vietjack.com

11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 88 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

x=-1

x = 1

x = -2

x = 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0

x = -4

x = 4

x = -8

x = 8

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu đúng.

x = -3

x = 11

x = 3

x = 4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3)

a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3

(2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3

(3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

(-b – a)3 = -a3 – 3ab(a + b) – b3

(c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c)

(y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2)

(y – 1)3 = y3 – 1- 3y(y – 1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn (x + 1)3 – x2(x + 3) = 2. Chọn câu đúng.

x = -3

x=-13

x = 3

x=13

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

A = 10003

A = 1001

A = 10003 – 1

A = 10003 + 1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

B = 10003 + 18

B = 10003

B = 10003 – 2

B = 10003 + 2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là

Một số lẻ

Một số chẵn

Một số chính phương

Một số chia hết cho 5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

2

3

1

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)

54

-27

-54

27

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack