125 CÂU HỎI
Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của một HTTT, trừ:
A. Phần mềm
B. Văn hóa
C. Phần cứng
D. Thủ tục
. Hệ điều hành Windows 7 là một ví dụ về thành phần …………….của một HTTT.
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần ………………của một HTTT.
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
Một giao thức an toàn hệ thống máy tính (computer security protocol) dùng để đăng nhập là một ví dụ về thành phần ……………………của HTTT.
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần ……………………của một HTTT quản lý đơn hàng.
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
Những bản nhạc được tải về từ một trang chia sẻ âm nhạc là ví dụ minh họa về thành phần ………………của một HTTT.
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Dữ liệu
D. Thủ tục
Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT.
A. Cán bộ nghiệp vụ (không chuyên về công nghệ) không cần có hiểu biết về phát triển HTTT
B. Chỉ các chuyên gia về CNTT tham gia vào quá trình phát triển HTTT
C. Trách nhiệm chính trong quá trình phát triển một HTTT thuộc về các lập trình viên
D. Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến trình nghiệp vụ liên quan
Quá trình ………………chuyển dịch công việc từ con người sang máy tính.
A. tự động hóa
B. tích hợp
C. quản lý
D. tác nghiệp
Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh nghiệp:
A. Mua sắm, phát triển các chương trình mới
B. Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật các CSDL hiện có
C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người sử dụng
D. Đặt muA và C ài đặt các thiết bị phần cứng mới
Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết ………….. xuất từ …………….. .
A. tập con; tập lớn
B. thông tin; dữ liệu
C. tri thức; thông tin
D. dữ liệu; thông tin
Điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin có chất lượng?
A. Trao đổi được
B. Có liên quan
C. Đúng thời điểm
D. Chính xác
Khẳng định nào sau đây phản ánh nguyên tắc quản trị thông tin.
A. Thông tin cần và chỉ cần vừa đủ (không thừa, không thiếu)
B. Thông tin cần được biểu diễn ở dạng đồ họa
C. Thông tin và dữ liệu cần lưu trữ tách rời nhau
D. Càng nhận nhiều thông tin, càng cần phải bỏ qua thông tin nhiều hơn
Thành phần nào sau đây của HTTT là yếu tố phi công nghệ?
A. Phần cứng
B. Dữ liệu
C. Thủ tục
D. Phần mềm
Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần?
A. CD-ROM
B. DVD-R
C. CD-RW
D. DVD+R
Phần cứng bao gồm tất cả, trừ .
A. Hệ điều hành
B. Máy in
C. Màn hình
D. Bộ xử lý trung tâm
Một …………….tương đương 1024 GB.
A. gigabyte
B. terabyte
C. kilobyte
D. megabyte
Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự?
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
B. Hệ thống đặt vé máy bay
C. Trình duyệt Web
D. Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ?
A. xử lý email
B. xử lý các trang web
C. xử lý văn bản
D. xử lý các CSDL lớn, chia sẻ cho nhiều người dùng
Lý do chính của việc nối mạng các máy tính và các thiết bị liên quan?
A. Chia sẻ các nguồn lực công nghệ
B. Chia sẻ dữ liệu
C. Tăng cường khả năng Marketing
D. Tất cả các lựa chọn trên
Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là:
A. SQL
B. ASP
C. XML
D. PHP
B2C .
A. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ
B. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các công ty
C. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và chính phủ
D. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các chính phủ
Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho .
A. một nhóm các công ty
B. một nhóm khách lẻ
C. chính phủ
D. các công ty khác
Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định:
A. có cấu trúc
B. không có cấu trúc
C. không có tài liệu
D. bán cấu trúc
Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định:
A. có cấu trúc
B. không có cấu trúc
C. không có tài liệu
D. bán cấu trúc
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phát triển HTTT chỉ đề cập đến ba thành phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệu
B. Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn rất nhiều so với phát triển các chương trình
C. Phát triển HTTT là một hoạt động thuần túy mang tính kỹ thuật
D. Phát triển HTTT đòi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT và người sử dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ
Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là .
A. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
B. Sửa chữa các thiết bị máy tính
C. Thiết kế và viết các chương trình máy tính
D. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình
. ………………… giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người sử dụng.
A. Phân tích viên hệ thống
B. Quản trị mạng
C. Bộ phận hỗ trợ người sử dụng
D. Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm
Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp (chuỗi giá trị), trừ:
A. hậu cần đầu vào
B. quản trị nguồn nhân lực
C. sản xuất tác nghiệp
D. dịch vụ sau bán hàng
Đâu là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi cung cấp?
A. Xử lý đơn hàng tự động
B. Thiết kế có trợ giúp của máy tính
C. Lập kế hoạch nhân sự tự động
D. Mua sắm phụ tùng trực tuyến
Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp:
A. xác định và nhắm tới các khách hàng tiềm năng nhất
B. tùy chỉnh và cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
C. áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi điểm giao dịch
D. cả a, b và c đều đúng.
Tất cả các thuật ngữ sau đây đều tương đương với thuật ngữ “Thương mại điện tử” (TMĐT), trừ:
A. thương mại trực tuyến
B. thương mại điều khiển học
C. kinh doanh các mặt hàng điện tử
D. thương mại không giấy tờ
Trình tự các công đoạn chính của TMĐT là:
A. đặt hàng, thanh toán, thông tin, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng
B. thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng
C. thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, kiểm tra mức tồn kho
D. đặt hàng, giao hàng, thanh toán, thông tin, hỗ trợ sau bán hàng
Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng, trừ:
A. duy trì và tôn vinh khách hàng trung thành
B. marketing và đáp ứng đơn hàng
C. lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả
D. quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
A. Material Request Plan
B. Material Requirement Production
C. Material Requirement Planning
D. Material Request Production
Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ:
A. phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng
B. phần mềm trợ giúp quản lý các nhân viên bán hàng
C. phần mềm trợ giúp quản lý chương trình bán hàng qua điện thoại
D. phần mềm MRP (phần mềm hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu)
Chi phí phát triển HTTT bao gồm:
A. chi phí bảo trì phần cứng
B. chi phí bảo trì phần mềm
C. chi phí chuyển đổi dữ liệu
D. chi phí nhân công sử dụng hệ thống
Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm:
A. của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
B. của riêng người sử dụng
C. của riêng chuyên gia phân tích hệ thống
D. của bên thứ ba
. Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
A. Đắt hơn
B. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
C. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
D. Không có tài liệu kèm theo
Lợi ích của HTTT bao gồm:
A. Lợi ích vô hình
B. Lợi ích hữu hình
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều không đúng
Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
A. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
B. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
C. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
D. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm:
A. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
B. Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí
C. Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
D. Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
A. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi theo pha
B. Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo phA và C huyển đổi thí điểm
C. Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi nhiều lần
D. Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi tạm thời
Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức cóthể áp dụng các chiến lược sau:
A. Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng
B. Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
C. Phát huy tối đa vai trò của người sử dụng trong quá trình phát triển HTTT
D. Cả A, B và C
………………… là các chuyên gia HTTT có kiến thức cả về công nghệ và nghiệp vụ.
A. kỹ sư phần mềm
B. cán bộ quản trị cơ sở dữ liệu
C. cán bộ quản lý dự án
D. cán bộ phân tích hệ thống
Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi .
A. thử nghiệm
B. theo pha
C. song song
D. trực tiếp
Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới, được thực hiện ở giai đoạn của vòng đời phát triển HTTT.
A. triển khai
B. bảo trì
C. phân tích yêu cầu
D. thiết kế
Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới, được thực hiện ở giai đoạn của vòng đời phát triển HTTT.
A. triển khai
B. bảo trì
C. phân tích yêu cầu
D. thiết kế
Tội phạm điện tử:
A. là dạng tội phạm nhắm tới các máy tính điện tử
B. là dạng tội phạm nhắm tới các hệ thống mạng điện tử
C. là dạng tội phạm có sử dụng máy tính hoặc một phương tiện điện tử trong quá trình thực hiện tội phạm
D. cả A và B
Các công nghệ an toàn thông tin bao gồm:
A. tường lửa và máy chủ proxy, mã hóa và mạng riêng ảo
B. xác thực định danh và hệ thống quản trị truy cấp
C. công cụ lọc nội dung, công cụ kiểm tra thâm nhập
D. cả A, B và C đều đúng
Mục tiêu của Phó giám đốc an toàn thông tin (CISO) là:
A. xác định và xếp hạng khẩn cấp tất cả các rủi ro liên quan
B. loại trừ tất cả các rủi ro có thể loại trừ được với chi phí đầu tư hợp lý
C. loại trừ tất cả các rủi ro thông tin
D. cả a và b đều đúng
Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây khi mua sắm?
A. Năng lực làm việc
B. Tính tin cậy
C. Chi phí
D. Tính tương thích
Các hệ thống thông tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách sạn là các HTTT quản lý. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào?
A. Bus Topolpgy (mạng đường trục)
B. Star Topology (mạng hình sao)
C. Ring Topology (mạng vòng)
D. Mesh Topology (mạng hỗn hợp)
. Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn, được kết nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và ngược lại được gọi là MODEM. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định:
A. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến lược
B. Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
C. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp
D. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
DSS là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “ ………… là hệ thống thông tin dựa trên máy tính trợ giúp việc ra các quyết định phi cấu trúc hoặc bán cấu trúc trong quản lý của một tổ chức bằng các kết hợp dữ liệu với các công cụ, các mô hình phân tích và cung cấp sự trợ giúp qua lại giữa người quản lý và hệ thống trong quá trình ra quyết định”.
A. MIS
B. DSS
C. TPS
D. ESS
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “…………………….được lập theo chu kỳ đều đặn hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, v.v...) là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý”.
A. Báo cáo chỉ số thống kê
B. Báo cáo theo yêu cầu
C. Báo cáo định kỳ
D. Báo cáo ngoại lệ
Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch là:
A. Xử lý các dữ liệu liên quan đến giao dịch
B. Duy trì sự chính xác cao của các dữ liệu được thu thập và xử lý bởi HT
C. Cung cấp thông tin cho lãnh đạo các cấp
D. Cả A và B
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Dữ liệu giao dịch phát sinh nội bộ (đơn đặt hàng, hóa đơn xuất/bán, …) là các …………………….của TPS”.
A. đầu vào
B. báo cáo
C. đầu ra
D. chức năng
MIS có khả năng trợ giúp trực tiếp các dạng quyết định đặc trưng, các kiểu quyết định, các nhu cầu riêng biệt của mỗi nhà quản lý. Đúng hay sai?
A. đúng
B. sai
Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin quản trị nhân lực cấp …………...
A. Chiến thuật
B. Tác nghiệp
C. Giao dịch
D. Chiến lược
Quản lý việc dự trữ và giao/nhận hàng dự trữ cũng như hoạch định và theo dõi năng lực sản xuất là một trong các mục đích của:
A. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin tài chính
Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức là của phân hệ nào trong HTTT tài chính?
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
. HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện:
A. Lập kế hoạch nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức
B. Kiểm soát việc phân bổ lương, thu nhập nhân viên
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên
D. Cả b và c
Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và Marketing của tổ chức doanh nghiệp:
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn (chiến lược)
B. Giúp doanh nghiệp xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán hàng, xử lý các đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng (tác nghiệp)
C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ
D. Cả A và C
Một hệ thống kinh doanh giúp tổ chức cung cấp sản phẩm đúng loại, đến đúng nơi vào đúng thời điểm được cần đến với số lượng phù hợp và giá cả chấp nhận được được gọi là gì?
A. SCM (chuỗi cung ứng)
B. CRM
C. TPS
D. ERP
Hệ thống cung cấp thông tin tài chính cho những người làm công tác quản lý tài chính và giám đốc tài chính trong doanh nghiệp, hỗ trợ quá trình ra quyết định liên quan đến sử dụng tài chính, phân bổ và kiểm soát các nguồn lực tài chính trong doanh nghiệp được gọi là:
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin Marketing
C. Hệ thống thông tin sản xuất
D. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
Hỗ trợ phân chia nguồn lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích của:
A. Hệ thống thông tin tài chính
B. Hệ thống thông tin sản xuất
C. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực
D. Hệ thống thông tin Marketing
Một hệ thống quản lý quan hệ khách hàng lý tưởng:
A. Kiểm soát tất cả cách thức tổ chức doanh nghiệp giao dịch với các khách hàng của mình và tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của khách hàng đối với thông tin trong khi đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng
B. Cho phép chăm sóc khách hàng một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng cho tới lúc cung ứng hàng cho khách
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các khách hàng tiềm năng và tối đa hóa doanh thu từ các khách hàng này
D. Cả A, B và C
Chức năng dự báo tăng trưởng của các sản phẩm và của doanh nghiệp, dự báo nhu cầu dòng tiền, v.v… là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận là tăng doanh thu, giảm chi phí. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Việc phân loại HTTT thành hai nhóm: nhóm các HTTT hỗ trợ hoạt động nội bộ tổ chức và nhóm các HTTT phối hợp hoạt động giữa các tổ chức được dựa theo:
A. Các mức quản lý
B. Phạm vi hoạt động
C. Lĩnh vực hoạt động
D. Mục đích và đối tượng phục vụ
Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là:
A. Dữ liệu
B. Tri thức kinh doanh
C. Tri thức
D. Thông tin
Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều:
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo
Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là:
A. DSS
B. TPS
C. ESS
D. MIS
Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của:
A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
B. Đầu ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin
. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đúng
B. Sai
. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới?
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. ESS
ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý (MIS) sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
A. Đúng
B. Sai
. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
A. Tìm kiếm thông tin
B. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
D. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình
Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?
A. Đúng
B. Sai
Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp
Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa ……………dữ liệu, …………..và vậy nên ……………..tự động hóa.
A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:
A. Có tính thủ tục
B. Có tính lặp lại
C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định
Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp này là:
A. Data Analysis
B. Break Even Point
C. Goal Seek
D. Data Table
Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch:
A. Đúng
B. Sai
Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mục tiêu sản xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao cấp của một tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai
Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định được từ trước?
A. Đúng
B. Sai
ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai
Mục đích chính của HTTT tác nghiệp trong 1 DN:
A. Hỗ trợ quá trình ra quyết định ở mức tác nghiệp
B. Xây dựng mục tiêu về chiến lược cho DN
C. Hỗ trợ các nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động và các giao dịch cơ sở của tổ chức như bán hàng, mua NVL hay thanh toán công nợ
D. Cả A & C
HTTT sản xuất JIT với chiến lược “Đúng sản phẩm - với đúng số lượng - tại đúng nơi - vào đúng thời điểm cần thiết”:
A. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến thuật
B. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến lược
C. Giúp đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào khác được cung ứng vào đúng thời điểm mà chúng được cần đến cho sản xuất và thành phẩm được vận chuyển đi tiêu thụ vào thời điểm chúng rời dây chuyền sản xuất
D. Cả A và C
Đầu tư cho CNTT:
A. Chỉ đảm bảo mag lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức DN, khi DN quan tâm và đầu tư xứng đáng cho các yếu tố bổ trợ khác như phát triển các mô hình kinh doanh mới, tái thiết kế lại các quy trình đã lỗi thời, thay đổi căn bản trong hành vi quản lý và lao động của NNL trong tổ chức DN
B. Luôn đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức DN, không phụ thuộc vào các yếu tố bổ trợ khác vì CNTT đã phát triển ở mức rất cao…
C. Cần được đánh giá về tính khả thi về mọi khía cạnh như bất kỳ 1 dự án đầu tư nào khác nếu DN không muốn gặp phải rủi ro trong lĩnh vực đầu tư đầy tiềm năng nhưng cũng rất tốn kém này
D. A & C
Việc tăng cường sử dụng internet giúp DN:
A. Đơn giản và tối ưu hóa các tiến trình nghiệp vụ
B. Tăng nhu cầu nguồn nhân lực công nghệ cao
C. Trở nên phẳng hơn so vs trước
D. A và C
Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng các quyết định:
A. Khả năng phần cứng HTTT để xử lý lượng dữ liệu khổng lồ với tốc độ mong muốn
B. Các chương trình phần mềm và các thuật toán có khả năng tạo ra các kết quả chính xác
C. Quá trình tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định
D. Các thủ tục có ảnh hưởng đến việc thực thi các quyết định
Thông tin có tính kinh tế có nghĩa là:
A. Thông tin có được với chi phí thấp nhất
B. Giữa chi phí bỏ ra để có được thông tin và giá trị mà thông tin mang lại có mối quan hệ hợp lý
C. Thông tin mang lại giá trị lớn nhất
D. Thông tin đem lại lợi ích cho nhiều người nhất với chi phí thấp nhất
HTTT dưới góc độ kỹ thuật có thể được hiểu là 1 hệ thống các thành phần có quan hệ tương tác nhằm thực hiện các chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin hỗ trợ:
A. Hoạt động ra quyết định và kiểm soát trong 1 tổ chức
B. Truyền thông và luồng dữ liệu
C. Các cán bộ quản lý phân tích các dữ liệu thô của tổ chức
D. Quá trình tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới
Bài toán tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các bài toán phân bổ các nguồn lực vốn dĩ hạn hẹp trong các tổ chức DN có thể được giải bằng:
A. DSS
B. ESS
C. MIS
D. TPS
Một trong số các mục tiêu của HTTT xử lý giao dịch TPS là:
A. Cung cấp các công cụ phân tích dữ liệu kinh doanh hỗ trợ ra quyết định chiến lược
B. Thu thập, xử lý, lưu trữ và tạo ra các tài liệu nghiệp vụ
C. Cung cấp các công cụ trực quan hóa thông tin cho các nhà quản lý cấp cao
D. Cung cấp các công cụ lên báo cáo định kỳ phục vụ các nhà quản lý mức chiến thuật
Khi lập KH các HTTT trong tổ chức DN, để xác định các tiến trình nghiệp vụ đặc thù người ta sử dụng:
A. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh
B. Chuỗi giá trị
C. Phân tích chi phí và lợi ích
D. A và C (để lập KH tổng thể)
HTTT gia tăng giá trị cho hoạt động chính “sản xuất” trong chuỗi giá trị là:
A. HTTT thiết kế sản phẩm có trợ giúp của máy tính CAD
B. HTTT sản xuất có trợ giúp của máy tính CAM
Tái thiết kế quy trình nghiệp vụ trong các tổ chức DN là cần thiết vì:
A. Nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, nâng cao chất lượng dịch vụ KH và quản trị quan hệ KH
B. Nhu cầu tham gia kinh doanh thương mại điện tử và marketing trực tuyến
C. Nhu cầu quản lý chuyên nghiệp các quy trình nghiệp vụ trong tổ chức DN
D. A & B
Để đảm bảo ứng dụng thành công CNTT trong tổ chức DN cần có:
A. Sự đồng thuận và hỗ trợ của cấp lãnh đạo, sự tham gia hiệu quả của người sử dụng
B. Sự tham gia hiệu quả của người sử dụng và sự hỗ trợ mang tính chuyên nghiệp của các nhà cung ứng giải pháp CNTT
C. Có mô tả yêu cầu hệ thống rõ ràng, có kế hoạch triển khai mang tính khả thi
D. A và C
Chu trình xử lý tài liệu văn phòng bao gồm các hoạt động:
A. Nhập và xử lý tài liệu
B. Lưu trữ và đưa tài liệu ra
C. Nhân bản, phân phối tài liệu
D. All
Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: “………………….là một máy tính chuyên dùng, thực hiện chức năng theo dõi dòng truyền thông giữa CPU và thiết bị ngoại vi trong một hệ thống viễn thông.”
A. Bộ phận kiểm soát
B. Bộ tập trung
C. Bộ phân kênh
D. Bộ tiền xử lý
Chiến lược mua ứng dụng thương phẩm (Off – the – shelf) là một trong những giải pháp triển khai ứng dụng CNTT. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Chức năng hỗ trợ và quản trị các hoạt động bán hàng, tối ưu hóa Cross selling và Up selling thuộc thành phần ứng dụng nào trong hệ thống quản trị quan hệ khách hàng?
A. Dịch vụ & hỗ trợ khách hàng
B. Bán hàng
C. Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
D. Marketing và đáp ứng đơn hàng
Quá trình xử lý dữ liệu có thể thực hiện được bằng cách:
A. Thủ công
B. Bán tự động
C. Tự động hóa
D. Cả 3 phương án trên
Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kì gọi là cách xử lý theo thời gian thực. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mạng ………………….. là 1 phần của mạng Intranet được tổ chức cho phép các cá nhân và tổ chức khác truy cập”.
A. Internet
B. Extranet
C. Intrane
D. Cả B và C
Chọn phương án ghép tên đúng với các yếu tố cấu thành hệ thống viễn thông với các chức năng của chúng. 1.Các máy tính x. Gửi hoặc nhận dữ liệu 2.Các thiết bị đầu cuối y. Truyền dữ liệu và âm thanh 3.Các kênh truyền thốnuwg z. Xử lý thông tin
A. 1 – x, 2 – y, 3 – z
B. 1 – y, 2 – x, 3 – z
C. 1 – z, 2 – x, 3 – y
D. 1 – y, 2 – z, 3 – x
Đáp án nào sau đây không phải là mục đích của việc sử dụng thông tin trong tổ chức?
A. Lập kế hoạch và kiểm soát
B. Xử lý dữ liệu
C. Ghi nhận các giao dịch
D. Đo lường năng lực và hỗ trợ ra quyết định
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “…………………….. là các dữ liệu được tổ chức, sắp xếp hoặc được xử lý sao cho có ý nghĩa đối với đối tượng nhận tin”.
A. Dữ liệu thô
B. Thông tin
C. Tri thức
D. Thông tin quản lý
Tập hợp các yếu tố phần cứng, phần mềm tương thích, phối hợp với truyền thông tin từ điểm này đến điểm khác gọi là:
A. Viễn thông
B. Hệ thống thông tin
C. Hệ thống viễn thông
D. Hệ thống thông tin quản lý
Thúc đẩy việc quảng bá các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp là trách nhiệm của:
A. Bộ phận sản xuất
B. Bộ phận bán hàng và marketing
C. Bộ phận tài chính – kế toán
D. Bộ phận quản trị nhân sự
Quyết định nào sau đây thuộc dạng quyết định có cấu trúc?
A. Phát triển sản phẩm mới
B. Dự báo xu hướng thị trường
C. Ước tính ảnh hưởng của việc thay đổi chi phí vật tư
D. Cấp tín dụng cho khách hàng