52 CÂU HỎI
Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới?
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. ESS
Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
A. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. Của riêng người sử dụng
C. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống.
D. Của bên thứ ba
Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL, thiết kế biểu mẫu báo cáo, thiết kế xử lí và logic
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để đăng nhập là một ví dụ về thành phần ……………………………của HTTT:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất từ
A. tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu
C. tri thức; thông tin
D. dữ liệu; thông tin
Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …:
A. hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp.
B. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
C. hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược.
D. hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất.
Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
A. Material Request Plan.
B. Material Requirement Production.
C. Material Requirement Planning
D. Material Request Production.
. Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
A. Tìm kiếm thông tin
B. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
D. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình
Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?
A. Đúng
B. Sai
Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa dữ liệu, và vậy nên tự động hóa.
A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:
A. Có tính thủ tục
B. Có tính lặp lại
C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
Hệ hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp này là:
A. Data Analysis
B. Break Even Point
C. Goal Seek
D. Data Table
ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
A. Đúng B. Sai
B. Sai
Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch:
A. Đúng
B. Sai
Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu?
A. Đúng
B. Sai
. Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao cấp của một tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định được từ trước?
A. Đúng
B. Sai
ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất với một tổ chức doanh nghiệp
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật lại các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
Trong giai đoạn thử nghiệm phần mềm, người ta thực hiện các loại hình thử nghiệm sau:
A. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm với dữ liệu giả định.
B. Thử nghiệm thuật toán, thử nghiệm hệ thống và thử nghiệm chấp nhận.
C. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm sử dụng và thử nghiệm chấp nhận.
D. Thử nghiệm đơn vị, thử nghiệm thuật toán và thử nghiệm chấp nhận
Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng các chiến lược sau
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT
D. Cả A, B, C
Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi thí điểm.
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần.
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời.
Giai đoạn phân tích hệ thống thông tin bao gồm:
A. Xác định yêu cầu hệ thống và lập trình thực hiện các yêu cầu đó.
B. Mô hình hóa các yêu cầu hệ thống và thiết kế logic xử lý các yêu cầu đó.
C. Xác định yêu cầu hệ thống và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
D. Không có lựa chọn nào đúng.
Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là
A. Chi phí mua phần mềm cao hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo
Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi
A. Thử nghiệm
B. Theo pha
C. Song song
D. Trực tiếp
Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng.
B. Thiết kế giao diện hội thoại, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lý.
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý và mô hình hoá hệ thống
D. Thiết kế logic xử lý, thiết kế báo cáo đầu ra và hoàn chỉnh tài liệu hệ thống
Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì hệ thống
B. Thiết kế, phân tích, triển khai và bảo trì hệ thống
C. Thiết kế, triển khai, phân tích và bảo trì hệ thống
D. Thiết kế, triển khai, bảo trì hệ thống và phân tích
Mức độ ứng dụng CNTT theo trình tự từ thấp đến cao là:
A. Tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, hợp lý hoá các thủ tục, đổi mới toàn diện tổ chức.
B. Tự động hoá, đổi mới toàn diện tổ chức, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ.
C. Hợp lý hoá các thủ tục, tự động hoá, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi mới toàn diện tổ chức.
D. Tự động hoá, hợp lý hoá các thủ tục, tái thiết kế các tiến trình nghiệp vụ, đổi mới toàn diện tổ chức.
Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
A. TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu
B. Dạng đồ họa
C. Lưu trữ tách rời
D. Càng nhận nhiều thì càng bỏ qua thông tin
Cái nào là cái ghi xoá được nhiều lần:
A. CD
B. CD ROM
C. CD-rewrite
D. DVD
Xử lý các tệp theo kiểu tuần tự trừ:
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
B. Hệ thống đặt vé máy bay
C. Trình duyệt web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
Không sử dụng máy chủ (máy chủ quản lý người dùng; quản lý dịch vụ mạng, tài khoảng đăng nhập)
A. Email
B. Cơ sở dữ liệu
C. Xử lý văn bản
D. Trang web
Lý do chính của việc nối mạng các thiết bị
A. Chia sẻ nguồn lực
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Tăng cường Marketing
D. Tất cả
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phát triển HTTT gồm 3 thành phần
B. Phát triển HTTT hẹp hơn chương trình
C. Phát triển HTTT phát triển thuần tuý kỹ thuật
D. Đòi hỏi có sự phối hợp làm việc giữa các chuyên gia HTTT và người sử dụng
Nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT:
A. Làm việc với người sử dụng để sửa chữa
B. Làm việc với người sử dụng để viết chương trình
C. Làm việc với người sử dụng để tài liệu hướng dẫn sử dụng
D. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
Yếu tố nào giúp giải quyết vần đề và đào tạo cho người sử dụng
A. Phân tích viên hệ thống
B. Quản trị mạng
C. Bộ hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư sử dụng phần mềm
Quản trị quan hệ khách hàng cho các doanh nghiệp nhằm:
A. Khách hàng tiềm năng
B. Cá nhân hoá sản phẩm theo nhu cầu
C. Áp dụng kinh nghiệp chăm sóc khác hàng
D. Tất cả
Chi phí phát triển HTTT bao gồm
A. Chi phí bảo trì phần cứng
B. Chi phí bảo trì phần mềm
C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. Chi phí nhân công sử dụng hệ thống
Ai là chuyên gia HTTT với kiến thức và nghiệp vụ
A. Kỹ sư phần mềm
B. Cán bộ quản lý cơ sở dữ liệu
C. Cán bộ quản lý dự án
D. Cán bộ phân tích hệ thống