11 câu hỏi
Chọn câu đúng
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
(A + B)3 = A3 + B3
(A - B)3 = A3 - B3
Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng
x3 – 3xy + 3x2y + y3
x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
Chọn câu sai.
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
(A + B)3 = (B + A)3
(A – B)3 = (B – A)3
Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
(x + 4)3
(x – 4)3
(x – 8)3
(x + 8)3
Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
(2x + 9)3
(2x + 3)3
(4x + 3)3
(4x + 9)3
Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
(x + 4)3
(x – 4)3
(x + 2)3
(x - 2)3
Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu
(2x – y)3
(x – 2y)3
(4x – y)3
(2x + y)3
Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương
x3 + (3y)3
x3 + (9y)3
x3 – (3y)3
x3 – (9y)3
Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương
(3x)3 – 163
9x3 – 64
3x3 – 43
(3x)3 – 43
Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương
(x2)3 + 33
(x2)3 – 33
(x2)3 + 93
(x2)3 – 93
Viết biểu thức dưới dạng tổng hai lập phương
y3 – 63


