vietjack.com

1087 câu trắc nghiệm tổng hợp quản trị nhân lực có đáp án (Phần 1)
Quiz

1087 câu trắc nghiệm tổng hợp quản trị nhân lực có đáp án (Phần 1)

A
Admin
62 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
62 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..

A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.

C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.

2. Nhiều lựa chọn

Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….

A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.

C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.

3. Nhiều lựa chọn

Đối tượng của quản trị nhân lực là…..

A. Người lao động trong tổ chức

B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức

C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới

D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ

4. Nhiều lựa chọn

Thực chất của QTNL là…..

A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức

B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động

C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.

A. Chỉ đạo

B. Trung tâm

C. Thiết lập

D. Không có đáp án nào đúng

6. Nhiều lựa chọn

Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề.

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu

D. Không có đáp án nào đúng

7. Nhiều lựa chọn

Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm.

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Cả 3 nhóm chức năng trên

8. Nhiều lựa chọn

Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc

9. Nhiều lựa chọn

 Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là. 

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý 

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị 

C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu

D. Không có đáp án nào đúng 

10. Nhiều lựa chọn

Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết? 

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực 

D. Cả 3 nhóm chức năng trên

11. Nhiều lựa chọn

Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ.

A.Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ

B.Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển

C.Các quỹ phúc lợi hợp lý

D.Cơ hội cải thiện cuộc sống

12. Nhiều lựa chọn

Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?

A.Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B.Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C.Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D.Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên

13. Nhiều lựa chọn

Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?

A.Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B.Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C.Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D.Nhóm chức năng mối quan hệ lao động

14. Nhiều lựa chọn

Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.

A.Quyết định

B.Hành động

C.Tư tưởng, quan điểm

D.Nội quy, quy định

15. Nhiều lựa chọn

Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là.

A.Con người muốn được cư xử như những con người

B.Con người là động vật biết nói

C.Con người được coi như là một công cụ lao động

D.Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển

16. Nhiều lựa chọn

Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người.

A.Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người

B.Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người

C.Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người

D.Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển

17. Nhiều lựa chọn

Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ.

A.Con người về bản chất là không muốn làm việc.

B.Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.

C.Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D.Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra.

18. Nhiều lựa chọn

Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là.

A.Con người về bản chất là không muốn làm việc.

B.Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.

C.Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D.Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao

19. Nhiều lựa chọn

Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là.

A.Con người về bản chất là không muốn làm việc.

B.Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.

C.Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D.Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao

20. Nhiều lựa chọn

Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ.

A.Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.

B.Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc

C.Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.

D.Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt.

21. Nhiều lựa chọn

Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là.

A.Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.

B.Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.

C.Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.

D.Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc

22. Nhiều lựa chọn

Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là.

A.Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.

B.Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấp dưới khi đủ điều kiện

C.Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.

D.Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc

23. Nhiều lựa chọn

Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là.

A.Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.

B.Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới

C.Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.

D.Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.

24. Nhiều lựa chọn

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ.

A.Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.

B.Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng.

C.Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình

D.Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.

25. Nhiều lựa chọn

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?

A.Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm

B.Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.

C.Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng.

D.Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.

26. Nhiều lựa chọn

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?

A.Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm

B.Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.

C.Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc

D.Cả A và B

27. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ.

A.Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục

B.Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất

C.Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi

D.Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra

28. Nhiều lựa chọn

Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ.

A.Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc

B.Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thần

C.Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc

D.Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc

29. Nhiều lựa chọn

Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ.

A.Không tin vào con người và đánh giá thấp con người

B.Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc

C.Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút

D.Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục

30. Nhiều lựa chọn

Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?

A.Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắng

B.Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc 

C.Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ 

D.Cả B và C 

31. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ.

A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp 

B. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới

C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển 

D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra

32. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ. 

A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động

B. Đào tạo các nhà tâm lý lao động 

C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển 

D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người

33. Nhiều lựa chọn

“Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển? 

A. Tập trung quyền lực 

B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển 

C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục 

D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc 

34. Nhiều lựa chọn

Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái nào? 

A. Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học)

. B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người). 

C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực). 

D. Không thuộc trường phái nào

35. Nhiều lựa chọn

Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì? 

A. Tôn trọng và quý mến người lao động.

B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp. 

C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội. 

D. Cả A, B và C

36. Nhiều lựa chọn

Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ.

A. Khách hàng 

B. Đối thủ cạnh tranh

C. Sứ mạng của tổ chức 

D. Pháp luật

37. Nhiều lựa chọn

Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ.

A. Mục tiêu của tổ chức 

B. Khách hàng 

C. Cơ cấu tổ chức 

D.Bầu không khí tâm lý xã hội

38. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai? 

A. Trưởng phòng quản trị nhân lực 

B. Giám đốc doanh nghiệp

C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp

D. Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệp

39. Nhiều lựa chọn

Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào?

A. Trực tuyến 

B. Tham mưu 

C. Chức năng 

D. Cả 3 quyền hạn trên

40. Nhiều lựa chọn

Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào? 

A. Quy định pháp luật của Nhà nước 

B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực 

C. Đặc điểm của công việc

D. Cả 3 đáp án trên

41. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là. 

A. Cân đối 

B. Linh hoạt 

C. Kịp thời 

D. Cả A và B

42. Nhiều lựa chọn

Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là.

A. Tổ chức lao động

B. Tổ chức cán bộ

C. Lao động – Tiền lương 

D. Cả 3 đáp án trên

43. Nhiều lựa chọn

Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức năng quản trị hành chính là? 

A. Tổ chức – hành chính

B. Hành chính tổng hợp 

C. Tổ chức cán bộ - hành chính 

D. Cả A và B

44. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?

A. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khá

B. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khá

C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức 

D. Không có đáp án nào đúng

45. Nhiều lựa chọn

Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ. 

A. Một việc làm an toàn 

B. Giờ làm việc hợp lý

C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết

D. Việc tuyển dụng ổn định

46. Nhiều lựa chọn

Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ. 

A. Một khung cảnh làm việc hợp lý 

B. Các quỹ phúc lợi hợp lý 

C. Các cơ sở vật chất thích hợp 

D. Việc tuyển dụng ổn định

47. Nhiều lựa chọn

Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ. 

A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người 

B. Được cấp trên lắng nghe 

C. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mớ

D. Không có vấn đề đặc quyền đặc lợi và địa vị

48. Nhiều lựa chọn

Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ. 

A. Được trả lương theo mức đóng góp của mình cho công ty 

B. Được cấp trên lắng nghe 

C. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến minh 

D. Một khung cảnh làm việc hợp lý

49. Nhiều lựa chọn

Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ. 

A. Giờ làm việc hợp lý 

B. Cơ hội cải thiện cuộc sống

C. Một công việc có tương lai 

D. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới

50. Nhiều lựa chọn

Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính toán đơn giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực? 

A. Phương pháp chuyên gia 

B. Phương pháp ước lượng trung bình 

C. Phương pháp dự đoán xu hướng 

D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính

51. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không cần phải có trong hợp đồng lao động? 

A. Công việc phải làm. Tên công việc, chức danh công việc, nhiệm vụ lao động.

B. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi. 

C. Tiền lương. 

D. Tiền thưởng trong quá trình làm việc.

52. Nhiều lựa chọn

Môṭ vụ viêc̣ được coi là tranh chấp lao đôṇ g khi nào. 

A. Các bên xảy ra mâu thuẩn gay gắt với nhau

B. Chủ sử dụng và người lao đông bất hòa về tiền lương và các điều kiện của làm viêc̣ người công nhân 

C. Khi các bên đã tự bàn bạc, thương lượng mà không đi đến thoả thuận chung hoặc một trong hai bên từ chối thương lượng, cần phải có sự can thiệp của chủ thể thứ ba thông qua thủ tục hoà giải, trọng tài hoặc xét xử.

D. Cả ba phương án trên đều đúng.

53. Nhiều lựa chọn

Hợp đông thường áp dụng cho công việc có tính tạm thời và có thời hạn dưới 1 năm thuộc loại hợp đồng nào? 

A. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.

B. Hợp đồng lao động xác định thời hạn (1_3 năm) 

C. Hợp đồng lao động theo mùa vụ. 

D. Tất cả đều sai.

54. Nhiều lựa chọn

Điền từ còn thiếu “ Là một sự tiến bộ xã hội, thừa nhận quyền của mọi người làm công ăn lương, được thông qua người đại diện của mình là công đoàn để xác định một cách tập thể những điều kiện lao động, đặc biệt là những điều kiện có lợi cho người lao động so với các quy định của pháp luật” 

A. Quan hệ lao động.

B. Quá trình lao động

C. Hợp đồng lao động 

D. Thỏa ước lao động tập thể.

55. Nhiều lựa chọn

phải là người đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên quan đến kỷ luật nhằm giúp họ làm quen với những khía cạnh của công tác kỷ luật. 

A.Công đoàn. 

B.Ban quản lí cấp cao. 

C.Phòng quản lí nhân lực. 

D.Người lao động.

56. Nhiều lựa chọn

Cách tiếp cận với kỷ luật nào được gọi là cách tiếp cận tích cực? 

A. Thi hành kỷ luật bằng trừng phạt, răng đe. 

B. Thi hành kỷ luật mà không phạt

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai.

57. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các bước sau thành thứ tự của việc ký kết thỏa ước. 1.Các bên đưa ra yêu cầu và nội dung thương lượng. 2.Mỗi bên tổ chức lấy ý kiến về dự thảo. 3.tiến hành thương lượng trên cơ sở xem xét các yêu cầu và nội dung của mỗi bên. 4.Các bên hoàn thiện dự thảo thỏa ước tập thể và tiến hành ký kết.

A. 1-2-3-4 

B. 1-3-2-4

C. 2-1-3-4 

D. 1-4-3-2

58. Nhiều lựa chọn

Công đoàn là.

A. nguồn đào tạo và hướng dẫn cho người quản lí bộ phận về những vấn đề liên quan đến kỷ luật 

B. lực lượng hỗ trợ trong việc thi hành kỷ luật

C. cả a, b đều đúng

D. cả a,b đều sai.

59. Nhiều lựa chọn

Trong công tác giải quyết bất bình của người lao động, người phụ trách (quản lý trực tiếp) có trách nhiệm… những bất bình.

A. phát hiện và giải quyết.

B. điều tra và giải quyết.

C. thiết lập danh sách

. D. đề phòng.

60. Nhiều lựa chọn

Quá trình kỷ luật được thực hiện theo trình tự như thế nào? 1. khiển trách miệng 2. đình chỉ công tác 3. sa thải 4. cảnh cáo miệng 5. cảnh cáo bằng văn bản Thứ tự đúng là. 

A. 1 – 4 – 5 – 3 – 2 

B. 1 – 4 – 5 – 2 – 3 

C. 1 – 4 – 2 – 5 – 3

D. D. 1 – 5 – 4 – 2 – 3

61. Nhiều lựa chọn

tổ chức công tác thi hành gồm những nội dung nào? 

A. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật 

B. phỏng vấn kỷ luật; thực hiện kỷ luật; đánh giá việc thi hành kỷ luật 

C. phỏng vấn kỷ luật; lựa chọn biện pháp kỷ luật; thực hiện kỷ luật; thực hiện kỷ luật

62. Nhiều lựa chọn

. Bộ Luật Lao động được áp dụng đối với.

A. Mọi người lao động, mọi tổ chức, cá nhân sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.

B. NLĐ, người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các doanh nghiệp có vốn đầu tư của nhà nước. 

C. Tất cả mọi người lao động có HĐLĐ 

D. Người sử dụng lao động theo HĐLĐ thuộc các thành phần kinh tế, các hình thức sở hữu và đối với người học nghề, người giúp việc gia đình và một số loại lao động khác.

© All rights reserved VietJack