50 CÂU HỎI
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với hàm lượng:
A. 0,01 g
B. 0,02 g
C. 0,04 g
D. 0,06 g
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Papaverin với liều lượng:
A. 1-2 viên/lần
B. 2-3 viên/lần
C. 3-4 viên/lần
D. 4-5 viên/lần
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với hàm lượng:
A. ¼ mg
B. ½ mg
C. ¾ mg
D. 1 mg
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với liều lượng:
A. 4-5 ống/ngày
B. 3-4 ống/ngày
C. 2-3 ống/ngày
D. 1-2 ống/ngày
Điều trị sỏi thận bằng thuốc giảm đau, giảm co thắt Atropin với đường dùng:
A. Uống
B. Tiêm bắp
C. Tiêm tĩnh mạch
D. Tiêm dưới da
Điều trị nội khoa sỏi thận nhỏ bằng:
A. Thuốc lợi tiểu + dãn cơ + kháng sinh
B. Dùng máy tán sỏi qua da
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Điều chỉnh chế độ ăn để dự phòng sỏi Urat:
A. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…
B. Giảm ăn đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…
C. Ăn nhiều đạm động vật, thịt cá, lòng, tiết… và giảm ăn rau, củ, quả…
D. Ăn nhiều động vật, thịt cá, lòng, tiết… và ăn nhiều rau, củ, quả…
Điều chỉnh chế độ ăn uống để dự phòng sỏi Oxalate:
A. Tránh thức ăn nhiều calci oxalic
B. Nên ăn cao gan, rau dền, cà chua
C. Nên uống chè đặc
D. Tất cả đều đúng
Hội chứng thận hư, còn gọi là:
A. Thận hư nhiễm đường
B. Thận hư nhiễm đạm
C. Thân hư nhiễm mỡ
D. Thận hư nhiễm đường, đạm, mỡ
Hội chứng thận hư do tổn thương:
A. Cầu thận
B. Tháp thận
C. Tủy thận
D. Ống thận
Hội chứng thận hư biểu hiện bằng:
A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao
B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm
C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm
D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao
Hội chứng thận hư đơn thuần, còn gọi là:
A. Thể nguyên phát ở ống thận
B. Thể nguyên phát ở cầu thận
C. Thể nguyên phát ở tủy thận
D. Thể thứ phát
Cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư:
A. Chưa biết gì
B. Chưa được biết đầy đủ
C. Đã biết phần lớn
D. Đã biết đầy đủ
Trong hội chứng thận hư, triệu chứng phù có đặc điểm:
A. Phù toàn thân, từ mặt xuống chi dưới
B. Phù khu trú, chỉ ở 2 chân
C. Phù toàn thân, tù bụng xuống chi dưới
D. Phù khu trú, chỉ ở 1 chân
Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu:
A. < 300 ml/ngày
B. < 500 ml/ngày
C. < 1000 ml/ngày
D. < 2000 ml/ngày
Hội chứng thận hư có triệu chứng lâm sàng:
A. Da niêm mạc hồng hào
B. Da niêm mạc tím tái
C. Da niêm mạc nhợt nhạt
D. Tất cả đều đúng
Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu:
A. Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)
B. Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)
C. Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)
D. Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)
Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu:
A. Protein giảm, Cholesterol giảm
B. Protein tăng, Cholesterol tăng
C. Protein giảm, Cholesterol tăng
D. Protein tăng, Cholesterol giảm
Chế độ sinh hoạt trong điều trị hội chứng thận hư:
A. Ăn nhạt tương đối, ít đạm, nhiều mỡ
B. Ăn nhạt tuyệt đối, ít đạm, nhiều mỡ
C. Ăn nhạt tương đối, nhiều đạm, kiêng mỡ
D. Ăn nhạt tuyệt đối, nhiều đạm, kiêng mỡ
Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với hàm lượng:
A. 12,5 mg
B. 25 mg
C. 50 mg
D. 100 mg
Điều trị hội chứng thận hư bằng thuốc lợi tiểu Hypothiazid với liều lượng:
A. 1-2 viên/ngày
B. 2-3 viên/ngày
C. 3-4 viên/ngày
D. 4-5 viên/ngày
Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công:
A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều củng cố:
A. Bằng ¼ liều tấn công, dùng 6 tháng
B. Bằng ½ liều tấn công, dùng 6 tháng
C. Bằng ¾ liều tấn công, dùng 6 tháng
D. Bằng liều tấn công, dùng 6 tháng
Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều duy trì:
A. 1-5 mg/24 giờ
B. 5-10 mg/24 giờ
C. 10-15 mg/24 giờ
D. 15-20 mg/24 giờ
Động kinh là gì?
A. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát
B. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát
C. Tình trạng kích thích vỏ não biểu hiện bằng cơn co giật dài, từ từ, không cố định, không tái phát
D. Tình trạng kích thích não biểu hiện bằng cơn co giật ngắn, đột ngột, cố định, hay tái phát
Triệu chứng động kinh:
A. Do di truyền, không thấy tổn thương não
B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Giai đoạn co cứng của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Giai đoạn co giật của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Giai đoạn hôn mê của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Giai đoạn hồi phục của động kinh:
A. Cơ hô hấp co, bệnh nhân kêu lên, ngã lăn ra, ngừng thở
B. Các cơ toàn thân bị co giật ngắt quãng, lúc đầu nhanh, sau thưa dần
C. Bệnh nhân nằm sõng sượt, hôn mê, mất cảm giác, mất ý thức
D. Bệnh nhân mở mắt, ú ớ, quờ quạng, ý thức u ám, mất định hướng, lăn ra ngủ
Giai đoạn co cứng của động kinh kéo dài:
A. 20 giây
B. 2 – 3 phút
C. 5 – 10 phút
D. 10 – 15 phút
Giai đoạn co giật của động kinh kéo dài:
A. 20 giây
B. 2 – 3 phút
C. 5 – 10 phút
D. 10 – 15 phút
Giai đoạn hôn mê của động kinh kéo dài:
A. 20 giây
B. 2 – 3 phút
C. 5 – 10 phút
D. 10 – 15 phút
Thuốc thương mại có thành phần Spironolactone:
A. Hypothiazid
B. Natrilix SR
C. Lasix, Lasilix
D. Aldacton
Thuốc Furosemid (Lasix, Lasilix) thuộc …. :
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Để ngăn ngừa tái phát động kinh, có thể dùng:
A. Gardenal hoặc Hydantoin
B. Có thể tiêm Gardenal, Seduxen nếu lên cơn liên tục
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Thuốc Hydroclorothiazid (Hypothiazid) thuộc …:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Điều trị căn nguyên động kinh:
A. Lấy máu tụ sau chấn thương sọ não
B. Lấy mảnh xương sọ chạm não
C. Phẫu thuật u não
D. Tất cả đều đúng
Phòng ngừa tai biến ở bệnh nhân động kinh:
A. Không làm việc ở trên cao
B. Không lái xe
C. Không chèo thuyền
D. Tất cả đều đúng
Thuốc Indapamid (Natrilix SR) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II
Viêm não Nhật Bản thường gặp ở …
A. Vùng có nhiều cây ăn quả như nhãn, vải
B. Vùng đồng bằng trồng lúa
C. Vùng núi cao trồng bắp, ngô
D. Vùng duyên hải, hải đảo có những cây dừa nước…
Carvedilol (Dilatren, Talliton) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
Thời kỳ ủ bệnh của viêm não Nhật Bản kéo dài:
A. 1 – 4 ngày
B. 2 – 3 ngày
C. 4 – 8 ngày
D. 8 – 16 ngày
Thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm ức chế thụ thể alpha:
A. Doxazosin, Terazosin, Parazosin, Phentolamin, Phenoxybenzamin, Tolazolin
B. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
C. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
D. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản kéo dài:
A. 1 – 4 ngày
B. 2 – 3 ngày
C. 4 – 8 ngày
D. 8 – 16 ngày
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha được dùng để điều trị cao huyết áp và phì đại tiền liệt tuyến:
A. Phentolamin
B. Doxazosin, Terazosin, Parazosin
C. Phenoxybenzamin
D. Tolazolin
Thời kỳ khởi phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng:
A. Không có triệu chứng
B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn
C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê
D. Tất cả đều đúng
Thời kỳ toàn phát của viêm não Nhật Bản biểu hiện bằng:
A. Không có triệu chứng
B. Sốt nhẹ, sổ mũi, tiêu chảy, run, nhức đầu, nôn ói, rối loạn tâm lý, trẻ em thờ ơ, kém ăn
C. Rối loạn ý thức, nôn ói, cứng gáy, kích thích sảng, ảo giác, co giật, động kinh, rối loạn nhịp thở, hôn mê
D. Tất cả đều đúng
Thuốc hạ huyết áp nhóm ức chế thụ thể alpha ít được sử dụng:
A. Phentolamin
B. Doxazosin, Terazosin
C. Parazosin
D. Phenoxybenzamin, Tolazolin
Điều trị hạ sốt trong viêm não Nhật Bản:
A. Paracetamol 0,5 g x 1 viên/ngày
B. Paracetamol 0,5 g x 2 viên/ngày
C. Paracetamol 0,5 g x 3 viên/ngày
D. Paracetamol 0,5 g x 4 viên/ngày