vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 3
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các acid amin có thể dùng để hỗ trợ cho việc điều trị xơ gan: 

A. Methinonine, Moriamine… 

B. Arginine, Histidine, Valine…

C. Isoleusine, Leucine, Lysine 

D. Phenylalanine, Threonine, Tryptophan

2. Nhiều lựa chọn

Nhóm thuốc lợi tiểu nào có thể dùng trong điều trị xơ gan: 

A. Kháng Aldosterol, Amilorid, Triamteren 

B. Lợi tiểu có thủy ngân, Ức chế cacbonic anhydrase 

C. Hypothiazid, Furosemid 

D. Moduretic, Cycloteriam

3. Nhiều lựa chọn

Cách dùng kháng viêm Corticoid dùng để điều trị xơ gan: 

A. Prednisolon 20-25 mg/12h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/12h x 1 tháng 

B. Prednisolon 20-25 mg/24h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/24h x 1 tháng 

C. Prednisolon 20-25 mg/36h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/36h x 1 tháng 

D. Prednisolon 20-25 mg/48h x 1-2 tuần, sau đó 5-10 mg/48h x 1 tháng

4. Nhiều lựa chọn

Sỏi mật là do: 

A. Mật bị cô đặc lại thành cục ở đường dẫn mật 

B. Calci tích tụ lại ở đường mật thành 

C. Vitamin các loại tích tụ lại ở đường mật hình thành 

D. MgB6 tích tụ lại ở đường mật

5. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim: 

A. Penicillin 500.000 đơn vị/ngày x 10 ngày 

B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 

C. Penicillin 1,5 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 

D. Penicillin 2 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày

6. Nhiều lựa chọn

Số lượng và tính chất sỏi mật: 

A. 1 – 2 sỏi to 

B. Hàng trăm sỏi nhỏ 

C. Sỏi bùn

D. Tất cả đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Sỏi mật có thể xuất hiện: 

A. Trong gan 

B. Túi mật 

C. Ống túi mật, ống mật chủ 

D. Tất cả đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Kháng sinh điều trị nhiễm trùng trong bệnh thấp tim là đáp án: 

A. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 3 ngày 

B. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 7 ngày 

C. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 10 ngày 

D. Penicillin 1 triệu đơn vị/ngày x 14 ngày

9. Nhiều lựa chọn

So sánh tỷ lệ bị sỏi mật ở nam và nữ: 

A. Nam = Nữ 

B. Nam > Nữ 

C. Nam < Nữ 

D. Tất cả đều sai

10. Nhiều lựa chọn

So sách tỷ lệ sỏi mật ở nam và nữ: 

A. Nam ít hơn nữ 1 – 2 lần 

B. Nam ít hơn nữ 2 – 3 lần 

C. Nam ít hơn nữ 3 – 4 lần 

D. Nam ít hơn nữ 4 – 5 lần

11. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của sỏi mật: 

A. Cơn đau bụng gan 

B. Rối loạn tiêu hóa 

C. Sốt, vàng da 

D. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm: 

A. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn phải 

B. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn phải 

C. Đau âm ỉ, đau vùng hạ sườn trái 

D. Đau dữ dội, đau vùng hạ sườn trái

13. Nhiều lựa chọn

Các thuốc kháng sinh điều trị thấp tim - thấp khớp cấp: 

A. Penicillin hoặc Erythromycine 

B. Cefamycin 

C. Quinolone 

D. Amino glycoside

14. Nhiều lựa chọn

Cơn đau bụng gan ở bệnh nhân sỏi mật kéo dài: 

A. 1 vài giây 

B. 1 vài phút 

C. 1 vài giờ

D. 1 vài ngày

15. Nhiều lựa chọn

Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai: 

A. Cortancyl 

B. Salicylates (Aspirin, Aspegic) 

C. Prednisolon 

D. Erythromycine

16. Nhiều lựa chọn

Rối loạn tiêu hóa ở bệnh nhân sỏi mật có đặc điểm:

A. Kém ăn 

B. Chậm tiêu 

C. Bụng chướng hơi 

D. Tất cả đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng viêm điều trị thấp tim – thấp khớp cấp: 

A. Dùng liều thấp từ đầu, tăng dần liều đến khi có hiệu quả 

B. Dùng liều cao từ đầu, giảm dần liều trước khi dừng 

C. Dùng liều cao, duy trì kéo dài 

D. Dùng liều thấp, duy trì kéo dài

18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật: 

A. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 giờ 

B. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 ngày 

C. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tuần 

D. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tháng

19. Nhiều lựa chọn

Kháng viêm giảm đau không có corticoid được sử dụng trong điều trị thấp tim: 

A. Không được sử dụng 

B. Ưu tiên sử dụng hàng đầu 

C. Được dùng thay thế trong một số hoàn cảnh 

D. Tất cả đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Kháng viêm Cortancyl trong điều trị thấp tim được dùng ở trẻ em với liều: 

A. 1 mg/kg/ngày x 10 ngày 

B. 2 mg/kg/ngày x 10 ngày 

C. 3 mg/kg/ngày x 10 ngày 

D. 4 mg/kg/ngày x 10 ngày

21. Nhiều lựa chọn

Biến chứng của sỏi mật: 

A. Viêm túi mật cấp tính 

B. Viêm đường dẫn mật 

C. Xơ gan do ứ mật 

D. Tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Chế độ ăn uống trong điều trị sỏi mật: 

A. Ăn giảm năng lượng, giảm mỡ động vật 

B. Ăn tăng năng lượng, tăng mỡ động vật 

C. Ăn giảm năng lượng, tăng mỡ động vật 

D. Ăn tăng năng lượng, giảm mỡ động vật

23. Nhiều lựa chọn

Aspirin có thể dùng thêm để hỗ trợ trong điều trị thấp tim với liều: 

A. 0,1 g/kg/ngày 

B. 0,2 g/kg/ngày 

C. 0,3 g/kg/ngày 

D. 0,4 g/kg/ngày

24. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị sỏi mật, nên ăn uống các loại thức ăn có tác dụng lợi mật như:

A. Cam thảo, nước chanh dây 

B. Nghệ, nước nhân trần… 

C. Táo tàu, nước cam 

D. Bạc hà, nước tỏi

25. Nhiều lựa chọn

Điều trị nội khoa đối với sỏi mật: 

A. Giảm đau: Atropin, Spasmaverin… 

B. Kháng sinh: Ampicillin, Amoxicillin, Gentamycin… 

C. Thuốc làm tan sỏi: Chenodex, Chelar… 

D. Tất cả đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Để đề phòng thấp tim tái phát, cần sử dụng: 

A. Penicillin V (uống) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm bắp) 

B. Penicillin G (tiêm tĩnh mạch) hoặc Penicillin V 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống) 

C. Penicillin V (tiêm bắp) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (uống) 

D. Penicillin V (tiêm tĩnh mạch) hoặc Benzathine 1,2 triệu đơn vị/tháng (tiêm tĩnh mạch)

27. Nhiều lựa chọn

Thuốc tan sỏi Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng: 

A. Viên 125 mg 

B. Viên 250 mg 

C. Viên 750 mg 

D. Viên 1000 mg

28. Nhiều lựa chọn

Thời gian phòng bệnh thấp tim ít nhất là: 

A. 2 năm 

B. 3 năm 

C. 4 năm 

D. 5 năm

29. Nhiều lựa chọn

Thuốc tan sỏi Chelar dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng: 

A. Viên 100 mg 

B. Viên 200 mg 

C. Viên 400 mg

D. Viên 600 mg

30. Nhiều lựa chọn

Thuốc tan sỏi Chelar, Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với thời gian: 

A. 1 tháng liên tục 

B. 3 tháng liên tục 

C. 6 tháng liên tục 

D. 9 tháng liên tục

31. Nhiều lựa chọn

Kháng viêm Prednisolon trong điều trị bệnh thấp tim nặng được dùng với liều: 

A. 1 – 2 mg/kg 

B. 3 – 4 mg/kg 

C. 5 – 6 mg/kg 

D. 7 – 8 mg/kg

32. Nhiều lựa chọn

Các thuốc làm tan sỏi chỉ dùng cho điều trị sỏi mật có kích thước: 

A. < 1 cm và đã bị calci hóa 

B. x< 2 cm và đã bị calci hóa 

C. < 1 cm và chưa bị calci hóa 

D. < 2 cm và chưa bị calci hóa

33. Nhiều lựa chọn

Kháng viêm Prednisolon trong điều trị thấp tim được dùng với liều cao ngay từ đầu: 

A. 10 mg x 16 lần/ngày 

B. 20 mg x 8 lần/ngày 

C. 30 mg x 4 lần/ngày 

D. 40 mg x 1 lần/ngày

34. Nhiều lựa chọn

Điều trị ngoại khoa: 

A. Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh không tái phát, không phải mổ lại 

B. Phẫu thuật lấy sạch sỏi mật, bệnh hay tái phát, có khi phải mổ nhiều lần 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

35. Nhiều lựa chọn

Nếu chống chỉ định sử dụng corticoid trong điều trị thấp tim thì thay thế bằng: 

A. Amilorid 

B. Endoxan 

C. Sambutamol 

D. Terbutalein

36. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây bệnh Lậu là: 

A. Song cầu 

B. Liên cầu 

C. Tụ cầu 

D. Trực khuẩn

37. Nhiều lựa chọn

Liều Endoxan thay thế Corticoid trong điều trị thấp tim là: 

A. 1 – 2 mg/kg 

B. 3 – 4 mg/kg 

C. 5 – 6 mg/kg 

D. 7 – 8 mg/kg

38. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn gây bệnh Lậu: 

A. Liên cầu khuẩn gram âm 

B. Liên cầu khuẩn gram dương 

C. Song cầu khuẩn gram âm 

D. Song cầu khuẩn gram dương

39. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay thế bằng: 

A. Endoxan 

B. Corticoid 

C. Erythromycine 

D. Thiazid

40. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn Lậu gây bệnh bằng cách xâm nhập vào lớp niêm mạc và: 

A. Tuyến hô hấp gây viêm mủ 

B. Tuyến tiêu hóa gây viêm mủ 

C. Tuyến sinh dục – niệu đạo gây viêm mủ 

D. Tất cả đều đúng

41. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn lậu lây trực tiếp qua đường: 

A. Hô hấp 

B. Tiêu hóa 

C. Sinh dục 

D. Truyền máu

42. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị thấp tim, Erythromycine được dùng với liều: 

A. 5 mg/kg/ngày x 1 lần/ngày x 5 ngày liên tục 

B. 10 mg/kg/ngày chia 2 lần/ngày x 10 ngày liên tục 

C. 20 mg/kg/ngày chia 3 lần/ngày x 20 ngày liên tục 

D. 30 mg/kg/ngày chia 4 lần/ngày x 30 ngày liên tục

43. Nhiều lựa chọn

Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể cấp tính: 

A. Nam nhiều hơn nữ 

B. Nữ nhiều hơn nam 

C. Nam và nữ như nhau 

D. Tất cả đều đúng

44. Nhiều lựa chọn

Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân < 27 kg: 

A. Benzathine Penicillin V, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất 

B. Benzathine Penicillin V, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất 

C. Benzathine Penicillin G, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất 

D. Benzathine Penicillin G, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất

45. Nhiều lựa chọn

Giới tính nào thường gặp bệnh lậu thể mạn tính: 

A. Nam nhiều hơn nữ 

B. Nữ nhiều hơn nam 

C. Nam và nữ như nhau 

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ ủ bệnh của bệnh lậu kéo dài: 

A. 1 – 2 ngày 

B. 2 – 3 ngày 

C. 3 – 4 ngày 

D. 4 – 5 ngày

47. Nhiều lựa chọn

Loại bỏ liên cầu trong điều trị thấp tim ở bệnh nhân > 27 kg: 

A. Benzathine Penicillin V, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất 

B. Benzathine Penicillin V, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất 

C. Benzathine Penicillin G, 600.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất 

D. Benzathine Penicillin G, 1.200.000 đơn vị, tiêm bắp 1 liều duy nhất

48. Nhiều lựa chọn

Nam giới viêm niệu đạo trước do bệnh lậu, làm cho: 

A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra 

B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu 

C. Sốt kèm rét run 

D. Tất cả đều đúng

49. Nhiều lựa chọn

Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung do bệnh lậu, biểu hiện: 

A. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác đau nhức và nóng rát khi đi tiểu 

B. Chảy mủ âm đạo, niệu đạo 

C. Sốt kèm rét run 

D. Tất cả đều đúng

50. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng: 

A. Ceftriaxone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 

B. Azithromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 

C. Erythromycine, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 

D. Metronidazone, 40 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục

© All rights reserved VietJack