vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 3
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hạ pháp là gì?

A. Dùng các loại thuốc có tác dụng tẩy xổ và nhuận trường

B. Chỉ dùng phương này khi bệnh thuộc về thực chứng

C. Gồm có các cách: Ôn hạ, hàn hạ, công hạ, nhuận hạ, phù chính công hạ

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Tương tu là gì?

A. Hai vị thuốc có tính vị giống nhau

B. Vị thuốc này có thể làm mất độc tính của vị thuốc kia.( tương sát)

C. Khi hai vị thuốc dùng chung, vị này ức chế độc tính của vị kia.( tương úy)

D. Khi hai vị thuốc dùng chung, vị này kềm chế tính năng của vị kia

3. Nhiều lựa chọn

Muốn hướng cho thuốc vào kinh nào, thường ta dùng vị thuốc quy cùng với kinh đó để sao tẩm?

A. Đúng

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Tạng là các bộ phận cơ thể có nhiệm vụ hấp thu và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch?( Tạng có nhiệm vụ chuyển hóa)

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Để đạt được hiệu quả chữa bệnh bằng châm cứu, cần nắm vững vị trí, tác dụng các huyệt, thực hiện kỹ thuật châm thành thạo, chỉ định và chống chỉ định của phương pháp chữa bệnh bằng châm cứu?

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Theo y học cổ truyền, hội chứng đau dây thần kinh tọa đã được mô tả trong các bệnh danh “Tọa điến phong”, “Tọa cốt phong”?

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ nào y học không phát triển:

A. Thời kỳ dựng nước

B. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ I

C. Thời kỳ Độc Lập Giữa Các Triều Đại Ngô, Đình, Lê, Lý, Trần, Hồ

D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ II

8. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ nào Y học cổ truyền loại ra khỏi tổ chức y tế bảo hộ:

A. Thời Kỳ Độc Lập Dưới Các Triều Đại Hậu Lê, Tây sơn, Nguyễn

B. Thời Kỳ Pháp Xâm Lược

C. Thời kỳ Việt Nam dân chủ cộng hòa

D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ II

9. Nhiều lựa chọn

Thời kỳ nào Y học cổ truyền được phục hồi:

A. Thời Kỳ Độc Lập Dưới Các Triều Đại Hậu Lê, Tây sơn, Nguyễn

B. Thời Kỳ Pháp Xâm Lược

C. Thời kỳ Việt Nam dân chủ cộng hòa

D. Thời Kỳ Đấu Tranh Giành Độc Lập Lần Thứ II

10. Nhiều lựa chọn

Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu âm hư:

A. Sinh ngoại nhiệt

B. Sinh nội nhiệt

C. Sinh ngoại hàn

D. Sinh nội hàn

11. Nhiều lựa chọn

Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu dương hư:

A. Sinh ngoại nhiệt

B. Sinh nội nhiệt

C. Sinh ngoại hàn

D. Sinh nội hàn

12. Nhiều lựa chọn

Bệnh tật phát sinh là do mất cân bằng âm dương trong cơ thể, nếu dương thịnh

A. Sinh ngoại nhiệt

B. Sinh nội nhiệt

C. Sinh ngoại hàn

D. Sinh nội hàn

13. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình bào chế thuốc tính chất nào sau đây thuộc dương dược:

A. Ấm nóng

B. Vị cay ngọt

C. a và b đúng

D. A và B sai

14. Nhiều lựa chọn

Ngũ hành tương sinh có nghĩa là:

A. Giám sát, kiềm chế, điều tiết... để không phát triển quá mức

B. Giúp đỡ, thúc đẩy tạo điều kiện cho nhau phát triển

C. Khắc quá mạnh hoặc kiềm chế quá mức

D. Hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại

15. Nhiều lựa chọn

Ngũ hành tương vũ là gì?

A. Có nghĩa là khắc quá mạnh hoặc kiềm chế quá mức

B. Có nghĩa là hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại

C. Có nghĩa là giúp đỡ, thúc đẩy tạo điều kiện cho nhau phát triển

D. Có nghĩa là giám sát, kiềm chế, điều tiết... để không phát triển quá mức

16. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng học thuyết Ngũ hành trong y học thì giận dữ bệnh thuộc tạng nào?

A. Tỳ

B. Đởm

C. Bàng quang

D. Can

17. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng học thuyết Ngũ hành trong y học thì lo lắng bệnh thuộc:

A. Tâm bào

B. Vị

C. Tiểu trường

D. Phế

18. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng học thuyết Ngũ hành trong y học thì vui mừng quá mức bệnh thuộc:

A. Tâm

B. Đại trường

C. Tam tiêu

D. Thận

19. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Phế thuộc:

A. Kim

B. Hỏa

C. Mộc

D. Thổ

20. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Thận thuộc:

A. Kim

B. Thổ

C. Thủy

D. Hỏa

21. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Đởm thuộc:

A. Mộc

B. Hỏa

C. Thổ

D. Thủy

22. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng quy loại ngũ hành trong cơ thể và ngoài tự nhiên thì Đại trường thuộc:

A. Hỏa

B. Thổ

C. Kim

D. Mộc

23. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người có tạng nào sau đây?

A. Tâm, Can

B. Tỳ, Phế, Thận

C. Đởm, Bàng quang

D. A và B đúng

24. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể người có phủ nào sau đây?

A. Tỳ, Vị

B. Tam tiêu, Bàng quang

C. Can, Tâm

D. Phế, Tam tiêu

25. Nhiều lựa chọn

Phủ có chức năng gì?

A. Chuyển hoá và tàng trữ tinh, khí, thần, huyết, tân, dịch

B. Thu nạp, tiêu hoá, hấp thụ, chuyển vận các chất từ đồ ăn uống và bài tiết các chất cặn bã của cơ thể ra ngoài

C. A và B đúng

D. A và B sai

26. Nhiều lựa chọn

Tạng nào đứng đầu trong các tạng:

A. Tỳ

B. Can

C. Tâm

D. Thận

27. Nhiều lựa chọn

Vì sao gọi là Tâm tàng thần

A. Vì Tâm là nơi cư trú của Thần

B. Vì Tâm là nơi phân hủy của Thần

C. Vì Tâm là nơi thúc đẩy huyết dịch lưu hành

D. A và C đúng

28. Nhiều lựa chọn

Tạng Tâm có quan hệ biểu lý với tạng nào?

A. Đại trường

B. Bàng quang

C. Tiểu trường

D. Đởm

29. Nhiều lựa chọn

Tâm hỏa sẽ sinh:

A. Phế kim

B. Thận thủy

C. Tỳ thổ

D. Can mộc

30. Nhiều lựa chọn

Lúc nghỉ ngơi, máu được tàng trữ ở:

A. Can

B. Tâm

C. Tỳ

D. Thận

31. Nhiều lựa chọn

Can mộc sẽ khắc:

A. Tâm hỏa

B. Tỳ thổ

C. Thận thủy

D. Phế kim

32. Nhiều lựa chọn

Can có quan hệ biểu lý với:

A. Đởm

B. Bàng quang

C. Tâm bào

D. Tiểu trường

33. Nhiều lựa chọn

Tỳ khai khiếu:

A. Miệng

B. Tai

C. Mắt

D. Lưỡi

34. Nhiều lựa chọn

Tỳ vinh nhuận ở:

A. Miệng

B. Môi

C. Móng tay

D. Móng chân

35. Nhiều lựa chọn

Tỳ có quan hệ biểu lý với:

A. Đởm

B. Vị.

C. Đại trường

D. Bàng quang

36. Nhiều lựa chọn

Tỳ thổ khắc:

A. Thận thủy

B. Phế kim

C. Tâm hỏa

D. Can mộc

37. Nhiều lựa chọn

Tỳ thổ sinh là gì?

A. Tâm hỏa

B. Thận thủy

C. Phế kim

D. Can mộc

38. Nhiều lựa chọn

Tạng Phế chủ về:

A. Chủ huyết

B. Thống huyết

C. Chủ hô hấp, chủ khí

D. Tất cả đúng

39. Nhiều lựa chọn

Phế khai khiếu:

A. Miệng

B. Tai

C. Lưỡi

D. Mũi

40. Nhiều lựa chọn

Phế quan hệ biểu lý với:

A. Tiểu trường

B. Đại trường

C. Bàng quang

D. Thận

41. Nhiều lựa chọn

Tạng phế sinh:

A. Thận thủy

B. Tâm hỏa

C. Can mộc

D. Tỳ thổ

42. Nhiều lựa chọn

Tạng phế khắc:

A. Tâm hỏa

B. Tỳ thổ

C. Can mộc

D. Thận thủy

43. Nhiều lựa chọn

Chức năng của Thận:

A. Chủ về tàng tinh, chủ cốt tuỷ

B. Chủ về sinh dục và phát dục của cơ thể

C. Chủ nạp khí, chủ thuỷ

D. Tất cả đúng

44. Nhiều lựa chọn

Thận khai khiếu ra:

A. Tai

B. Mắt

C. Tiền âm, hậu âm

D. A và C đúng

45. Nhiều lựa chọn

Thận tinh còn gọi là gì?

A. Thận dương

B. Nguyên dương, chân dương

C. Mệnh môn hoả

D. Tất cả đúng

46. Nhiều lựa chọn

Thận có quan hệ biểu lý với:

A. Đởm

B. Vị

C. Bàng quang

D. Tam tiêu

47. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây bệnh bên ngoài bao gồm:

A. Phong, hàn

B. Thử, thấp

C. Táo, hỏa

D. Tất cả đúng

48. Nhiều lựa chọn

Khi tình chí bị kích động, tạng phủ sẽ biến hóa ra thất tình. Can sinh ra:

A. Lo

B. Sợ

C. Giận dữ

D. Nghĩ

49. Nhiều lựa chọn

Khi tình chí bị kích động, tạng phủ sẽ biến hóa ra thất tình. Tâm sinh ra:

A. Vui mừng

B. Giận dữ

C. Nghĩ

D. Lo

50. Nhiều lựa chọn

Khi thất tình gây tổn thương tinh, khí, huyết của cơ thể. Nếu buồn quá sẽ hại:

A. Can

B. Tâm

C. Thận

D. Phế

© All rights reserved VietJack