10 câu hỏi
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
1.
2.
3.
0.
Nếu hai đường tròn không cắ nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
1.
2.
3.
0.
Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) với R > r cắt nhau tại hai điểm phân biệt và OO' = d. Chọn khẳng định đúng:
d = R – r.
d > R + r.
R – r < d < R + r.
>
d < R – r.
>
Cho hai đường tròn (O; 8 cm) và (O'; 6 cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O'). Độ dài dây AB là:
AB = 8,6 cm.
AB = 6,9 cm.
AB = 4,8 cm.
AB = 9,6 cm.
Cho hai đường tròn (O; 6 cm) và (O'; 2 cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O'). Độ dài dây AB là:
AB = \(3\sqrt {10} \) cm.
AB = \(\frac{{6\sqrt {10} }}{5}\) cm.
AB = \(\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\) cm.
AB = \(\frac{{\sqrt {10} }}{5}\) cm.
Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
Nằm ngoài nhau.
Cắt nhau.
Tiếp xúc ngoài.
Tiếp xúc trong.
Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó:
\(\frac{{AD}}{{AC}} = \frac{1}{2}\).
\(\frac{{AD}}{{AC}} = 3\).
OD ∕∕ O'C.
Cả A, B, C đều sai.
Số đo góc BAC là:
90°.
60°.
100°.
80°.
Tính độ dài O1D.
O1D = 4,5 cm.
O1D = 5 cm.
O1D = 8 cm.
O1D = 6 cm.
Cho hai đường tròn (O; 20 cm) và (O'; 15 cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO', biết rằng AB = 24 cm và O và O' nằm cùng phía đối với AB.
OO' = 7 cm.
OO' = 8 cm.
OO' = 9 cm.
OO' = 25 cm.
