50 CÂU HỎI
viêm khớp trong bệnh thấp tim có biểu hiện thế nào:
A. Tất cả các khớp đều bị sưng, nóng nhưng không có đỏ, đau
B. Tất cả các khớp đều bị đỏ, đau nhưng không có sưng, nóng
C. Các khớp lớn, khớp nhỏ đều bị sưng, nóng, đỏ, đau
D. Tất cả đều sai
Viêm gan do virus B lây theo đường:
A. Tiệt niệu
B. Hô hấp
C. Máu, sinh dục
D. Tiêu hóa
Bệnh Borkin là tên gọi của bệnh viêm gan do:
A. Virus A
B. Virus B
C. Virus C
D. Virus D
Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus A là:
A. 10 – 20 ngày
B. 20 – 40 ngày
C. 40 – 60 ngày
D. 60 – 120 ngày
Đặc điểm của khớp bị viêm trong bệnh thấp khớp cấp là đáp án nào dưới đây:
A. Vận động kém
B. Sưng, nóng, đỏ, đau
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Thời kỳ ủ bệnh của viêm gan virus B là:
A. 10 – 20 ngày
B. 20 – 40 ngày
C. 40 – 60 ngày
D. 60 – 120 ngày
Hội chứng viêm khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm:
A. Có tính toàn thể: tất cả các khớp đều bị đau đồng loạt
B. Có tính cụ thể khớp lớn: chỉ bị ở một vài khớp lớn
C. Có tính cụ thể khớp nhỏ: chỉ bị ở một vài khớp nhỏ
D. Có tính di chuyển hết khớp này đến khớp khác
Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là:
A. Thời kỳ tiền vàng da
B. Thời kỳ vàng da
C. Thời kỳ hậu vàng da
D. Tất cả đều đúng
Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 9 ngày
Thời kỳ khởi phát của bệnh viêm gan do virus, bệnh nhân có biểu hiện:
A. Sốt nhẹ hoặc không sốt
B. Sốt vừa
C. Sốt cao
D. Sốt rất cao
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus thường kéo dài:
A. 1 – 3 ngày
B. 3 – 5 ngày
C. 5 – 7 ngày
D. 7 – 9 ngày
Thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus còn gọi là:
A. Thời kỳ tiền vàng da
B. Thời kỳ vàng da
C. Thời kỳ hậu vàng da
D. Tất cả đều đúng
Các khớp trong bệnh thấp tim có đặc điểm:
A. Không hóa mủ nhưng để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
B. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
C. Hóa mủ nhưng không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
D. Hóa mủ, để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
Liên quan giữa dấu hiệu vàng da và sốt ở thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
A. Vàng da xuất hiện khi hết sốt
B. Sốt xuất hiện khi hết vàng da
C. Vàng da và sốt cùng xuất hiện
D. Tất cả đều đúng
Diễn tiến viêm khớp trong bệnh thấp tim:
A. Sau khi viêm khớp từ 5-10 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
B. Sau khi viêm khớp từ 10-15 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
C. Sau khi viêm khớp từ 15-20 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
D. Sau khi viêm khớp từ 20-25 ngày, bệnh sẽ tự khỏi
Đặc điểm của dấu hiệu vàng da trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
A. Vàng da toàn thân, kèm theo vàng mắt
B. Vàng da ở mặt, kèm theo vàng da lòng bàn tay
C. Vàng da ở lưng, kèm theo vàng da lòng bàn chân
D. Vàng da ở bụng, kèm theo vàng da mu bàn tay, bàn chân
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim:
A. Sốt
B. Đau khớp
C. VS máu tăng cao
D. Viêm tim
Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt
B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm
C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm
D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt
Bệnh nhân ngừa toàn thân trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan virus là do:
A. Nhiễm độc Acid Lactic
B. Nhiễm độc Acid Mật
C. Nhiễm độc Muối Mật
D. Nhiễm độc Bazơ Mật
Di chứng của bệnh viêm gan do virus:
A. Vàng da tái phát
B. Phản ứng túi mật
C. Xơ gan
D. Tất cả đều đúng
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là:
A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài
B. Đau khớp
C. VS máu tăng cao
D. Viêm khớp
Chế độ ăn uống ở bệnh nhân viêm gan do virus:
A. Nhiều nước hoa quả
B. Ít nước hoa quả
C. Hạn chế tối đa đạm, mỡ
D. Hạn chết tối da đường
Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus với liều:
A. Prednisolon 5 mg/ngày
B. Prednisolon 15 mg/ngày
C. Prednisolon 25 mg/ngày
D. Prednisolon 35 mg/ngày
Thuốc chống viêm Corticoid trong điều trị viêm gan do virus dùng mỗi đợt kéo dài:
A. Prednisolon 5 – 10 ngày
B. Prednisolon 10 – 15 ngày
C. Prednisolon 15 – 20 ngày
D. Prednisolon 20 – 25 ngày
Thuốc lợi mật, lợi tiểu có thể dùng thêm cho bệnh nhân viêm gan do virus:
A. Bắp cải, củ dền
B. Nhân trần, rau má
C. Lá đu đủ, khổ qua
D. Hạt sen, lá chanh
Phòng bệnh viêm gan do virus:
A. Tiêm phòng vaccin chống viêm gan virus
B. Xử lý phân, nước, rác hợp vệ sinh
C. Xử lý tốt chất thải của người bệnh
D. Tất cả đều đúng
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là đpá án nào dưới đây:
A. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao
B. Đau khớp
C. Sốt
D. Múa giật Syndenham
Cách phòng ngừa bệnh viêm ngan virus:
A. Cách ly sớm người bệnh
B. Điều trị tích cực
C. Tiệt trùng kỹ dụng cụ tiêm truyền trước khi sử dụng
D. Tất cả đều đúng
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn câu sai:
A. Viêm khớp
B. Viêm tim
C. Nốt dưới da
D. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao
Xơ gan thường là hậu quả của bệnh lý:
A. Viêm gan virus A
B. Viêm gan virus B, C
C. Viêm gan virus D
D. Viêm gan virus E
Xơ gan giai đoạn sớm:
A. Hoàn toàn bình thường
B. Gần như bình thường trong thời gian ngắn
C. Gần như bình thường trong thời gian dài
D. Có triệu chứng rõ ràng
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim, chọn đáp án sai:
A. Hồng ban vòng
B. Nốt dưới da
C. Viêm tim
D. Đau khớp
Xơ gan giai đoạn sớm có thể có biểu hiện:
A. Đau nhẹ vùng thượng vị
B. Đau nhẹ vùng hạ vị
C. Đau nhẹ vùng hạ sườn phải
D. Đau nhẹ vùng hạ sườn trái
Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện:
A. Vàng da, thường vàng đậm
B. Vàng da, thường không vàng đậm
C. Không vàng da
D. Tất cả đều sai
Xơ gan giai đoạn muộn có biểu hiện:
A. Xuất huyết dưới da tạo thành những đám thâm tím
B. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ sậm
C. Xuất huyết dưới da tạo thành những đốm xuất huyết li ti
D. Xuất huyết dưới da tạo thành những mảng đỏ tươi
Tiêu chuẩn chẩn đoán thấp tim là:
A. Sốt, đau khớp
B. PCR (Protein C Reactive huyết thanh) tăng cao
C. Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao
D. Hồng ban vòng
Xơ gan giai đoạn muộn có các xét nghiệm chức năng gan:
A. Bình thường
B. Lúc tăng lúc giảm
C. Đều giảm
D. Đều tăng
Biến chứng của bệnh thấp tim:
A. Viêm màng trong và màng ngoài tim
B. Viêm cơ tim
C. Hẹp van 2 lá, hở van 2 lá, hẹp hở van 2 lá, hở van 3 lá, hở van động mạch chủ
D. Tất cả đều đúng
Chế độ điều trị bệnh nhân xơ gan:
A. Ăn giảm đạm, đường, mỡ, không uống rượu
B. Ăn giảm đạm, đường, tăng mỡ, không uống rượu
C. Ăn tăng đạm, đường, giảm mỡ, không uống rượu
D. Ăn tăng đạm, đường, mỡ, không uống rượu
Chế độ không dùng thuốc trong điều trị thấp tim:
A. Nghỉ ngơi tương đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng
B. Nghỉ ngơi tuyệt đối sau khi ra viện, chỉ làm việc nhẹ từ 3-6 tháng
C. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nhẹ ngay sau khi xuất viện
D. Không cần nghỉ ngơi sau khi ra viện, có thể làm việc nặng ngay sau khi xuất viện
Nữ giới viêm niệu đạo, âm đạo, cổ tử cung bị bệnh lậu, biểu hiện:
A. Đầu miệng sáo sưng đỏ, có mủ vàng, mủ xanh chảy ra
B. Tiểu buốt, tiểu rắt, cảm giác nóng bỏng khi đi tiểu
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Trong điều trị thấp tim, nếu bệnh nhân dị ứng với Penicillin thì thay bằng Erythromycine với liều:
A. 10 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
B. 20 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
C. 30 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
D. 40 mg/ngày, chia làm 2 lần/ngày, uống 10 ngày liên tục
Thể mạn tính của bệnh lậu ở nữ giới:
A. Ít triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
B. Nhiều triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
C. Ít triệu chứng, chỉ biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
D. Nhiều triệu chứng, không biểu hiện có khí hư lẫn mủ chảy ra âm đạo
Biến chứng của bệnh lậu đối với nam:
A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh
B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Để chống viêm khớp trong điều trị thấp tim, thuốc ưu tiên hàng đầu và có hiệu quả nhất:
A. Kháng viêm giảm đau không corticoid
B. Aspirin
C. Prednisolon
D. Methyl Prednisolon
Biến chứng của bệnh lậu đối với nữ:
A. Viêm tử cung – vòi trứng, dẫn đến vô sinh
B. Viêm tinh hoàn – túi tinh, dẫn đến vô sinh
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Điều trị bệnh lậu tại chỗ:
A. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím đậm đặc
B. Rửa niệu đạo, âm đạo, âm hộ hằng ngày bằng thuốc tím pha loãng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Để chống viên khớp trong điều trị thấp tim, Aspirin được dùng với liều:
A. 80-90 mg/kg/ngày, chia làm 2-4 lần x 2-4 tuần, giảm liều sau 1-2 tuần
B. 90-100 mg/kg/ngày, chia làm 4-6 lần x 4-6 tuần, giảm liều sau 2-3 tuần
C. 100-200 mg/kg/ngày, chia làm 6-8 lần x 6-8 tuần, giảm liều sau 3-4 tuần
D. 200-300 mg/kg/ngày, chia làm 8-10 lần x 8-10 tuần, giảm liều sau 4-5 tuần
Điều trị bệnh lậu toàn thân:
A. Spectinomycin
B. Cefotaxime, Ceptiaxone
C. Bisepton
D. Tất cả đều đúng
Aspirin dùng để điều trị viêm khớp trong bệnh thấp tim, cần giảm liều sau:
A. 1-2 tuần
B. 2-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần