát song song

B. Đơn giản 

C. Chịu lỗi 

D. Trách nhiệm cục bộ

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Django là gì? 

A. Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng Python 

B. Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng Java 

C. Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng .NET 

D. Là nền tảng ứng dụng web nguồn mở viết bằng C++

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Azure Cloud là giải pháp đám mây của hãng nào?

A. Apple 

B. Microsoft 

C. Cisco 

D. Amazone

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

SOAP là gì? 

A. Giao thức sử dụng để mô tả đối tượng 

B. Ngôn ngữ mô tả dịch vụ web 

C. Giao thức truy cập đối tượng đơn giản

D. Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát.

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Google Gadget là gì? 

A. Là chương trình ứng dụng để tìm kiếm nội dung web 

B. Là nội dung web động có thể được nhúng trên một trang web 

C. Giao thức truy cập đối tượng đơn giản của Google 

D. Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Javascript là gì?

A. Là ngôn ngữ kịch bản bạn có thể sử dụng để thêm tương tác cho ứng dụng

B. Là ngôn ngữ đánh dấu để định dạng trang web

C. Là ngôn ngữ sử dụng để viết các đặc tả tiện ích 

D. Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

HTML là gì? 

A. Là ngôn ngữ kịch bản bạn có thể sử dụng để thêm tương tác cho ứng dụng 

B. Là ngôn ngữ đánh dấu để định dạng trang web 

C. Là

D. Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát của Google

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

SharePoint Services là dịch vụ sử dụng để? 

A. Xử lý thông điệp trong môi trường đám mây 

B. Cộng tác nhóm và chia sẻ tài liệu 

C. Là dịch vụ xác thực người dùng 

D. Là dịch vụ thư điện tử

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

SaleForce là công ty phần mềm điện toán đám mây chuyên kinh doanh về hệ thống nào dưới đây?

A. Hệ quản trị quan hệ khách hàng (CRM) 

B. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng 

C. Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu 

D. Hệ thống quản lý nhân viên

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

G Suite là bộ công cụ điện toán đám mây của hãng nào?

A. Apple 

B. Google 

C. Go Daddy

D. IBM

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Amazon S3 là dịch vụ gì? 

A. Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây 

B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2 

C. Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2 

D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Amazon Elastic Block Store là dịch vụ gì? 

A. Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây

B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2 

C. Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2 

D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Amazon Elastic File System là dịch vụ gì?

A. Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây 

B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2 

C. Hệ thống tệp tin được quản lý toàn phần cho EC2 

D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ Google Cloud Compute Engine là dịch vụ gì?

A. Lưu trữ dữ liệu 

B. Tính toán tập trung 

C. Cho thuê máy chủ ảo

D. Bảo mật mạng

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ Azure Disk Storage là dịch vụ gì? 

A. Dịch vụ lưu trữ dữ liệu không có cấu trúc 

B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2 

C. Cho thuê ổ đĩa có tính năng hỗ trợ máy ảo 

D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ Azure File Storage là dịch vụ gì? 

A. Lưu trữ có khả năng thay đổi quy mô trên đám mây 

B.Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2 

C. Chia sẻ file bằng giao thức SMB 3.0 

D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ Azure Data Explorer là dịch vụ gì? 

A. Dịch vụ khai phá dữ liệu 

B. Ổ đĩa lưu trữ dạng khối EC2 

C. Chia sẻ file bằng giao thức SMB 3.0 

D. Lưu trữ chi phí thấp trên đám mây

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng của Google App Engine là: 

A. Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng riêng của Google.

B. Không phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng riêng của Google. 

C. Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên nhiều cơ sở hạ tầng khác nhau không phải của Google. lOMoARcPSD|11767092

D. Cho phép các nhà phát triển xây dựng các ứng dụng web của họ trên cùng một cơ sở hạ tầng không phải của Google.

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào về Google App Engine sai: 

A. Google App Engine hỗ trợ tính năng tự động sao chép dữ liệu. 

B. Các nhà phát triển phải viết lại các thành phần như xác thực cho mỗi ứng dụng mới.

C. Các nhà phát triển chỉ phải viết code một lần.

D. Google App Engine hỗ trợ tính năng cân bằng tải.

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ nào không được sử dụng trong Google App Engine:

A. C#

B. Java 

C. Python 

D. Go

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Chi phí dành cho các ứng dụng khi tham gia Google App Engine: 

A. Miễn phí mãi mãi 

B. Miễn phí thời gian đầu, sau đó thu phí định kỳ

C. Miễn phí cho tới khi các ứng dụng sử dụng vượt quá giới hạn nhất định

D. Thu phí định kỳ ngay từ đầu Đáp án

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Các tập tin khi lưu trữ lên Google App Engine: 

A. Có thể sửa chữa 

B. Có thể đọc – xóa 

C. Không thể xóa 

D. Không thể đọc

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Giới hạn nào của Google App Engine đúng: 

A. Chỉ có thể chạy qua các yêu cầu HTTP 

B. Các tệp tin lưu trữ trên App Engine có thể sửa chữa

C. Có hỗ trợ tên miền ‘naked’ (không có tiền tố www)

D. Các ứng dụng dùng python không thể sử dụng các thư viện python ngoài các thư viện được cung cấp bởi App Engine

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Giới hạn nào của Google App Engine sai: 

A. Các ứng dụng java chỉ sử dụng tập các lớp viết từ JRE tiêu chuẩn 

B. Không hỗ trợ tên miễn ‘naked’ (không có tiền tố www) 

C. Datastore lọc được 2 thuộc tính cùng một lúc 

D. Các ứng dụng dùng python có thể sử dụng các thư viện python ngoài các thư viện được cung cấp bởi App Engine

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ Azure Platform được phát triển bởi hãng công nghệ nào? 

A. Google

B. IBM 

C. Apple 

D. Microsolf

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Azure không hỗ trợ tiêu chuẩn nào? 

A. SOAP 

B. ASME 

C. REST

D. XML

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Rủi ro nào không xảy ra đối với người dùng công nghệ điện toán đám mây 

A. Rò rỉ dữ liệu 

B. Đầy bộ nhớ máy tính

C. Mất mật khẩu

D. Dính mã độc

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sai khi nói về tác dụng của công nghệ điện toán đám mây với doanh nghiệp?

A. Quản lý tăng tính hiệu quả 

B. Tăng cường tính linh hoạt trong quá trình truy cập dữ liệu 

C. Làm giảm khả năng bảo mật dữ liệu 

D. Làm giảm chi phi lưu trữ dữ liệu

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

: Đặc điểm nào của quản lý ứng dụng thông qua công nghệ điện toán đám mây là sai: 

A. Không thể xảy ra tình trạng Downtime 

B. Chi phí lưu trữ dữ liệu giảm

C. Khả năng bảo mật được cải thiện 

D. Các ứng dụng của điện toán đám mây dễ dàng để sửa chữa và cải thiện về tính năng

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của công nghệ điện toán đám mây là:

A. Thiếu linh hoạt trong chuyển giao phần mềm, dịch vụ

B. Bảo mật thấp 

C. Phụ thuộc vào thiết bị và vị trí địa lý 

D. Chi phí lưu trữ dữ liệu tăng

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Trong Google App Engine, lỗi Application runtime không nhận được project_id do nguyên nhân nào: 

A. Lỗi trong quá trình config local 

B. Lỗi trong quá trình upload dữ liệu 

C. Lỗi trong quá trình download dữ liệu 

D. Lỗi trong quá trình tạo xác thực

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Để xem ứng dụng hoạt động ra sao trong Google App Engine, người dùng có thể truy cập theo đường dẫn:

A. http://localhost:8080/ 

B. http://localhost:8090/ 

C. http://localhost:8070

/ D. http://localhost:8060/

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Trong Google App Engine, để dừng máy chủ cục bộ khỏi dòng lệnh trên Windows, người dùng sử dụng câu lệnh: 

A. Controlling-Break

B. Control-Broke 

C. Control-Breaks 

D. Control-Break

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Trong Google App Engine, để truy cập ID ứng dụng trong máy chủ cục bộ, người dùng sử dụng hàm: 

A. getting_application_id ( ) 

B. gets_application_id ( ) 

C. get_application_id ( ) 

D. get_applications_id ( )

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Trong Google App Engine, để sử dụng trình gỡ lỗi PDB của Python, thêm dòng lệnh này vào code của bạn:

A. export pdb; pdb.set_trace ( ); 

B. import pdb; pdb.set_trace ( ); 

C. import pdb; pdb.set_traces ( ); 

D. export pdb; pdb.set_trace ( );

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Trong Google App Engine, nếu ứng dụng gọi đồng thời nhiều câu lệnh pdb.set_trace ( ) thì:

A. Không có phiên gỡ lỗi nào bắt đầu 

B. Chỉ có một phiên gỡ lỗi sẽ bắt đầu 

C. Nhiều phiên gỡ lỗi sẽ bắt đầu đồng thời 

D. Nhiều phiên gỡ lỗi sẽ bắt đầu lần lượt

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Trong Google App Engine, để bật chế độ gỡ lỗi người dùng sử dụng câu lệnh: 

A. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances enable-debugs 

B. gcloud apps --project [PROJECT-ID] instances enable-debug 

C. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances disable-debug 

D. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances enable-debug

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Trong Google App Engine, để tắt chế độ gỡ lỗi người dùng sử dụng câu lệnh: 

A. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances disable-debugs 

B. gcloud apps --project [PROJECT-ID] instances disable-debug 

C. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances enable-debug 

D. gcloud app --project [PROJECT-ID] instances disable-debug

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Trong Azure, việc gỡ lỗi một dịch vụ cục bộ trước khi triển khai mang lại lợi ích cho nhà cung cấp: 

A. Ứng dụng dễ dàng được duyệt hơn

B. Cải thiện độ tin cậy và hiệu suất mà không phải trả tiền cho thời gian tính toán

C. Bảo mật cho ứng dụng cao hơn 

D. Tiết kiệm thời gian gỡ lỗi

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack