vietjack.com

12 bài tập So sánh các căn bậc hai có lời giải
Quiz

12 bài tập So sánh các căn bậc hai có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 92 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống .

>.

<.

=.

≤.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống .

>.

<.

=.

≤.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống .

>.

<.

=.

≤.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống .

>.

<.

=.

≤.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: \(6\sqrt 3 ;7\sqrt 2 ;15\sqrt {\frac{2}{9}} ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} \) ta được:

\(6\sqrt 3 ;7\sqrt 2 ;15\sqrt {\frac{2}{9}} ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} \).

\(15\sqrt {\frac{2}{9}} ;7\sqrt 2 ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} ;6\sqrt 3 \).

\(6\sqrt 3 ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} ;7\sqrt 2 ;15\sqrt {\frac{2}{9}} \).

\(6\sqrt 3 ;15\sqrt {\frac{2}{9}} ;7\sqrt 2 ;9\sqrt {1\frac{2}{9}} \).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số \(3\sqrt 5 ;2\sqrt 6 ;\sqrt {29} ;4\sqrt 2 \) theo thứ tự tăng dần ta được:

\(2\sqrt 6 ;3\sqrt 5 ;4\sqrt 2 ;\sqrt {29} \).

\(3\sqrt 5 ;2\sqrt 6 ;\sqrt {29} ;4\sqrt 2 \).

\(2\sqrt 6 ;\sqrt {29} ;4\sqrt 2 ;3\sqrt 5 \).

\(3\sqrt 5 ;4\sqrt 2 ;\sqrt {29} ;2\sqrt 6 \).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số \(4\sqrt 3 ;\sqrt {50} ;\sqrt {128} ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }}; - \sqrt {125} \) theo thứ tự giảm dần ta được

\(\sqrt {128} ;\sqrt {50} ;4\sqrt 3 ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }}; - \sqrt {125} \)

\(\sqrt {128} ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }};\sqrt {50} ;4\sqrt 3 ; - \sqrt {125} .\)

\(4\sqrt 3 ;\sqrt {50} ;\sqrt {128} ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }}; - \sqrt {125} \)

\(\sqrt {50} ;4\sqrt 3 ; - \sqrt {125} ;\sqrt {128} ;\frac{{\sqrt {192} }}{{\sqrt 3 }}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống .

>.

<.

=.

≤.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào ô trống .

>.

<.

=.

≤.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

\(\sqrt {24} + \sqrt {45} < 12\).

>

\(\sqrt {37} - \sqrt {15} < 2\).

>

\( - 3\sqrt {11} {\rm{ }} < - 33\).

>

\(\sqrt {15} - 2 > 4\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack