vietjack.com

12 bài tập Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau, cắt nhau và không cắt nhau có lời giải
Quiz

12 bài tập Các bài toán liên quan đến hai đường tròn tiếp xúc nhau, cắt nhau và không cắt nhau có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 910 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn OO' và điểm A nằm trên đoạn OO' sao cho OA = 2O'A. Đường tròn (O) bán kính OA và đường tròn (O') bán kính O'A. Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại C. Khi đó:

OD ∕∕ O'C.

\(\frac{{AD}}{{AC}} = \frac{1}{2}\).

\(\frac{{AD}}{{AC}} = 3\).

AD = AC.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) ở ngoài nhau. Gọi MN là tiếp tuyến chung ngoài, EF là tiếp tuyến chung trong (M và E thuộc (O), N và F thuộc (O'). Tính bán kính của đường tròn (O) khi OO' = 10 cm, MN = 8 cm và EF = 6 cm.

7 cm.

1 cm.

17 cm.

\(\frac{7}{2}\) cm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; r) ở ngoài nhau. Gọi MN là tiếp tuyến chung ngoài, EF là tiếp tuyến chung trong (M và E thuộc (O), N và F thuộc (O'). Tính bán kính của đường tròn (O') khi OO' = 13 cm, MN = 12 cm và EF = 5 cm.

7 cm.

1 cm.

\(\frac{{17}}{2}\) cm.

\(\frac{7}{2}\) cm.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M ∈ (O) và N ∈ (O'). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO', Q là điểm đối xứng với N qua OO'. Khi đó, MN + QP bằng

MP + NQ.

MQ + NP.

2MP.

OP + PQ.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M ∈ (O) ; N ∈ (O'). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO'; Q là điểm đối xứng với N qua OO'. Khi đó, tứ giác MNQP là hình gì?

Hình thang cân.

Hình thang.

Hình thang vuông.

Hình bình hành.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A, B trong đó O' ∈ (O). Kẻ đường kính O'C của đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

AC = CB.

\(\widehat {CBO'} = 90^\circ \).

CA, CB là hai tiếp tuyến của (O').

CA, CB là hai cát tuyến của (O').

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính OI theo R và r.

\(OI = \frac{{R + r}}{{R - r}}\).

\(OI = \frac{{R - r}}{{R + r}}\).

\(OI = \frac{{R\left( {R - r} \right)}}{{R + r}}\).

\(OI = \frac{{R\left( {R + r} \right)}}{{R - r}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

BD, OO' và GH đồng quy.

BD, OO' và GH không đồng quy.

Không có ba đường nào đồng quy.

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 12 cm) và (O'; 5 cm), OO' = 13 cm. Gọi A, B là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O'). Biết OA là tiếp tuyến của đường tròn (O'), OA là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tính độ dài AB.

\(AB = \frac{{60}}{{13}}\) cm.

\(AB = \frac{{120}}{{13}}\) cm.

AB = 10 cm.

AB = 5 cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau ở A và B (O và O' thuộc hai nửa mặt phẳng bờ AB). Kẻ các đường kính BOC và BO'D. Biết rằng OO' = 5 cm,

OB = 4 cm, O'B = 3 cm. Tính diện tích tam giác BCD.

12 cm2.

24 cm2.

48 cm2.

36 cm2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack