10 CÂU HỎI
Điền dấu thích hợp vào ô trống .
>.
<.
=.
≤.
Điền dấu thích hợp vào ô trống .
>.
<.
=.
≤.
Điền dấu thích hợp vào ô trống .
>.
<.
=.
≤.
Điền dấu thích hợp vào ô trống .
>.
<.
=.
≤.
Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: \(6\sqrt 3 ;7\sqrt 2 ;15\sqrt {\frac{2}{9}} ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} \) ta được:
\(6\sqrt 3 ;7\sqrt 2 ;15\sqrt {\frac{2}{9}} ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} \).
\(15\sqrt {\frac{2}{9}} ;7\sqrt 2 ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} ;6\sqrt 3 \).
\(6\sqrt 3 ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} ;7\sqrt 2 ;15\sqrt {\frac{2}{9}} \).
\(6\sqrt 3 ;15\sqrt {\frac{2}{9}} ;7\sqrt 2 ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} \).
Sắp xếp các số \(3\sqrt 5 ;2\sqrt 6 ;\sqrt {29} ;4\sqrt 2 \) theo thứ tự tăng dần ta được:
\(2\sqrt 6 ;3\sqrt 5 ;4\sqrt 2 ;\sqrt {29} \).
\(3\sqrt 5 ;2\sqrt 6 ;\sqrt {29} ;4\sqrt 2 \).
\(2\sqrt 6 ;\sqrt {29} ;4\sqrt 2 ;3\sqrt 5 \).
\(3\sqrt 5 ;4\sqrt 2 ;\sqrt {29} ;2\sqrt 6 \).
Sắp xếp các số \(4\sqrt 3 ;\sqrt {50} ;\sqrt {128} ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }}; - \sqrt {125} \) theo thứ tự giảm dần ta được
\(\sqrt {128} ;\sqrt {50} ;4\sqrt 3 ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }}; - \sqrt {125} \)
\(\sqrt {128} ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }};\sqrt {50} ;4\sqrt 3 ; - \sqrt {125} .\)
\(4\sqrt 3 ;\sqrt {50} ;\sqrt {128} ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }}; - \sqrt {125} \)
\(\sqrt {50} ;4\sqrt 3 ; - \sqrt {125} ;\sqrt {128} ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }}.\)
Điền dấu thích hợp vào ô trống .
>.
<.
=.
≤.
Điền dấu thích hợp vào ô trống .
>.
<.
=.
≤.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
\(\sqrt {24} + \sqrt {45} < 12\).
>
\(\sqrt {37} - \sqrt {15} < 2\).
>
\( - 3\sqrt {11} {\rm{ }} < - 33\).
>
\(\sqrt {15} - 2 > 4\).