2048.vn

11 bài tập Rút gọn – quy đồng phân số có lời giải
Quiz

11 bài tập Rút gọn – quy đồng phân số có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 510 lượt thi
11 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cặp phân số bằng nhau:

 \(\frac{{45}}{{27}}\) (1)           \(\frac{{35}}{{45}}\) (2)           \(\frac{1}{2}\) (3)            \(\frac{{15}}{{20}}\)(4)

\(\frac{6}{8}\) (5)            \(\frac{{15}}{9}\) (6)                 \(\frac{{27}}{{63}}\) (7)            \(\frac{9}{{15}}\)(8)

 \(\frac{{484848}}{{545454}}\) (9)      \(\frac{2}{3}\) (10)                      \(\frac{2}{4}\) (11)                    \(\frac{{30}}{{32}}\)(12)

 \(\frac{{10}}{{15}}\) (13)                    \(\frac{{24}}{{27}}\) (14)              \(\frac{{75}}{{80}}\) (15)                    \(\frac{3}{5}\)(16)

\(\frac{{252525}}{{353535}}\) (17)     \(\frac{{21}}{{49}}\) (18)              \(\frac{{35}}{{49}}\) (19)                    \(\frac{{49}}{{63}}\)(20)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân số: \(\frac{7}{4};\frac{7}{9};\frac{5}{{20}};\frac{{49}}{{63}};\frac{1}{4};\frac{{25}}{{20}};\frac{5}{4};\frac{{63}}{{36}}\). Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số trên?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

a) \(\frac{x}{3} = \frac{{14}}{{21}}\);                                         b) \(\frac{x}{5} = \frac{{20}}{x}\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn các phân số sau để được phân số tối giản:

\(\frac{{18}}{{33}};\frac{{20}}{{30}};\frac{{25}}{{45}};\frac{{28}}{{42}};\frac{{100}}{{1000}}\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân số: \(\frac{3}{7};\frac{3}{9};\frac{9}{{12}};\frac{9}{{16}};\frac{{56}}{{77}};\frac{{36}}{{63}}\)

a) Hãy tìm ra các phân số tối giản trong các phân số trên.

b) Rút gọn các phân số còn lại để được phân số tối giản.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số:

a) \(\frac{1}{3}\)\(\frac{4}{5}\);                         b) \(\frac{2}{7}\)\(\frac{5}{8}\);                             c) \(\frac{7}{9}\)\(\frac{{14}}{{27}}\);                   d) \(\frac{{13}}{{23}}\)\(\frac{3}{7}\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a) \(\frac{3}{4};\frac{1}{5}\)\(\frac{5}{6}\);                                     b) \(\frac{3}{5};\frac{5}{8}\)\(\frac{7}{{20}}\);

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra các phân số thập phân trong các phân số sau:

\(\frac{4}{5};\frac{7}{{10}};\frac{{17}}{{40}};\frac{{39}}{{100}};\frac{{39}}{{200}};\frac{{17}}{{1000}};\frac{{213}}{{2000}}\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân số: \(\frac{2}{3};\frac{4}{5};\frac{5}{6};\frac{3}{8};\frac{{11}}{{15}};\frac{7}{{20}};\frac{{21}}{{50}}\). Hỏi:

a) Có bao nhiêu phân số trong các phân số trên có thể chuyển thành phân số thập phân? Chỉ ra các phân số đó?

b) Hãy chuyển các phân số vừa nêu ra thành phân số thập phân?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển các phân số sau ra phân số thập phân có mẫu số là 10; 100; 1000.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn các phân số sau:

a) \(\frac{{1111}}{{1313}}\);               b) \(\frac{{107107}}{{117117}}\);           c) \(\frac{{212121}}{{323232}}\);           d) \(\frac{{105105105}}{{109109109}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack