vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 15
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 15

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tổn thương ghẻ thường gặp ở: 

A. Thắt lưng, bụng, rất nhiều ở mặt, cổ, lưng 

B. Kẽ ngón, bàn tay, nách, bẹn, ít khi bị ở mặt, cổ, lưng 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Tác nhân gây bệnh hắc lào: 

A. Nấm Dermatophytosis 

B. Sarcoptes scabies 

C. Nấm Aspergillus 

D. Nấm Trichophiton

3. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của hắc lào: 

A. Ngứa rất nhiều, càng gãi, nấm càng phát triển rộng ra 

B. Nếu ở da đầu, có thể gây rụng tóc 

C. Nếu ở móng, có thể ăn sâu làm cho móng sần sùi 

D. Tất cả đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Điều trị bệnh hắc lào, bôi dung dịch: 

A. ASA hoặc BSI 

B. Cồn Iod, Pommade Clotrimazole 

C. Griseofulvin, Nystatin 

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Thuốc bôi điều trị hắc lào:

A. Dung dịch DEP 

B. Dung dịch ASA, BSI 

C. Mỡ Sulfur 

D. Crotaminton (Eurax)

6. Nhiều lựa chọn

Thời gian điều trị nấm da do hắc lào: 

A. 1 – 2 tuần 

B. 2 – 3 tuần 

C. 3 – 4 tuần 

D. 4 – 5 tuần

7. Nhiều lựa chọn

Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy: 

A. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, Whitfield 

B. Mỡ Gricin 3 % 

C. Mỡ Clotrimazol 

D. Kem Nizoral

8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch BSI điều trị hắc lào có nồng độ: 

A. 1 % 

B. 2 % 

C. 3 %

D. 4 %

9. Nhiều lựa chọn

Mỡ Salicylic điều trị hắc lào có nồng độ: 

A. 1 % 

B. 3 %

C. 5 % 

D. 7 %

10. Nhiều lựa chọn

Mỡ Gricin điều trị nấm hắc lào có nồng độ: 

A. 1 % 

B. 2 % 

C. 3 % 

D. 4 %

11. Nhiều lựa chọn

Kháng nấm toàn thân điều trị hắc lào với liều và hàm lượng: 

A. Gricin 0,125 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần 

B. Gricin 0,25 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần 

C. Gricin 0,5 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần 

D. Gricin 0,75 g x 4 viên/24h x 2-3 tuần

12. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện của Chốc lở: 

A. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, hay lây và lan rộng 

B. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, không lây 

C. Là nhiễm khuẩn có mủ ngoài da, hay lây và lan rộng 

D. Là nhiễm khuẩn không tạo mủ, không lây

13. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp gây Chốc lở: 

A. Tụ cầu hoặc liên cầu 

B. Song cầu hoặc phế cầu 

C. Trực khuẩn mủ xanh 

D. Lậu cầu

14. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở khởi đầu bằng: 

A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám 

B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ 

C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ 

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của Chốc lở diễn tiến sau giai đoạn khởi đầu:

A. Các vết rộp lan ra xung quanh, từng đám 

B. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy cứng, màu vàng, dưới có mủ

C. Da bị rộp, tróc, phồng lên rồi vỡ ra, để lại vết loét đỏ, ướt, đóng vảy mềm mỏng, màu trắng, không có mủ 

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chốc lở: 

A. Rửa sạch bằng nước chín 

B. Rửa bằng dung dịch sát trùng 

C. Rửa bằng thuốc tím, Chlohexidin, xà phòng 

D. Tất cả đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chốc lở, nếu bệnh nhân sốt nhiều hoặc có bội nhiễm lan rộng thì dùng: 

A. Penicillin, Erythromycin, Ampicillin 

B. Gentamycin, Ciprofloxacin, Erythromycin 

C. Ofloxacin, Leuvofloxacin, Azithromycin 

D. Gricin, Clotrimazol, Nizoral

18. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây bệnh Chàm (Eczema): 

A. Vi khuẩn 

B. Nhiễm độc dị ứng 

C. Các nguyên nhân bên trong (táo bón, giun sán, suy gan…) 

D. Tất cả đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của bệnh chàm trãi qua: 

A. 2 giai đoạn 

B. 3 giai đoạn 

C. 4 giai đoạn 

D. 5 giai đoạn

20. Nhiều lựa chọn

Bệnh Chàm (Eczema) có đặc tính: 

A. Có những mảng màu trắng, mụn mủ, không ngứa, không tiến triển, tự khu trú và tự khỏi 

B. Sinh bệnh học là một chuỗi những phản ứng viêm với vi trùng trên một cơ địa không bị dị ứng

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

21. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema): 

A. Bắt đầu bằng những đám da hồng, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn nước 

B. Bắt đầu bằng những đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần 

C. Bắt đầu bằng những đám da xanh tím, ranh giới rõ rệt, trên da có những mụn mủ 

D. Bắt đầu bằng những đám da vàng sẫm, ranh giới không rõ rệt, trên da có những bóng nước

22. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn đỏ da trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện: 

A. Đám da đỏ, ranh giới không rõ rệt, trên da có những nốt sần 

B. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước 

C. Những mụn nước vỡ ra thành vẩy, khô dần, da hơi sẫm màu 

D. Da khô, dày lên, có các nếp cứng hằn sâu

23. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng ngứa trong Bệnh Chàm (Eczema): 

A. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 1 

B. Chỉ tồn tại hết giai đoạn 2 

C. Chỉ tổn tại hết giai đoạn 3 

D. Tồn tại suốt thời gian bệnh

24. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn mụn nước trong bệnh Chàm (Eczema) biểu hiện: 

A. Những nốt sần nhỏ li ti, dần dần phát triển thành các mụn nước 

B. Mụn nước bị vỡ, chảy nước vàng hoặc mủ, dễ bị nhiễm khuẩn

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp: 

A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% 

B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield 

C. Hồ nước, hồ kẽm 

D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic

26. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng thuốc tím nồng độ:

A. Pha loãng 1/1.000 

B. Pha loãng 1/2.000 

C. Pha loãng 1/3.000 

D. Pha loãng 1/4.000

27. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol nồng độ: 

A. 1/1000 

B. 1/2000 

C. 1/3000 

D. 1/4000

28. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol: 

A. 1 – 3 ngày đầu 

B. 3 – 5 ngày đầu 

C. 5 – 7 ngày đầu 

D. 7 – 10 ngày đầu

29. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Methyl nồng độ: 

A. 1 % 

B. 2 % 

C. 3 % 

D. 4 %

30. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn bán cấp: 

A. Rivanol 1/1000 trong 5-7 ngày đầu, sau đó bôi thuốc tím Metyl 1% 

B. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, mỡ Whitfield 

C. Hồ nước, hồ kẽm 

D. Salicilee, Goudron, hồ Ichtyole, mỡ corticoid, mỡ Dipsosalic

31. Nhiều lựa chọn

Điều trị toàn thần trong bệnh Chàm (Eczema): 

A. Bạc hà, râu bắp 

B. Kim ngân hoa, ké đầu ngựa 

C. Lá khế, lá chanh 

D. Húng rìu, lá mơ

32. Nhiều lựa chọn

Erythromyein, Tetracylin điều trị bệnh Chàm (Eczema): 

A. Uống một đợt 1-3 ngày 

B. Uống một đợt 3-5 ngày 

C. Uống một đợt 5-7 ngày 

D. Uống một đợt 7-10 ngày

33. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp trong 1 – 3 ngày đầu: 

A. Dung dịch Rivanol 1%o 

B. Mỡ Synalar - Neomycin 

C. Mỡ Celesytodezem – Neomycin 

D. Goudrar, Coaltar

34. Nhiều lựa chọn

Chống bội nhiễm trong bệnh Chàm (Eczema) giai đoạn cấp: 

A. Ampixilin 0,125mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày 

B. Ampixilin 0,25mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày 

C. Ampixilin 0, 5mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày 

D. Ampixilin 0,75mg, 4-6 viên/ngày x 5-7 ngày

35. Nhiều lựa chọn

Chống dị ứng, ngứa trong bệnh Chàm giai đoạn cấp: 

A. Chlopheniramin 2mg, 2 viên/ngày 

B. Chlopheniramin 4mg, 2 viên/ngày 

C. Chlopheniramin 6mg, 2 viên/ngày 

D. Chlopheniramin 8mg, 2 viên/ngày

36. Nhiều lựa chọn

Nếu không chống chỉ định, Corticoid điều trị bệnh Chàm giai đoạn cấp: 

A. Prednisolon 5mg, 1 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ¼ viên/ngày x 7 ngày 

B. Prednisolon 5mg, 2 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều ½ viên/ngày x 7 ngày

C. Prednisolon 5mg, 3 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 1 viên/ngày x 7 ngày 

D. Prednisolon 5mg, 4 viên/ngày x 3-4 ngày rồi giảm liều 2 viên/ngày x 7 ngày

37. Nhiều lựa chọn

Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn mãn: 

A. Goudrar, Coaltar 

B. Dung dịch Berbenri 1% 

C. Mỡ Synalar – Neomycin, Celesytodezem - Neomycin 

D. Dung dịch Nitrat bạc 0,25%

38. Nhiều lựa chọn

Điều trị hỗ trợ trong bệnh Chàm giai đoạn mãn: 

A. Vitamin A 1 g/ngày 

B. Vitamin B 1 g/ngày 

C. Vitamin C 1 g/ngày 

D. Vitamin D 1 g/ngày

39. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tổn thương của Chàm giai đoạn cấp tính: 

A. Viêm đỏ, chợt, chảy dịch, có mủ 

B. Giảm viêm, giảm chảy nước, bắt đầu khô, lên da non 

C. Thẫm màu, cứng cộm, liken hoá, xù xì thô ráp 

D. Tất cả đều đúng

40. Nhiều lựa chọn

Tổn thương Bỏng do tác dụng trực tiếp của các yếu tố: 

A. Vật lý: nhiệt, bức xạ, điện… 

B. Hóa học: acid, kiềm… 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

41. Nhiều lựa chọn

Bỏng do dòng điện thông dụng: 

A. < 500 volt 

B. 500 – 1000 volt 

C. < 1000 volt 

D. > 1000 volt

42. Nhiều lựa chọn

Sét đánh gây bỏng: 

A. Có hiệu điện thế thấp 

B. Có hiệu điện thế thông dụng 

C. Có hiệu điện thế cao 

D. Tất cả đều đúng

43. Nhiều lựa chọn

Bỏng có thể gây biến chứng khi: 

A. Diện tích bỏng > 1-5% diện tích cơ thể 

B. Diện tích bỏng > 5-10% diện tích cơ thể 

C. Diện tích bỏng > 10-15% diện tích cơ thể 

D. Diện tích bỏng > 15-20% diện tích cơ thể

44. Nhiều lựa chọn

Xử trí bỏng nhẹ: 

A. Nhúng vùng bị bỏng vào vòi nước lạnh ngay lập tức 

B. Trùm khăn lên nạn nhân và đặt nằm xuống đất 

C. Cởi quần áo đã dính vào vết thương

D. Cắt lọc bỏ da đã bị nát cho vết bỏng sạch

45. Nhiều lựa chọn

Phòng chống và chăm sóc bệnh nhân bỏng: 

A. Tuyên truyền giáo dục mọi người chú ý nguyên nhân gây bỏng 

B. Có biện pháp đề phòng, nhất là đối với trẻ em 

C. Theo dõi thân nhiệt, mạch, huyết áp hằng ngày cho bệnh nhân 

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa….. 

A. Calci do thiếu hụt Vitamin D 

B. Phospho do thiếu hụt Vitamin D 

C. Cả 2 đều đúng 

D. Cả 2 đều sai

47. Nhiều lựa chọn

Còi xương là tình trạng rối loạn chuyển hóa Calci và Phospho do thiếu hụt: 

A. Vitamin A 

B. Vitamin B 

C. Vitamin C 

D. Vitamin D

48. Nhiều lựa chọn

Còi xương thường gặp ở: 

A. Trẻ dưới 6 tháng tuổi 

B. Trẻ từ 6 tháng đến 2 tuổi 

C. Trẻ từ 2 tuổi đến 6 tuổi 

D. Trẻ từ 6 tuổi đến 10 tuổi

49. Nhiều lựa chọn

Chế độ ăn uống không hợp lý có thể gây còi xương: 

A. Trẻ nuôi trong lồng kính, được uống sữa mẹ 

B. Trẻ cai sữa muộn 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

50. Nhiều lựa chọn

Cơ địa của trẻ dễ bị suy dinh dưỡng: 

A. Trẻ sinh già tháng 

B. Trẻ sinh đủ tháng 

C. Trẻ sinh non tháng 

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack