vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 2
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào: 

A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau 

B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng 

C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Viêm gan do virus B lây theo đường: 

A. Tiệt niệu 

B. Hô hấp 

C. Máu, sinh dục 

D. Tiêu hóa

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do: 

A. Virus A

B. Virus B 

C. Virus C 

D. Virus D

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là: 

A. 10 – 20 ngày 

B. 20 – 40 ngày 

C. 40 – 60 ngày 

D. 60 – 120 ngày

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây: 

A. Vận động kém 

B. Sưng, nóng, đỏ, đau 

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là: 

A. 10 – 20 ngày 

B. 20 – 40 ngày 

C. 40 – 60 ngày 

D. 60 – 120 ngày

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm: 

A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt 

B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn 

C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ 

D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là: 

A. Thời kỳ tiền vàng da 

B. Thời kỳ vàng da 

C. Thời kỳ hậu vàng da 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài: 

A. 1 – 3 ngày 

B. 3 – 5 ngày 

C. 5 – 7 ngày

D. 7 – 9 ngày

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện: 

A. Sốt nhẹ hoặc không sốt 

B. Sốt vừa 

C. Sốt cao 

D. Sốt rất cao

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài: 

A. 1 – 3 ngày 

B. 3 – 5 ngày 

C. 5 – 7 ngày 

D. 7 – 9 ngày

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là: 

A. Thời kỳ tiền vàng da 

B. Thời kỳ vàng da 

C. Thời kỳ hậu vàng da 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm: 

A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 

B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 

C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp 

D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus: 

A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt 

B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da 

C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim:

A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 

B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi

C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi 

D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:

A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt 

B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay 

C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân 

D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim: 

A. Sốt 

B. Đau khớp 

C. VS máu tăng cao 

D. Viêm tim

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus: 

A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt 

B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm 

C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm 

D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do: 

A. Nhiễm độc Acid Lactic 

B. Nhiễm độc Acid Mật 

C. Nhiễm độc Muối Mật 

D. Nhiễm độc Bazơ Mật

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Di chứng của bệnh viêm gan do virus: 

A. Vàng da tái phát 

B. Phản ứng túi mật 

C. Xơ gan 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là: 

A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài 

B. Đau khớp 

C. VS máu tăng cao 

D. Viêm khớp

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus: 

A. Nhiều nước hoa quả 

B. Ít nước hoa quả 

C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ 

D. Hạn chết tối da đường

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều: 

A. Prednisolon 5 mg/ngày 

B. Prednisolon 15 mg/ngày 

C. Prednisolon 25 mg/ngày 

D. Prednisolon 35 mg/ngày

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài: 

A. Prednisolon 5 – 10 ngày 

B. Prednisolon 10 – 15 ngày 

C. Prednisolon 15 – 20 ngày 

D. Prednisolon 20 – 25 ngày

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus: 

A. Bắp cải, củ dền 

B. Nhân trần, rau má 

C. Lá đu đủ, khổ qua 

D. Hạt sen, lá chanh

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh viêm gan do virus: 

A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus 

B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh 

C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây: 

A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao 

B. Đau khớp 

C. Sốt 

D. Múa giật Syndenham

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus: 

A. Cách ly sớm người bệnh 

B. Điều trị tích cực 

C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai: 

A. Viêm khớp 

B. Viêm tim 

C. Nốt dưới da 

D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý: 

A. Viêm gan virus A 

B. Viêm gan virus B, C 

C. Viêm gan virus D 

D. Viêm gan virus E

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Xơ gan giai đoạn sớm: 

A. Hoàn toàn bình thường 

B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn 

C. Gần như bình thường trong thời gian dài 

D. Có triệu chứng rõ ràng

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai: 

A. Hồng ban vòng 

B. Nốt dưới da 

C. Viêm tim 

D. Đau khớp

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện: 

A. Đau nhẹ vùng thượng vị 

B. Đau nhẹ vùng hạ vị 

C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải 

D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện: 

A. Vàng da, thường vàng đậm 

B. Vàng da, thường không vàng đậm 

C. Không vàng da 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện: 

A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím 

B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm 

C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti 

D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là: 

A. Sốt, đau khớp 

B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao 

C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao 

D. Hồng ban vòng

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan: 

A. Bình thường 

B. Lúc tăng lúc giảm

C. Đều giảm 

D. Đều tăng

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Biến chứng của bệnh thấp tim: 

A. Viêm màng trong và màng ngoài tim 

B. Viêm cơ tim 

C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan: 

A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu 

B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu 

C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu 

D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim: 

A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng 

B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng 

C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện 

D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung bị bệnh lậu, biểu hiện: 

A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra 

B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng Erythromycine với liều: 

A. 10 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 

B. 20 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 

C. 30 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục 

D. 40 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Thể mạn tính của bệnh lậu ở nữ giới: 

A. Ít triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo 

B. Nhiều triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo 

C. Ít triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo 

D. Nhiều triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Biến chứng của bệnh lậu đối với nam: 

A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh

B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Để chống viêm khớp trong điều trị thấp tim, thuốc ưu tiên hàng đầu và có hiệu quả nhất: 

A. Kháng viêm giảm đau không corticoid 

B. Aspirin 

C. Prednisolon 

D. Methyl Prednisolon

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Biến chứng của bệnh lậu đối với nữ: 

A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh 

B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Điều trị bệnh lậu tại chỗ: 

A. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím đậm đặc 

B. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím pha loãng 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Để chống viên khớp trong điều trị thấp tim, Aspirin được dùng với liều: 

A. 80-90 mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần x 2-4 tuần, giảm liều sau 1-2 tuần 

B. 90-100 mg/kg/ngày, chia làm 4-6 lần x 4-6 tuần, giảm liều sau 2-3 tuần

C. 100-200 mg/kg/ngày, chia làm 6-8 lần x 6-8 tuần, giảm liều sau 3-4 tuần 

D. 200-300 mg/kg/ngày, chia làm 8-10 lần x 8-10 tuần, giảm liều sau 4-5 tuần

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Điều trị bệnh lậu toàn thân: 

A. Spectinomycin 

B. Cefotaxime, Ceptiaxone 

C. Bisepton 

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau: 

A. 1-2 tuần 

B. 2-3 tuần 

C. 3-4 tuần

D. 4-5 tuần

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack