2048.vn

12 bài tập Phép cộng và phép trừ phân số có lời giải
Quiz

12 bài tập Phép cộng và phép trừ phân số có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 59 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) \(\frac{4}{6} + \frac{6}{9} + \frac{8}{{12}} + \frac{{10}}{{15}} + \frac{{12}}{{18}} + \frac{{14}}{{21}}\)

b) \(\frac{5}{{15}} + \frac{3}{{12}} + \frac{2}{{10}} + \frac{{18}}{{27}} + \frac{{12}}{{16}} + \frac{{20}}{{25}}\)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số đã cho thành tổng hai phân số tối giản:

a) \(\frac{5}{6} = .... + ....\); \(\frac{5}{6} = .... + .... = .... + ....\)

b) \(\frac{7}{8} = .... + ....;\frac{7}{8} = .... + ....;\frac{7}{8} = .... + ....\)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x và y (x < y)

a) \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} = \frac{8}{{15}}\)                                              b) \(\frac{2}{x} + \frac{1}{y} = \frac{{11}}{{12}}\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bốn tổ nhận sửa quãng đường AB. Tổ I sửa \(\frac{1}{6}\) quãng đường AB. Tổ II sửa nhiều hơn tổ I là \(\frac{1}{8}\) quãng đường AB nhưng ít hơn tổ III là \(\frac{1}{{12}}\) quãng đường AB. Hỏi tổ IV nhận sửa mấy phần quãng đường AB?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm số tự nhiên x và y (\(x < y\)): \(\frac{3}{x} + \frac{y}{3} = \frac{5}{6}\)

b) Tìm hai số lẻ liên tiếp x và y (\(x < y < 10\)): \(\frac{1}{x} - \frac{1}{y} = \frac{2}{{15}}\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật. Nếu chiều dài bớt \(\frac{1}{6}\) m và chiều rộng thêm \(\frac{1}{4}\) m được hình vuông. Hỏi hình chữ nhật ban đầu có chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu mét?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số tối giản \(\frac{a}{b}\) biết:

a) \(\frac{2}{3} - \frac{a}{b} + \frac{1}{4} = \frac{1}{6}\)

b) \(\frac{1}{4} - \frac{1}{3} + \frac{a}{b} = \frac{1}{{12}}\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu vòi I chảy riêng thì sau 3 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi II chảy riêng sau 4 giờ sẽ đầy bể. Hỏi sau 1 giờ cả hai vòi cùng chảy thì còn mấy phần bể chưa có nước?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cắt \(\frac{3}{4}\) m vải thành 3 mảnh. Mảnh I và mảnh II dài \(\frac{7}{{12}}\) m. Mảnh I và mảnh III dài \(\frac{1}{2}\) m. Tìm chiều dài mỗi mảnh vải.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba túi gạo. Túi I và túi II cân nặng \(\frac{5}{6}\) kg; túi II và túi III cân nặng \(\frac{1}{2}\) kg; túi III và túi I cân nặng \(\frac{2}{3}\) kg. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu kg?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số tối giản \(\frac{a}{b}\) biết:

a) \(\frac{5}{6} - \frac{a}{b} + \frac{3}{4} = \frac{2}{3}\)                                                b) \(\frac{1}{3} - \frac{1}{2} + \frac{a}{b} = \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chú Hai pha đầy một cốc cà phê. Lần đầu chú uống \(\frac{1}{2}\) cốc cà phê rồi đổ thêm sữa cho đầy cốc. Lần thứ hai chú uống \(\frac{1}{3}\) cốc cà phê sữa, rồi đổ thêm sữa cho đầy cốc. Lần thứ ba chú uống \(\frac{1}{6}\) cốc cà phê sữa, rồi lại đổ thêm sữa cho đầy cốc. Lần thứ tư chú uống hết cốc cà phê sữa. Hỏi chú đã uống lượng cà phê nhiều hơn hay ít hơn lượng sữa?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack