vietjack.com

12 bài tập Tìm căn bậc hai của một số có lời giải
Quiz

12 bài tập Tìm căn bậc hai của một số có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 915 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{16}}\) là

\(\frac{3}{4}\).

\( - \frac{3}{4}\).

\( - \frac{9}{{16}}\).

\(\frac{{81}}{{216}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai của 0,25 là

0,5.

−0,5.

0,5 và −0,5.

0,05 và −0,05.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai của \(\frac{{121}}{{36}}\) là

\(\frac{{11}}{6}\).

−\(\frac{{11}}{6}\).

−\(\frac{{11}}{6}\) và \(\frac{{11}}{6}\).

\(\frac{{11}}{6}\) và \(\frac{5}{6}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai của −0,09 là

0,3.

−0,3.

0,3 và −0,3.

Không có căn bậc hai.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị 1,6 là căn bậc hai của số nào dưới đây?

0,256.

2,56.

25,6.

256.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị 0,05 là căn bậc hai của số nào dưới đây?

\(\frac{1}{{400}}\).

\( - \frac{1}{{400}}\).

\(\frac{1}{{400}}\) và \( - \frac{1}{{400}}\).

\(\frac{1}{{200}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức A = \(\sqrt {\left( {1\frac{9}{{16}} - \sqrt {\frac{9}{{16}}} } \right).18} \) là

\(\frac{{3\sqrt {26} }}{4}\).

\( - \frac{{3\sqrt {26} }}{4}\).

\(\frac{{\sqrt {26} }}{4}\).

\( - \frac{{\sqrt {26} }}{4}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt {6 + 2\sqrt 5 } \) là

\(\sqrt 5 + 1\)

\(\sqrt 5 - 1\)

\( - \sqrt 5 - 1\).

\(1 - \sqrt 5 \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức C = \(11 - \sqrt {64} .\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} + 2\sqrt {\frac{9}{4}} \) là

4.

−4.

24.

14.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức D = \(2\sqrt {40\sqrt {12} } - 2\sqrt {\sqrt {75} } - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \) là

0.

\(2\sqrt {5\sqrt 3 } \).

\( - 2\sqrt {5\sqrt 3 } \).

\(\sqrt {5\sqrt 3 } \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack