vietjack.com

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 10
Quiz

1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học có đáp án - Phần 10

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Losartan, Irbesartan, Telmisartan, Valsartan là thuốc hạ huyết áp: 

A. Nhóm thuốc lợi tiểu 

B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci 

C. Nhóm thuốc ức chế men chuyển 

D. Nhóm thuốc ức chế Angiotensin II

2. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây Bướu cổ địa phương: 

A. Chưa rõ nguyên nhân 

B. Do thừa Iod 

C. Do thiếu Iod 

D. Tất cả đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Người bệnh hen suyễn, nhịp tim chậm < 60 lần/phút thì không được dùng thuốc: 

A. Ức chế thụ thể Alpha 

B. Ức chế thụ thể Beta 

C. Ức chế kênh Calci 

D. Ức chế men chuyển

4. Nhiều lựa chọn

Bướu cổ địa phương thường gặp ở: 

A. Đồng bằng 

B. Duyên hải

C. Miền núi 

D. Miền biển

5. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng tuyến giáp trong bướu cổ đơn thuần: 

A. Tuyến giáp nhỏ, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 

B. Tuyến giáp nhỏ, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 

C. Tuyến giáp to, dính vào da, không di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt 

D. Tuyến giáp to, không dính vào da, di động lên xuống theo thanh quản khi nuốt

6. Nhiều lựa chọn

Người bệnh cao huyết áp có nhịp tim chậm dưới bao nhiêu thì không được dùng nhóm ức chế Beta: 

A. < 50 lần/phút 

B. < 60 lần/phút 

C. < 60 lần/phút 

D. < 80 lần/phút

7. Nhiều lựa chọn

Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển: 

A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ 

B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi 

C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn 

D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn

8. Nhiều lựa chọn

Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm: 

A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh 

B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm 

C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh 

D. Suy tim, nhịp tim chậm

9. Nhiều lựa chọn

Bướu cổ đơn thuần có thể đưa đến biến chứng: 

A. Bướu chèn ép các cơ quan: thực quản, khí quản gây nghẹn, khó thở 

B. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: cường năng tuyến giáp

C. Rối loạn chứng năng tuyến giáp: thiểu năng tuyến giáp 

D. Tất cả đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Ức chế thụ thể Beta có lợi trong việc điều trị bệnh nhân cao huyết áp kèm: 

A. Hen phế quản, nhịp tim nhanh 

B. Bệnh mạch vành, nhịp tim chậm 

C. Thiếu máu cơ tim, nhịp tim nhanh 

D. Suy tim, nhịp tim chậm

11. Nhiều lựa chọn

Điều trị bướu cổ đơn thuần: 

A. Không cần điều trị 

B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin 

C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp 

D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil)

12. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh mạch vành, nhóm thuốc hạ huyết áp nào sẽ tốt hơn: 

A. Nhóm ức chế Calci Dihydropyridine 

B. Nhóm ức chế Calci không Dihydropyridine 

C. Nhóm ức chế men chuyển 

D. Nhóm lợi tiểu

13. Nhiều lựa chọn

Điều trị bướu cổ đơn thuần khi bướu chèn ép hoặc ung thư hóa: 

A. Không cần điều trị 

B. Điều trị với Lugol, Cao tuyến giáp, Levothyroxin 

C. Phẫu thuật cắt bỏ tuyến giáp 

D. Kháng giáp tổng hợp: MTU (Methyl Thiouracil)

14. Nhiều lựa chọn

Cách lựa chọn loại thuốc điều trị cao huyết áp: 

A. Loại thuốc bệnh nhân đã dùng, sự dung nạp hay phản ứng phụ đối với thuốc đó 

B. Khả năng kinh tế của bệnh nhân 

C. Sự hiện diện của tổn thương nội tạng do tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh thận, đái tháo đường

D. Tất cả đều đúng

15. Nhiều lựa chọn

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng dung dịch Lugol với liều lượng: 

A. V – X giọt/ngày 

B. X – XX giọt/ngày 

C. XX – XXX giọt/ngày 

D. XXX – VX giọt/ngày

16. Nhiều lựa chọn

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng cao tuyến giáp với liều lượng: 

A. 0,01-0,05 g/ngày 

B. 0,05-0,1 g/ngày 

C. 0,1-0,2 g/ngày 

D. 0,2-0,3 g/ngày

17. Nhiều lựa chọn

Các sai lầm điều trị cao huyết áp cần tránh: 

A. Tự ý mua thuốc hạ huyết áp để uống 

B. Chỉ sử dụng thuốc khi huyết áp tăng cao và ngưng thuốc khi huyết áp trở về bình thường 

C. Uống thuốc lâu dài với 1 toa thuốc mà không tái khám để đánh giá lại tình trạng bệnh 

D. Tất cả đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng Levothyroxin (LT4) với liều lượng: 

A. 5 – 20 µg/ngày 

B. 20 – 60 µg/ngày

C. 60 – 120 µg/ngày 

D. 120 – 160 µg/ngày

19. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh cao huyết áp: 

A. Điều trị triệu chứng 

B. Đo huyết áp định kỳ

C. Theo dõi, tư vấn, phòng tránh lạnh đột ngột, gắng sức quá nhiều 

D. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần:

A. 1 – 3 tháng 

B. 3 – 6 tháng 

C. 6 – 12 tháng 

D. 12 – 24 tháng

21. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần: 

A. Ăn muối Iod mỗi ngày 

B. Ăn muối Iod mỗi tuần

C. Ăn muối Iod mỗi tháng 

D. Ăn muối Iod mỗi năm

22. Nhiều lựa chọn

Suy tim là: 

A. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng như cầu CO2 cho hoạt động của cơ thể 

B. Tim không đủ khả năng cung cấp máu để đáp ứng nhu cầu Oxy cho hoạt động của cơ thể

C. Tim ngưng hoạt động 

D. Tim hoạt động một cách yếu ớt

23. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng viên KI 5 mg: 

A. Uống 1 viên trong tuần 

B. Uống 2 viên trong tuần 

C. Uống 3 viên trong tuần 

D. Uống 4 viên trong tuần

24. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 45-54 ở nam giới: 

A. 1,8/1000 

B. 4/1000 

C. 8,2/1000 

D. Tất cả đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu bằng đường: 

A. Tiêm tĩnh mạch 

B. Tiêm dưới da 

C. Tiêm bắp 

D. Uống

26. Nhiều lựa chọn

Phòng bệnh bướu cổ đơn thuần, dùng Iod dưới dạng dầu, tiêm bắp với thời gian: 

A. 1-3 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 

B. 3-6 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 

C. 6-12 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc 

D. 12-24 tháng 1 lần tùy theo hàm lượng thuốc

27. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 55-64 ở nam giới: 

A. 1,8/1000 

B. 4/1000 

C. 8,2/1000 

D. Tất cả đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Thời gian bao lâu thì có người bị cắt cụt chi do bệnh đái tháo đường? 

A. ½ phút 

B. 1 phút

C. 5 phút

D. 10 phút

29. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ suy tim ở độ tuổi 65-74 ở nam giới: 

A. 1,8/1000 

B. 4/1000 

C. 8,2/1000 

D. Tất cả đều sai

30. Nhiều lựa chọn

Bệnh đái tháo đường là: 

A. Bệnh rối loạn chuyển hóa Protein 

B. Bệnh rối loạn chuyển hóa Lipid 

C. Bệnh rối loạn chuyển hóa Hydrat carbon 

D. Bệnh rối loạn chuyển hóa Glucid

31. Nhiều lựa chọn

Các nguyên nhân có thể gây suy tim: 

A. Bệnh van tim 

B. Bệnh tim bẩm sinh 

C. Bệnh phổi mạn tính 

D. Tất cả đều đúng

32. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây bệnh đái tháo đường: 

A. Thiếu hụt Insulin 

B. Thừa Insulin 

C. Đủ Insulin 

D. Tất cả đều đúng

33. Nhiều lựa chọn

Bệnh đái tháo đường biểu hiện bằng: 

A. Tăng đường huyết 

B. Giảm đường huyết 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

34. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng suy tim: 

A. Khó thở 

B. Tím tái 

C. Phù 

D. Tất cả đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thuận lợi đưa đến bệnh đái tháo đường: 

A. Yếu tố gia đình 

B. Cơ địa người bệnh 

C. Viêm tụy, sỏi tụy, xơ gan 

D. Tất cả đều đúng

36. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng của đái tháo đường: 

A. Ăn ít, uống ít, tiểu nhiều, gầy nhanh 

B. Ăn ít, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh 

C. Ăn nhiều, uống ít, tiểu ít, gầy nhanh 

D. Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh

37. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng tiểu nhiều của đái tháo đường: 

A. Nước tiểu có kiến bu, ruồi đậu 

B. Nước tiểu có máu tươi 

C. Nước tiểu có máu đỏ sẫm

D. Nước tiểu có mủ

38. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng tím tái ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm: 

A. Thường tím ở môi, đầu ngón tay, ngón chân, nếu nặng thì tím toàn thân 

B. Thường tím ở mi mắt, lòng bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím toàn thân 

C. Thường tím ở niêm mạc miệng, mu bàn tay, bàn chân, nếu nặng thì tím đối xứng 2 bên 

D. Thường tím ở cả mặt, ngực, lưng, thắt lưng, nếu nặng sẽ tím toàn thân

39. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nặng của đái tháo đường có thể đưa đến: 

A. Hội chứng kiềm máu 

B. Hội chứng toan máu 

C. Hội chứng kiềm hô hấp 

D. Hội chứng toan hô hấp

40. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng phù ở bệnh nhân suy tim có đặc điểm: 

A. Phù đầu tiên ở tay 

B. Phù đầu tiên ở chân 

C. Phù đầu tiên ở mặt 

D. Phù đầu tiên ở toàn thân

41. Nhiều lựa chọn

Tăng nhãn áp sẽ đưa đến mù vì: 

A. Phù dây thần kinh thị giác 

B. Teo dây thần kinh thị giác 

C. Đứt dây thần kinh thị giác 

D. Tất cả đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Tăng nhãn áp: 

A. Bị ở cả 2 mắt đồng thời 

B. Bị ở cả 2 mắt, một mắt bị trước, một mắt bị sau

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

43. Nhiều lựa chọn

Tăng nhãn áp góc đóng thường gặp ở: 

A. Người > 10 tuổi 

B. Người > 20 tuổi 

C. Người > 30 tuổi 

D. Người > 40 tuổi

44. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng báo hiệu một cơn tăng nhãn áp cấp tính góc đóng: 

A. Bình thường

B. Nhức đầu thường xuyên, mờ mắt, nhìn vào nguồn sáng thấy bình thường 

C. Thỉnh thoảng nhức đầu, mờ mắt, nhìn vào nguồn sáng thấy quầng xanh đỏ 

D. Nhức đầu, thỉnh thoảng mờ mắt, cộm xốn, chảy nước mắt

45. Nhiều lựa chọn

Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào lúc: 

A. Buổi sáng 

B. Buổi trưa

C. Buổi chiều

D. Buổi tối

46. Nhiều lựa chọn

Khi lên cơn tăng nhãn áp, cơn đau thường xảy ra vào? 

A. Mùa lạnh 

B. Mùa nắng

C. Mùa mưa 

D. Mùa khô

47. Nhiều lựa chọn

Khi lên cơn tăng nhãn áp, tổng trạng bệnh nhân sẽ: 

A. Bình thường 

B. Mặt hồng hào, mạch chậm, huyết áp thấp đột ngột, buồn nôn và nôn 

C. Mặt tái xanh, mạch nhanh, huyết áp tăng cao đột ngột, buồn nôn và nôn 

D. Chỉ đau mắt và chán ăn, buồn nôn, mạch bình thường, huyết áp không thay đổi

48. Nhiều lựa chọn

Nhãn áp bình thường ở mắt là: 

A. 10 – 15 mmHg 

B. 15 – 20 mmHg 

C. 20 – 30 mmHg 

D. 30 – 40 mmHg

49. Nhiều lựa chọn

Cơn tăng nhãn áp có triệu chứng: 

A. Thị lực bình thường, cương tụ kết mạc cùng đồ 

B. Thị lực giảm chậm, cương tụ kết mạc rìa 

C. Thị lực giảm nhanh, cương tụ kết mạc cùng đồ 

D. Thị lực giảm nhanh, cương tụ kết mạc rìa

50. Nhiều lựa chọn

Glaucom góc mở: 

A. Thường gặp ở nam > nữ 

B. Thường gặp ở nữ > nam 

C. Tất cả đều đúng 

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack