10 CÂU HỎI
Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{1}{8}} .\sqrt 2 .\sqrt {125} .\sqrt {\frac{1}{5}} \) là
\(\frac{5}{2}\).
\( - \frac{5}{2}\).
\(\frac{2}{5}.\)
\( - \frac{2}{5}.\)
Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {20} + \sqrt {45} - \sqrt 5 } \right).\sqrt 5 \) là
10.
15.
20.
5.
Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {\frac{2}{3}} + \sqrt {\frac{{50}}{3}} - \sqrt {24} } \right).\sqrt 6 \) là
12.
14.
0.
10.
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt {10} - \sqrt {15} }}{{\sqrt 8 - \sqrt {12} }}\) ta được
\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
\( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
\(\frac{{\sqrt 2 }}{5}.\)
\( - \frac{{\sqrt 2 }}{5}.\)
Kết quả của biểu thức \(A = \left( {4 + \sqrt {15} } \right)\left( {\sqrt {10} - \sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} } \) là
5.
3.
2.
0.
Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 1} } .\sqrt {x + \sqrt {{x^2} - 1} } \) với x ≥ 1 ta được
1.
x.
\(x{}^2\).
0.
Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {\sqrt {{x^4} + 4} - x{}^2} .\sqrt {\sqrt {{x^2} + 4} + {x^2}} \) ta được
4.
2.
0.
−2.
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{3\sqrt a - 2a - 1}}{{4a - 4\sqrt a + 1}}\) ta được
\(\frac{{\sqrt a + 1}}{{1 - 2\sqrt a }}\).
\(\frac{{\sqrt a + 1}}{{1 + 2\sqrt a }}\).
\(\frac{{\sqrt a - 1}}{{2 - \sqrt a }}\).
\(\frac{{\sqrt a - 1}}{{1 - 2\sqrt a }}\).
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{a + 4\sqrt a + 4}}{{\sqrt a + 2}} + \frac{{4 - a}}{{\sqrt a - 2}}\) ta được
\(\sqrt a + 2\).
\(\sqrt a - 2\).
\(\sqrt a \).
0.
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{x\sqrt x + y\sqrt y }}{{\sqrt x + \sqrt y }} - {\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)^2}\) ta được
\(\sqrt {xy} \).
xy.
\({x^2}y\).
0.