vietjack.com

12 Bài tập Chứng minh đẳng thức lượng giác (có lời giải)
Quiz

12 Bài tập Chứng minh đẳng thức lượng giác (có lời giải)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos2 α + sin2 α = 1 với 0° ≤ α ≤ 180°?

\[{\cos ^2}\frac{\alpha }{2} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{2} = \frac{1}{2}\];

\[{\cos ^2}\frac{\alpha }{3} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{3} = \frac{1}{3}\];

\[{\cos ^2}\frac{\alpha }{4} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{4} = \frac{1}{4}\];

\[5\left( {{{\cos }^2}\frac{\alpha }{5} + {{\sin }^2}\frac{\alpha }{5}} \right) = 5\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau ?

sin A = sin (B + C);

tan A = tan (B + C);

\(\cos \frac{A}{2} = \sin \frac{{B + C}}{2}\);

tan A = − tan (B + C).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc x với 0° < x < 90°. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức đúng là?

\(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x - 1}}\);

\(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x}}{{\tan x - 1}}\);

\(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x}}\);

\(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{{{\tan }^2}x + 1}}{{\tan x - 1}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với 0° ≤ x ≤ 180°, biểu thức (sin x + cos x)2 bằng:

1;

1 + 2sin x. cos x;

1 – 2sin x. cos x;

0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0° ≤ x ≤ 180°. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây?

sin4 x + cos4 x = 1;

sin4 x + cos4 x = sin2 x – cos2 x;

sin4 x + cos4 x = 1 – 2 sin2 x. cos2 x;

sin4 x + cos4 x = 1 + 2 sin2 x. cos2 x.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0° ≤ x ≤ 180°. Giá trị của biểu thức (sin2 x + cos2 x)2 + (sin2 x − cos2 x)2

không phụ thuộc vào biến x;

phụ thuộc vào biến x;

bằng 0;

bằng 1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 1 − (sin6 x + cos6 x) bằng biểu thức nào sau đây:

3sin2 x . cos 2 x;

sin2x;

1 − 3sin2 x . cos 2 x;

2 + sin2x.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây:

sin 20° = sin 160°;

cos 20° = cos 160°;

tan 20° = tan 160°;

cot 20° = cot 160°.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\sqrt {{{\sin }^4}x + 4{{\cos }^2}x} + \sqrt {{{\cos }^4}x + 4{{\sin }^2}x} + {\tan ^2}x\) bằng biểu thức nào sau đây?

3 – tan2x;

3 + tan2x;

tan2x;

4 + tanx.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (0° < α < 90°), khi đó sin (α + 90°) bằng

sin α;

cos α;

– sin α;

– cos α.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack