63 CÂU HỎI
Những nhân viên được xem như là nền tảng của doanh nghiệp là...
A. Nhân viên cốt cán (core workers)
B. Nhân viên linh hoạt (flexible workers)
C. Nhân viên toàn thời gian (full-time workers)
D. Tất cả đều sai
Tuyển dụng được định nghĩa là..
A. Quá trình mà tổ chức cố gắng xác định những người nộp đơn có tính cách và lý lịch phù hợp sẽ giúp tổ chức đạt được các mục tiêu của mình
B. Quá trình mà tổ chức sàng lọc hồ sơ ứng tuyển và tiến hành phỏng vấn ứng viên
C. Quá trình mà tổ chức cố gắng xác định những người nộp đơn có kiến thức, kỹ năng, khả năng và các đặc điểm khác cần thiết sẽ giúp tổ chức đạt được các mục tiêu của mình
D. Tất cả đều sai
Thị trường lao động được định nghĩa là...
A. Thị trường trao đổi giữa người bán và người mua sức lao động
B. Môi trường cạnh tranh giữa các ứng viên tìm cơ hội ứng tuyển
C. Môi trường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tìm kiếm ứng viên
D. Nguồn cung mà từ đó đơn vị hoặc cá nhân sử dụng lao động tìm kiếm, thu hút và tuyển dụng nhân viên/công nhân
Khái niệm nào sau đây chỉ việc tìm kiếm nhân viên cũ và mời họ trở lại làm việc cho một tổ chức.
A. Thu nhận tài năng (talent acquisition)
B. Săn đầu người (headhunter)
C. Tái tuyển dụng (rerecruit)
D. Tất cả đều sai
Khái niệm nào sau đây chỉ mức độ mà một nhân viên xác định rõ yêu cầu làm việc và môi trường làm việc trong một tổ chức cụ thể cũng như các mục tiêu của tổ chức đó và có mong muốn duy trì tư cách thành viên trong tổ chức được gọi là:
A. Sự tham gia của nhân viên
B. Động lực làm việc
C. Sự thỏa mãn với công việc
D. Cam kết với tổ chức
Khái niệm nào sau đây chỉ mức độ mà suy nghĩ và hành vi của một nhân viên tập trung vào công việc của họ và thành công của doanh nghiệp họ đang làm
A. Sự tham gia của nhân viên
B. Động lực làm việc
C. Sự thỏa mãn với công việc
D. Cam kết với tổ chức
Khái niệm nào sau đây chỉ mong muốn thôi thúc bên trong một người khiến cá nhân đó hành động
A. Sự tham gia của nhân viên
B. Động lực làm việc
C. Sự thỏa mãn với công việc
D. Cam kết với tổ chức
Khái niệm nào sau đây chỉ cảm xúc và đánh giá tích cực bắt nguồn từ công việc của một nhân viên
A. Sự tham gia của nhân viên
B. Động lực làm việc
C. Sự thỏa mãn với công việc
D. Sự thỏa mãn với công việc
Một thỏa thuận bất thành văn đặt ra những gì mà ban quản lý mong đợi từ một nhân viên và ngược lại được gọi là:
A. Hợp đồng tâm lý
B. Cam kết với tổ chức
C. Hành vi công dân trong tổ chức
D. Hy vọng về công việc
Khi một nhân viên hành động theo cách để cải thiện sức khỏe tâm lý và môi trường xã hội của một tổ chức, nhân viên đầy sở hữu yếu tố nào sau đây:
A. Hành vi công dân trong tổ chức
B. Hy vọng về công việc
C. Sự gắn kết với tổ chức
D. Tất cả đều sai
Quy trình tìm kiếm và thuê nhân tài chất lượng cao cần thiết để đáp ứng nhu cầu lực lượng lao động của tổ chức được gọi là:
A. Tuyển dụng (recruitment)
B. Thu hút nhân tài (talent acquisition)
C. Sàng lọc đối tượng tiềm năng
D. Tất cả đều sai
Quy trình lựa chọn một nhóm các ứng viên đủ điều kiện cho các công việc của tổ chức được gọi là:
A. Tuyển dụng
B. Thu nhận nhân tài
C. Sàng lọc nhân viên
D. Tất cả đều sai
Ấn tượng riêng biệt thể hiện được bản chất của công ty để thu hút nhân viên và người ngoài được gọi là:
A. Thương hiệu của nhà tuyển dụng
B. Văn hóa tổ chức
C. Chiến lược của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai
Khái niệm nào sau đây chỉ các cơ quan tuyển dụng tập trung vào các vị trí điều hành, quản lý và chuyên môn.
A. Công ty tư vấn nhân sự
B. Công ty săn đầu người
C. Công ty dịch vụ nhân sự
D. Tất cả đều sai
Sự tương đồng giữa các cá nhân và các yếu tố tổ chức được gọi là:
A. Sự phù hợp giữa con người và tổ chức
B. Nâng cao khả năng nhận thức
C. Sự phù hợp giữa con người và công việc
D. Tất cả đều sai
Các bài kiểm tra đánh giá khả năng tư duy, trí nhớ, lý luận, lời nói và toán học của một cá nhân được gọi là...
A. Kiểm tra trí tuệ cảm xúc
B. Kiểm tra năng lực thể chất
C.Kiểm tra khả năng nhận thức
D. Tất cả đều sai
Các bài kiểm tra đo lường khả năng thể chất của một cá nhân như sức mạnh, độ bền và chuyển động cơ bắp được gọi là...
A. Kiểm tra trí tuệ cảm xúc
B. Kiểm tra năng lực thể chất
C. Kiểm tra khả năng nhận thức
D. Tất cả đều sai
Kiểm tra khả năng nhận biết và quản lý cảm xúc của chính chúng ta và cảm xúc của người khác được gọi là...
A. Kiểm tra trí tuệ cảm xúc
B. Kiểm tra năng lực thể chất
C. Kiểm tra khả năng nhận thức
D. Tất cả đều sai
Phỏng vấn trong đó từng viên đưa ra các ví dụ cụ thể về cách họ đã thực hiện một nhiệm vụ nhất định hoặc xử lý một vấn đề trong quá khứ gọi là...
A. Phỏng vấn ứng xử
B. Phỏng vấn hành vi
C. Phỏng vấn nhóm
D. Phỏng vấn có cấu trúc
Phỏng vấn sử dụng các câu hỏi được phát triển từ câu trả lời cho các câu hỏi trước đó gọi là...
A. Phỏng vấn theo tiêu chí
B. Phỏng vấn không theo định hướng có sẵn
C. Phỏng vấn nhóm
D. Tất cả đều sai
Yếu tố nào sau đây chỉ tình huống người sử dụng. lao động không kiểm tra lý lịch của nhân viên và nhân viên đó làm bị thương ai đó trong công việc
A. Sự lơ là trong tuyển dụng (negligent hiring)
B. Vấn đề liên quan đến người lao động (jobrelatedness)
C. Tuyển dụng theo nhu cầu (need based recruitment)
D. Tất cả đều sai
Phỏng vấn trong đó một số người phỏng vấn gặp ứng viên cùng một lúc gọi là...
A. Hội đồng phỏng vấn
B. Phỏng vấn không theo định hướng có sẵn
C. Phỏng vấn nhóm
D. Phỏng vấn theo tiêu chí
Bài kiểm tra nào sau đây yêu cầu ứng viên thực hiện một nhiệm vụ mô phỏng là một phần cụ thể của công việc ứng tuyển:
A. Kiểm tra mẫu công việc (work sample tests)
B. Kiểm tra mô phỏng
C. Kiểm tra năng lực
D. Tất cả đều sai
Phỏng vấn nào sau đây thuộc loại phỏng vấn có cấu trúc bao gồm các câu hỏi về cách ứng viên có thể xử lý các tình huống công việc cụ thể:
A. Phỏng vấn theo công việc
B. Phỏng vấn không theo định hướng có sẵn
C. Phỏng vấn tình huống
D. Tất cả đều sai
Quy trình nào sau đây mà qua đó người xin việc hình dung được một bức tranh chính xác về công việc
A. Quy trình tuyển dụng
B. Quy trình phỏng vấn
C. Quy trình xem trước công việc thực tế (realistic job previews)
D. Quy trình giới thiệu về công việc
Yếu tố nào sau đây chỉ một mức độ mà các bài kiểm tra hoặc thử nghiệm lặp đi lặp lại tạo ra các kết quả giống nhau theo thời gian
A. Sự hợp lệ (validity)
B. Độ tin cậy (reliability)
C. Độ rõ ràng (clarity)
D. Tất cả đều sai
Yếu tố nào sau đây chỉ một mức độ mà các bài kiểm tra hoặc thử nghiệm đo lường những gì nó tuyên bố sẽ đo lường
A. Sự hợp lệ (validity)
B. Độ tin cậy (reliability)
C. Độ rõ ràng (clarity)
D. Tất cả đều sai
Quá trình nào sau đây lựa chọn những cá nhân có trình độ chính xác cần thiết để thực hiện các công việc trong một tổ chức:
A. Tuyển dụng (recruitment)
B. Tuyển chọn (selection)
C. Phỏng vấn (interview)
D. Không có câu nào đúng
Phỏng vấn sử dụng một tập hợp các câu hỏi liên quan đến công việc đã chuẩn bị sẵn được hỏi cho tất cả các ứng viên được gọi là...
A. Phỏng vấn theo công việc
B. Phỏng vấn không theo định hướng có sẵn
C. Phỏng vấn tình huống
D. Phỏng vấn có cấu trúc
Loại kiểm tra nào sau đây giúp đánh giá khả năng tư duy, trí nhớ, lý luận, sử dụng từ ngữ và toán học của một cá nhân?
A. Kiểm tra khả năng vật lý
B. Kiểm tra trí tuệ cảm xúc
C. Kiểm tra khả năng nhận thức D. Kiểm tra khả năng phán đoán tình huống
Loại kiểm tra nào sau đây giúp đánh giá khả năng đánh giá của một người trong môi trường làm việc
A. Kiểm tra khả năng vật lý
B. Kiểm tra trí tuệ cảm xúc
C. Kiểm tra khả năng nhận thức
D. Kiểm tra khả năng phán đoán tình huống
Một số ứng viên được phỏng vấn cùng nhau trong cùng thời điểm bởi một cơ quan tuyển dụng gọi là...
A. Phỏng vấn theo công việc
B. Phỏng vấn không theo định hướng có sẵn
C. Phỏng vấn tình huống
D. Phỏng vấn nhóm
Loại kiểm tra nào sau đây giúp đánh giá sự khéo léo, sự phối hợp giữa tay và mắt, sự ổn định của cánh tay và các yếu tố khác
A. Kiểm tra khả năng vật lý
B. Kiểm tra trí tuệ cảm xúc
C. Kiểm tra khả năng nhận thức
D. Kiểm tra tâm lý vận động
Tiêu chí nào sau đây liên quan đến việc đánh giá liệu bài kiểm tra có đo lường các cấu trúc hoặc đặc điểm nhất định nhà việc phân tích công việc cho thấy là quan trọng trong việc thực hiện công việc hay không?
A. Hiệu lực cấu trúc (construct validity)
B. Ngoại hiệu lực (external Validity)
C. Nội hiệu lực (internal Validity)
D. Giá trị nội dung (content validity)
Tỷ lệ giữa số người được tuyển cho một công việc cụ thể so với tổng số cá nhân trong nhóm ứng viên được gọi là..
A. Tỷ lệ lựa chọn
B. Tỷ lệ thu nhận
C. Tỷ lệ thuế lao động
D. Tất cả đều sai
Loại kiểm tra nào sau đây được đưa ra để xác định khuynh hướng mắc các bệnh di truyền, bao gồm ung thư, bệnh tim, rối loạn thần kinh và các bệnh bẩm sinh.
A. Kiểm tra khả năng vật lý
B. Kiểm tra trí tuệ cảm xúc
C. Kiểm tra khả năng nhận thức
D. Xét nghiệm di truyền
Loại phỏng vấn nào sau đây mà trong đó người nộp đơn xin việc được hỏi những câu hỏi thăm dò, những câu hỏi mở?
A. Phỏng vấn theo công việc
B. Phỏng vấn không theo định hướng có sẵn
C. Phỏng vấn tình huống
D. Phỏng vấn không có cấu trúc
Bản tóm tắt theo mục tiêu về kinh nghiệm, trình độ học vấn và kĩ năng của một người được chuẩn bị để xem xét trong quá trình lựa chọn ứng viên được gọi là:
A. Tóm tắt cá nhân
B. Giải trình thông tin cá nhân
C. Sơ yếu lý lịch
D. Định hướng cá nhân
Phỏng vấn xin việc được hiểu là...
A. Cuộc trò chuyện định hướng mục tiêu trong đó người phỏng vấn và ứng viên trao đổi thông tin.
B. Cuộc trò chuyện trong đó người phỏng vấn và ứng viên trao đổi thông tin để hiểu nhau hơn.
C. Cuộc trò chuyện trong đó người phỏng vấn và ứng viên trao đổi thông tin để giải quyết vấn đề
D. Tất cả đều sai
Loại kiểm tra nào sau đây được đưa ra để xác định và phân tích các đặc điểm tính chất và tính khí của ứng viên
A. Kiểm tra khả năng vật lý
B. Kiểm tra trí tuệ cảm xúc
C. Kiểm tra tính cách
D. Xét nghiệm di truyền
Tiêu chí nào sau đây liên quan đến việc so sánh điểm số của các bài kiểm tra lựa chọn ứng viên với một số khía cạnh của hiệu suất công việc thường được đo lường.
A. Hiệu lực cấu trúc (construct validity)
B. Ngoại hiệu lực (external Validity)
C. Hiệu lực liên quan đến tiêu chí (criterion-related validity)
D. Giá trị nội dung (content validity)
Loại kiểm tra nào sau đây giúp thu thập thông tin từ những cá nhân có quen biết người nộp đơn cung cấp nhằm xác minh tinh chính xác của thông tin do người nộp đơn cung cấp?.
A. Kiểm tra các mối quan hệ (relationship check)
B. Kiểm tra các nguồn tham khảo (reference check)
C. Kiểm tra lý lịch (background check)
D. Tất cả đều sai
Tính thống nhất của các thủ tục và điều kiện liên quan đến việc thực hiện các bài kiểm tra tuyển chọn ứng viên được gọi là...
A. Tiêu chuẩn hóa (standardization)
B. Tính cụ thể (specificity)
C. Định hướng chi tiết (detail orientation)
D. Tất cả đều sai
Việc lập kế hoạch kể nhiệm
(succession planning) trong công ty gồm các bước:
A. Xác định các nhu cầu chính, phát triển ứng viên bên trong, đánh giá và lựa chọn
B. Xác định các nhu cầu chính, phát triển ứng viên bên trong
C. Phát triển ứng viên bên trong, đánh giá và lựa chon
D.Tất cả đều sai
Các nhà cung cấp bên ngoài cung cấp các dịch vụ mà trước đây công ty đã từng thực hiện gọi là:
(outsourcing companies)
A. Nhà cung cấp chiến lược
B. Công ty được thuê ngoài
C. Đối tác chiến lược
D. Tất cả đều sai
Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây để chỉ một kỹ thuật dự báo giúp xác định nhu cầu tuyển dụng trong tương lai bằng cách sử dụng tỷ lệ, ví dụ như tỷ lệ giữa khối lượng bán hàng và số lượng nhân viên cần thiết.
A. Scatter plot
B. Ratio analysis
C. Trend analysis
D. Tất cả đều sai
Quá trình giúp liên tục xác định, đánh giá và phát triển khả năng lãnh đạo bên trong tổ chức một cách có hệ thống để nâng cao hiệu quả hoạt động được gọi là...
A. Đào tạo lãnh đạo
B. Thăng cấp cho nhân viên
C. Kế hoạch kế nhiệm
D. Tất cả đều sai
Lập kế hoạch lực lượng lao động (workforce planning) được định nghĩa là...
A. Quy trình xác định những vị trí cốt cán trong công ty và đề bạt nhân sự đảm nhiệm những vị trí đó.
B. Quy trình xác định những vị trí còn trống trong công ty ở hiện tại và đề bạt nhân sự đảm nhiệm những vị trí đó. C. Quy trình xác định những vị trí mà công ty sẽ phải lấp đầy và làm thế nào để lấp đầy những vị trí đó. Quy trình này bao trùm tất cả các vị trí trong tương lai.
D. Tất cả đều sai
Phân tích xu hướng (trend analysis) được định nghĩa là...
A. Nghiên cứu xu hướng ứng tuyển trong thị trường lao động để dự đoán nhu cầu trong tương lai.
B. Nghiên cứu nhu cầu việc làm của một công ty trong khoảng thời gian nhiều năm trong quá khứ để dự đoán nhu cầu trong tương lai.
C. Nghiên cứu xu hướng tuyển dụng trong thị trường để dự đoán nhu cầu trong tương lai.
D. Tất cả đều sai
Mẫu đơn xin việc (application form) gồm có các nội dung:
A. Trình độ học vấn và kinh nghiệm công việc trước đây của ứng viên
B. Trình độ học vấn, kinh nghiệm công việc trước đây, kỹ năng và thái độ của ứng viên
C. Kinh nghiệm và kỹ năng của ứng viên
D. Trình độ học vấn, kinh nghiệm công việc trước đây, kỹ năng, thái độ, điểm mạnh và điểm yếu của ứng viên
Thông báo tuyển dụng (job posting) bao gồm các nội dung:
A. Thông tin về vị trí công việc đang còn trống và liệt kế các tính chất và yêu cầu của công việc đó, như bằng cấp, người giám sát, thời gian làm việc và mức lương.
B. Thông tin về vị trí công việc đang còn trống và liệt kể các yêu cầu của công việc đó.
C. Thông tin về nhà tuyển dụng, thời gian làm việc và mức lương.
D. Tất cả đều sai
Tuyển dụng từ trường đại học (college recruiting) có nghĩa là:
A. Cử đại diện của nhà tuyển dụng đến các trường đại học để sàng lọc trước các ứng viên và tạo một nhóm ứng viên tiềm năng sắp hoặc vừa mới tốt nghiệp.
B. Cử đại diện của nhà tuyển dụng đến các trường đại học để thu thập thông tin của ứng viên tiềm năng.
C. Cử đại diện của nhà tuyển dụng đến diễn thuyết tại các trường đại học để thu hút các ứng viên tiềm năng.
D. Tất cả đều sai
Thuật ngữ offshoring được sử dụng để chỉ:
A. Các nhà cung cấp hoặc nhân viên ở nước ngoài cung cấp các dịch vụ mà công ty đã từng thực hiện trước đây.
B. Các nhà cung cấp hoặc nhân viên ở nước ngoài hợp tác thực hiện các dịch vụ mà công ty đã từng thực hiện trước đây.
C. Các nhà cung cấp thực hiện các dịch vụ mà công ty đã từng thực hiện trước đây.
D. Tất cả đều sai
Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây để chỉ phương thức tuyển dụng nội bộ mà người sử dụng lao động thông báo việc làm cho người lao động?
A. Job Affirmation
B. Job posting
C. Job analysis
D. Job margin
Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây để chỉ bản tóm tắt các tiêu chuẩn tối thiểu cần có của một người lao động để đảm nhận một công việc cụ thể?
A. Job analysis
B. Job description
C. Job specification
D. Job design
Tuyển dụng (recruitment) được hiểu là...
A. Quy trình quyết định gói lương thưởng cho nhân viên
B. Quy trình đánh giá hiệu suất của nhân viên
C. Quy trình xác định vị trí tuyển dụng, đăng tin tuyển dụng và tìm kiếm ứng viên
D. Quy trình lựa chọn ứng viên tiềm năng cho vị trí tuyển dụng
Điều nào sau đây sẽ không xuất hiện trong bản mô tả công việc
A. Tiêu đề công việc
B. Bằng cấp cần có của người đảm nhận công việc
C. Nhiệm vụ chính cần thực hiện
D. Tất cả đều sai
Bằng cấp, kinh nghiệm, trình độ đào tạo và chứng chỉ cần có được nêu trong mục nào sau đây?
A. Bản mô tả công việc (job description)
B. Bản tiêu chuẩn công việc (job specification)
C. Bản phân tích công việc (job analysis)
D. Tất cả đều sai
Các thành phần chính được nêu trong một bản phân tích công việc là gì?
A. Lập kế hoạch nhân sự & phạm vi công việc
B. Mô tả công việc & tiêu chuẩn công việc
C. Thư tuyển dụng và nhiệm vụ công việc
D. Thiết kế công việc & lương
Hình thức nào sau đây là ví dụ về tuyển dụng nội bộ?
A. Quảng cáo tại trung tâm việc làm
B. Thăng cấp cho nhân viên
C. Sử dụng công ty tuyển dụng
D. Quảng cáo trên một tờ báo địa phương
Điều nào sau đây là nhược điểm của tuyển dụng nội bộ cho vị trí quản lý?
A. Nó giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc so với việc tuyển dụng bên ngoài.
B. Không có ý tưởng hoặc kinh nghiệm mới nào được đưa vào công việc.
C. Người tuyển dụng sẽ biết công ty hoạt động như thế nào.
D. Người lao động được thúc đẩy bởi cơ hội thăng tiên
Hình thức nào sau đây là ví dụ về tuyển dụng từ bên ngoài?
A. Đưa ra một chương trình thăng cấp cho nhân viên
B. Sử dụng các công ty thuê ngoài về tuyển dụng
C. Huấn luyện nội bộ
D. Tất cả đều sai
Tại sao các công ty thích sử dụng hình thức tuyển dụng bên ngoài?
A. Không cần phải đào tạo
B. Sẽ có thêm nhiều ý tưởng mới C. Ứng viên được định hướng về tổ chức
D. Có chi phí thấp hơn