vietjack.com

12 bài tập Khai căn bậc hai của phép nhân có lời giải
Quiz

12 bài tập Khai căn bậc hai của phép nhân có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{1}{8}} .\sqrt 2 .\sqrt {125} .\sqrt {\frac{1}{5}} \) là

\(\frac{5}{2}\).

\( - \frac{5}{2}\).

\(\frac{2}{5}.\)

\( - \frac{2}{5}.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {20} + \sqrt {45} - \sqrt 5 } \right).\sqrt 5 \) là

10.

15.

20.

5.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\left( {\sqrt {\frac{2}{3}} + \sqrt {\frac{{50}}{3}} - \sqrt {24} } \right).\sqrt 6 \) là

12.

14.

0.

10.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt {10} - \sqrt {15} }}{{\sqrt 8 - \sqrt {12} }}\) ta được

\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

\( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{5}.\)

\( - \frac{{\sqrt 2 }}{5}.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của biểu thức \(A = \left( {4 + \sqrt {15} } \right)\left( {\sqrt {10} - \sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} } \) là

5.

3.

2.

0.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {x - \sqrt {{x^2} - 1} } .\sqrt {x + \sqrt {{x^2} - 1} } \) với x ≥ 1 ta được

1.

x.

\(x{}^2\).

0.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {\sqrt {{x^4} + 4} - x{}^2} .\sqrt {\sqrt {{x^2} + 4} + {x^2}} \) ta được

4.

2.

0.

−2.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{3\sqrt a - 2a - 1}}{{4a - 4\sqrt a + 1}}\) ta được

\(\frac{{\sqrt a + 1}}{{1 - 2\sqrt a }}\).

\(\frac{{\sqrt a + 1}}{{1 + 2\sqrt a }}\).

\(\frac{{\sqrt a - 1}}{{2 - \sqrt a }}\).

\(\frac{{\sqrt a - 1}}{{1 - 2\sqrt a }}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{a + 4\sqrt a + 4}}{{\sqrt a + 2}} + \frac{{4 - a}}{{\sqrt a - 2}}\) ta được

\(\sqrt a + 2\).

\(\sqrt a - 2\).

\(\sqrt a \).

0.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{x\sqrt x + y\sqrt y }}{{\sqrt x + \sqrt y }} - {\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)^2}\) ta được

\(\sqrt {xy} \).

xy.

\({x^2}y\).

0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack