vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 8
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 8

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh: 

A. Không cần cho thuốc ngay 

B. Dùng ngay Gardenal hoặc Hydantoin 

C. Tiêm ngay Seduxen 

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Thuốc Zestoretic là: 

A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển 

B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm 

C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển 

D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu

3. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ: 

A. Nam ít hơn nữ

B. Nam nhiều hơn nữ 

C. Nam nữ như nhau 

D. Tất cả đều sai

4. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn: 

A. Người thành thị bị ít hơn người nông thôn 

B. Người thành thị bị nhiều hơn người nông thôn

C. Người thành thị và người nông thôn bị như nhau 

D. Tất cả đều sai

5. Nhiều lựa chọn

Thuốc Coversyl plus là: 

A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển 

B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm

C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển 

D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu

6. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay: 

A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay 

B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay 

C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau 

D. Tất cả đều sai

7. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh: 

A. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt 

B. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý 

C. Rối loạn vận động: run tay, ù tai, đau ngực lưng… 

D. Rối loạn thần kinh thực vật: tim nhanh, khó thở, rối loạn tiêu hóa…

8. Nhiều lựa chọn

Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

9. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh: 

A. Trí nhớ kém, kém tập trung tư tưởng, hay quên, ít chú ý 

B. Ngủ kém, mất ngủ nhiều, ngủ không ngon, mơ gặp nhiều ác mộng 

C. Nhức đầu âm ỉ kéo dài, nhức đầu toàn bộ 

D. Tính tình thay đổi, hay cáu gắt

10. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có: 

A. 1 nhóm 

B. 2 nhóm 

C. 3 nhóm 

D. 4 nhóm

11. Nhiều lựa chọn

Điều trị suy nhược thần kinh: 

A. Cao lạc tiên, Calci Bromid 

B. Seduxen, Meprobamat, Gardenal 

C. Vitamin nhóm B và Acid Glutamic 

D. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm lợi tiểu 

B. Nhóm ức chế Calci 

C. Nhóm ức chế men chuyển 

D. Nhóm ức chế thụ thể Beta

13. Nhiều lựa chọn

Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não? 

A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần 

B. Seduxen 5mg x 1 - 2 viên/ngày uống tối 

C. Analgin 0,5 x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối 

D. Rotunda 30mg x 2 viên/ngày, uống tối

14. Nhiều lựa chọn

Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh: 

A. Tanakan (Gimacton, Gikogiloba) x 3 viên/ngày chia 3 lần 

B. Arcalion, Duxil x 2 viên/ngày uống sau khi ăn sáng

C. Asthenal, Vastarel 20-35mg 2 viên/ngày uống sau ăn sáng 

D. Analgin 0,5g x 2 viên/ngày, uống sau ăn trưa và tối

15. Nhiều lựa chọn

Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm ức chế men chuyển 

B. Nhóm ức chế thụ thể Beta 

C. Nhóm lợi tiểu 

D. Nhóm ức chế Calci

16. Nhiều lựa chọn

Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng: 

A. 5 mg 

B. 10 mg 

C. 15 mg 

D. 20 mg

17. Nhiều lựa chọn

Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều: 

A. 1 – 2 viên/ngày 

B. 2 – 3 viên/ngày 

C. 3 – 4 viên/ngày 

D. 4 – 5 viên/ngày

18. Nhiều lựa chọn

Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine: 

A. Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) 

B. Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) 

C. Verapamil (Isotin, Iproveratril, Calan, Verelan) 

D. Furosemid (Lasix, Lasilix)

19. Nhiều lựa chọn

Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian: 

A. Uống buổi sáng 

B. Uống buổi trưa

C. Uống buổi chiều 

D. Uống buổi tối

20. Nhiều lựa chọn

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng: 

A. 10 mg 

B. 20 mg 

C. 30 mg 

D. 40 mg

21. Nhiều lựa chọn

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều: 

A. 1 viên/ngày 

B. 2 viên/ngày 

C. 3 viên/ngày

D. 4 viên/ngày

22. Nhiều lựa chọn

Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

23. Nhiều lựa chọn

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian: 

A. Uống buổi sáng 

B. Uống buổi trưa 

C. Uống buổi chiều 

D. Uống buổi tối

24. Nhiều lựa chọn

Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh: 

A. Tâm sen, lá vông 

B. Lạc tiên, củ bình vôi 

C. Viên tủng hoàn, châm cứu, xoa bóp 

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Bệnh uốn ván do: 

A. Tụ cầu khuẩn 

B. Xoắn cầu khuẩn

C. Phế cầu khuẩn 

D. Trực khuẩn

26. Nhiều lựa chọn

Bệnh uốn ván đặc trưng bởi: 

A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn 

B. Cơn co cứng, co giật cơ tim 

C. Cơn co cứng, co giật cơ vân 

D. Tất cả đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc ….: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

28. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn: 

A. Hiếu khí 

B. Kỵ khí

C. Vừa kỵ khí, vừa hiếu khí 

D. Tất cả đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

30. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài: 

A. 3 – 5 ngày 

B. 5 – 7 ngày 

C. 7 – 14 ngày 

D. 14 – 21 ngày

31. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm: 

A. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nhẹ 

B. Thời gian ủ bệnh càng dài, bệnh càng nặng 

C. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nhẹ 

D. Thời gian ủ bệnh càng ngắn, bệnh càng nặng

32. Nhiều lựa chọn

Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

33. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:

A. Không có triệu chứng 

B. Co cứng toàn thân 

C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc 

D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt

34. Nhiều lựa chọn

Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc ….: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

35. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm: 

A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ 

B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng 

C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực 

D. Tất cả đều đúng

36. Nhiều lựa chọn

Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:

A. 1 – 5 giây 

B. 5 – 10 giây

C. 10 – 15 giây 

D. 15 – 20 giây

37. Nhiều lựa chọn

Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc ….: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

38. Nhiều lựa chọn

Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc ….: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

39. Nhiều lựa chọn

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván: 

A. Ở nơi yên tĩnh 

B. Tránh ánh sáng, tiếng ồn

C. Ăn các chất dễ tiêu 

D. Tất cả đều đúng

40. Nhiều lựa chọn

Chế độ ăn uống cho bệnh nhân uốn ván: 

A. Thường phải nuôi ăn qua đường tĩnh mạch 

B. Thường phải nuôi ăn qua đường mũi vào dạ dày 

C. Thường phải nuôi ăn bình thường bằng đường miệng 

D. Tất cả đều sai

41. Nhiều lựa chọn

Điều trị chống co giật trong viêm não Nhật Bản: 

A. Diazepam 5 mg x 1 viên/ngày 

B. Diazepam 5 mg x 2 viên/ngày 

C. Diazepam 5 mg x 3 viên/ngày 

D. Diazepam 5 mg x 4 viên/ngày

42. Nhiều lựa chọn

Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha còn được sử dụng để điều trị liệt dương: 

A. Phentolamin 

B. Doxazosin, Terazosin 

C. Parazosin

D. Phenoxybenzamin, Tolazolin

43. Nhiều lựa chọn

Điều trị chống phù não trong viêm não Nhật Bản: 

A. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 15 phút 

B. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 30 phút 

C. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 45 phút 

D. Manitol 10-15%, 100-150 ml truyền tĩnh mạch trong 60 phút

44. Nhiều lựa chọn

Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha: 

A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton 

B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil 

C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol 

D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine

45. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản: 

A. 10% 

B. 20% 

C. 30% 

D. 40%

46. Nhiều lựa chọn

Thuốc hạ huyết áp nào sau đây không thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha: 

A. Alfuzosine (Xatral) 

B. Metoprolol (Lopresor, Betaloc) 

C. Prazosin (Minipress) 

D. Doxazosin (Carduran)

47. Nhiều lựa chọn

Bệnh Basedow là bệnh: 

A. Nhược giáp 

B. Bình giáp 

C. Cường giáp 

D. U lành tuyến giáp

48. Nhiều lựa chọn

Bệnh Basedow, thường gặp ở độ tuổi: 

A. < 10 tuổi 

B. 20 – 40 tuổi 

C. > 40 tuổi 

D. > 60 tuổi

49. Nhiều lựa chọn

Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phenoxylbenzamin, Tolazolin, Phentolamin là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci

C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm 

D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha

50. Nhiều lựa chọn

Bệnh Basedow, hiếm gặp ở độ tuổi: 

A. < 10 tuổi và > 60 tuổi 

B. 10 – 20 tuổi 

C. 20 – 40 tuổi 

D. 40 – 60 tuổi

© All rights reserved VietJack