vietjack.com

12 bài tập Căn thức bậc hai của một bình phương có lời giải
Quiz

12 bài tập Căn thức bậc hai của một bình phương có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{x^2} + 2x + 1} \) với x > −1 là

x + 1.

x – 1.

1 – x.

−x – 1.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{x^2} - 10x + 25} \) với x < 5 là

>

x – 5.

x + 5.

5 – x.

−x – 5.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt {10} } \right)}^2}} \) ta được

\(\sqrt {10} - 3\).

\(3 - \sqrt {10} \).

\(\sqrt {10} + 3\).

\( - \sqrt {10} - 3\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P = 3x – \(2\sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} \) với x > 1 là

x + 2.

x – 2.

x – 2.

−x – 2.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = \(\sqrt {x + 2\sqrt {x - 1} } - \sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } \) với mọi x ≥ 2 được

0.

\(2\sqrt {x - 1} \).

2.

\( - 2\sqrt {x - 1} \).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {x + 4\sqrt {x - 4} } + \sqrt {x - 4\sqrt {x - 4} } \) với 4 ≤ x ≤ 8 được

4.

0 .

\(\sqrt {x - 4} \).

\(2\sqrt {x - 4} \).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = \(\sqrt {{x^2} - 2x + 1} + \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 4x + 4} }}\) với x ≥ 1.

x – 2.

x + 1.

x.

2.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {48 - 10\sqrt {7 + 4\sqrt 3 } } \) được

\(5 - \sqrt 3 \).

\(5 + \sqrt 3 \).

\( - 5 - \sqrt 3 \).

\(\sqrt 3 - 5\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {6 + 2\sqrt {6 - 2\sqrt {4 + 2\sqrt 3 } } } \) được

\(\sqrt 3 + 1\).

\(\sqrt 3 - 1\).

\( - \sqrt 3 - 1\).

\( - \sqrt 3 + 1\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {2\sqrt 5 + 10 - \sqrt {25 + 4\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } } } \) được

3.

\(2\sqrt 5 \).

\( - 2\sqrt 5 \).

−3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack