50 CÂU HỎI
Để điều trị múa giật Sydenham trong thấp tim, cần dùng thuốc:
A. Phenolbarbital
B. Diazepam
C. Haloperidol hoặc Steroid
D. Tất cả đều đúng
Giang mai thời kỳ 1, biểu hiện chủ yếu là:
A. Nổi hạch khắp cơ thể
B. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục
C. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn
D. Các gôm giang mai ở sâu dưới da, đóng thành bánh
Thứ tự của chế độ nghỉ ngơi trong giai đoạn cấp của thấp tim:
A. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà - vận động nhẹ ngoài trời - trở về bình thường
B. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nhẹ trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường
C. Nghỉ ngơi tại giường – vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – trở về bình thường
D. Nghỉ ngơi tại giường - vận động nặng trong nhà – vận động nặng ngoài trời – làm việc bình thường
Săng giang mai là:
A. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở da
B. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc
C. 1 vết trợt nông, tròn, đường kính vài cm ở niêm mạc
D. 1 vết trợt sâu, tròn, đường kính vài cm ở da
Huyết áp bình thường là:
A. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg
D. Huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
Vết trợt của săng giang mai có đặc điểm:
A. Màu hồng, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước
B. Màu đỏ, không ngứa, không đau, không mủ, không chảy nước
C. Màu hồng, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước
D. Màu đỏ, ngứa, đau, chảy mủ, chảy nước
Vị trí săng giang mai ở nam giới:
A. Da đầu, mi mắt, quanh miệng…
B. Lòng bàn tay, bàn chân, hậu môn…
C. Da bìu, qui đầu, hậu môn…
D. Lỗ tai, vành tai, quanh mũi…
Huyết áp cao khi:
A. Huyết áp tâm thu (tối đa) > 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) > 90 mmHg
B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg
D. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 1400 mmHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg
Giang mai thời kỳ 2 kéo dài:
A. Trong 1 tuần
B. Trong 2 tuần
C. Trong 3 tuần
D. Trong 4 tuần
Có bao nhiêu loại dụng cụ đo huyết áp:
A. 0 có loại dụng cụ nào dùng để đo huyết áp
B. 1 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học
C. 2 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học và huyết áp kế điện tử
D. 3 loại dụng cụ: huyết áp kế cơ học, huyết áp kế điện tử và huyết áp kế bán tự động
Giang mai giai đoạn nào lây lan mạnh nhất:
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
Cao huyết áp thường gặp ở:
A. Trẻ nhũ nhi
B. Trẻ em
C. Trung niên
D. Người lớn tuổi
Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân:
A. Sốt 37,5-38oC
B. Sốt 38-39oC
C. Sốt 39-40oC
D. Sốt 40-41oC
Tỷ lệ cao huyết áp:
A. 90% do một số bệnh lý gây nên và 10% không rõ nguyên nhân
B. 90% không rõ nguyên nhân và 10% do một số bệnh lý gây nên
C. 50% không rõ nguyên nhân và 50% do một số bệnh lý gây nên
D. Tất cả trường hợp cao huyết áp đều có nguyên nhân rõ ràng
Giang mai thời kỳ 2, bệnh nhân nổi hạch khắp cơ thể:
A. Sờ rõ, rắn, đau, có mủ
B. Sờ không rõ, mềm, không đau, không mủ
C. Sờ rõ, rắn, không đau, không mủ
D. Sờ không rõ, mềm, đau, có mủ
Các nguyên nhân có thể gây cao huyết áp:
A. Xơ cứng động mạch, xơ vữa động mạch
B. Béo phì, cường giáp, cường tuyến yên
C. Viêm cầu thận, hẹp động mạch thận, thận đa nang
D. Tất cả đều đúng
Triệu chứng của cao huyết áp:
A. Luôn luôn có tổn thương tim như suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ
B. Có thể chỉ tình cờ đo huyết áp phát hiện ra khi khám sức khỏe định kỳ
C. Luôn luôn có dấu hiệu báo trước như nhìn mờ, phù gai thị…
D. Luôn luôn có tai biến mạch máu não, xuất huyết não, tắc mạch máu não, nhũn não
Giang mai thời kỳ 2, đào ban (phát ban) có đặc điểm:
A. Là các vết màu đỏ, hình tròn ở da
B. Là các vết màu hồng, hình bầu dục ở da
C. Là các vết màu đỏ, hình bầu dục ở da
D. Là các vết màu hồng, hình tròn ở da
Giang mai thời kỳ 2, có thể tìm thấy xoắn khuẩn giang mai trong:
A. Nước tiểu
B. Máu
C. Đàm, dãi
D. Tinh dịch
Giang mai thời kỳ 3, kéo dài:
A. 1 – 2 năm
B. 2 – 3 năm
C. 3 – 4 năm
D. 4 – 5 năm
Giang mai thời kỳ 3, đặc trưng bởi:
A. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục
B. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn
C. Nổi hạch ở cổ, dưới hàm, cánh tay, nách, bẹn…
D. Củ, gôm thường xuất hiện ở mặt
Chế độ sinh hoạt, ăn uống trong điều trị bệnh cao huyết áp:
A. Hạn chế muối MgCl < 5 g/ngày
B. Hạn chế muối KCl < 5 g/ngày
C. Hạn chế muối NaCl < 5 g/ngày
D. Không hạn chế ăn muối
Củ giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm:
A. Xuất hiện trên da, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo
B. Xuất hiện trên niêm mạc, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo
C. Xuất hiện trên cơ, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo
D. Xuất hiện trên xương, bằng hạt đậu, hạt bắp, có khi bằng quả táo
Gôm giang mai ở thời kỳ 3 có đặc điểm:
A. Ở nông trên da, đóng thành mảng
B. Ở sâu dưới da, đóng thành bánh
C. Ở nông trên da, đóng thành bánh
D. Ở sâu dưới da, đóng thành mảng
Nếu bị béo phì, để hạn chế cao huyết áp cần áp dụng chế độ ăn giảm cân:
A. Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, nhiều đạm, xơ, rau quả, trái cây
B. Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, ít đạm, xơ, rau quả, trái cây
C. Chế độ ăn: Ít đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây
D. Chế độ ăn: Nhiều đường, mỡ, đạm, xơ, rau quả, trái cây
Giang mai thời kỳ 3 gây tổn thương:
A. Thần kinh ngoại biên
B. Thần kinh trung ương
C. Cả thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên
D. Tất cả đều sai
Để hạn chế cao huyết áp, cần thiết phải:
A. Nên ăn lạt, không quá 1 muỗng cà phê muối mỗi ngày
B. Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá và thực vật
C. Hạn chế ăn mỡ động vật, dầu dừa
D. Tất cả đều đúng
Để điều trị bệnh giang mai, cần:
A. Điều trị sớm
B. Điều trị liên tục
C. Điều trị đủ liều
D. Tất cả đều đúng
Nhóm kháng sinh chủ yếu để điều trị bệnh giang mai:
A. Cefalosporin
B. Quinolon
C. Amino glycosid
D. Penicilline
Trong điều trị bệnh giang mai, nếu dị ứng với Penicilline, có thể thay thế bằng:
A. Cephalexine
B. Erythromycine
C. Amoxicilline
D. Amykacine
Chế độ ăn uống, sinh hoạt trong điều trị cao huyết áp:
A. Ăn nhiều rau cải, trái cây
B. Ngừng hoặc hạn chế uống nhiều rượu
C. Bỏ hẳn thuốc lá, sinh hoạt điều độ, tập thể dục đều đặn
D. Tất cả đều đúng
Phòng bệnh giang mai bằng cách:
A. Quan hệ tình dục an toàn với vòng tránh thai
B. Tuyên truyền giáo dục các bệnh lây qua đường hô hấp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Có tất cả bao nhiêu nhóm thuốc hạ huyết áp thường sử dụng:
A. 5 loại
B. 6 loại
C. 7 loại
D. 8 loại
Viêm phần phụ bao gồm:
A. Viêm buồng trứng, vòi trứng, dây chằng
B. Viêm âm hộ, âm đạo
C. Viêm cổ tử cung, viêm tử cung
D. Tất cả đều đúng
Viêm phần phụ thường gặp nhất:
A. Dây chẳng
B. Vòi trứng
C. Buồng trứng
D. Niệu đạo
Nguyên nhân gây viêm phần phụ:
A. Phế cầu
B. Cầu khuẩn
C. Trực khuẩn
D. Tất cả đều đúng
Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính:
A. Đau vùng thượng vị, lan lên 2 vai
B. Đau vùng hạ vị, lan ra 2 bên hố chậu
C. Đau vùng thượng vị, lan ra 2 bên hạ sườn
D. Đau vùng quanh rốn, lan ra 2 bên thắt lưng
Thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:
A. Thuốc lợi tiểu; thuốc Ca-
B. Thuốc β- , thuốc α-
C. Thuốc AT II+ ; thuốc α+
D. Thuốc AT II-, thuốc UCMC
Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm phần phụ mạn tính:
A. Đau
B. Khí hư ra nhiều
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn
Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính:
A. Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu
B. Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn
C. Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn
D. Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu
Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ mạn tính:
A. Đau bụng vùng quanh rốn, hố chậu
B. Đau bụng vùng thượng vị, hạ sườn
C. Đau bụng vùng trung vị, hạ sườn
D. Đau bụng vùng hạ vị, hố chậu
Thuốc lợi tiểu nào sau đây không thuộc nhóm thuốc lợi tiểu gây mất Kali:
A. Lợi tiểu có thủy ngân
B. Ức chế Cacobonic anhydrase
C. Triamteren
D. Lợi tiểu quai
Triệu chứng Sốt của viêm phần phụ mạn tính:
A. Sốt nhẹ
B. Sốt vừa
C. Sốt cao
D. Sốt rất cao
Hội chứng trong thời kỳ phóng noãn (rụng trứng) của viêm phần phụ mạn tính:
A. Đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu
B. Đau bụng, ra khí hư, ra ít máu
C. Không đau bụng, không ra khí hư, ra nhiều máu
D. Không đau bụng, ra khí hư, ra ít máu
Biến chứng của viêm phần phụ:
A. Abces vùng hố chậu
B. Abces vùng hạ sườn
C. Abces vùng quanh rốn
D. Tất cả đều đúng
Nếu đau nhiều vùng bụng do viêm phần phụ, có thể:
A. Chườm nóng, chườm ấm
B. Chườm đá
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với liều lượng:
A. 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
B. 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
C. 3 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
D. 4 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày, tiêm bắp
Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Penicillin với đường dùng:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
D. Uống
Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với liều lượng:
A. 250 mg/ngày
B. 500 mg/ngày
C. 750 mg/ngày
D. 1 g/ngày
Điều trị viêm phần phụ cấp tính bằng kháng sinh Ampicillin với thời gian:
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 10 ngày
D. 14 ngày