vietjack.com

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 23
Quiz

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 23

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn công thức huyệt chữa đau đầu vùng trán do cảm cúm:

A. Bách hội, Phong trì, Thái dương

B. Dương bạch, Toán trúc, Ty trúc không

C. Thái dương, Tứ thần thông, Hợp cốc

D. Bách hội, Thái dương, Hợp cốc

2. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn công thức huyệt điều trị đau đầu vùng gáy do cảm cúm:

A. Bách hội, Thái dương, Kiên tỉnh

B. Bách hội, Tứ thần thông, Thiên tông

C. Bách hội, Phong trì, Kiên tỉnh

D. Bách hội, Kiên tỉnh, Dương bạch

3. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn công thức huyệt chữa đau nửa bên đầu do cảm cúm:

A. Bách hội, Tứ thần thông, Toán trúc, Túc tam lý

B. Bách hội, Thái dương, Dương bạch, Nội đình

C. Bách hội, Thái dương, Phong trì, Ngoại quan

D. Bách hội, Hạ quan, A thị huyệt, Hợp cốc

4. Nhiều lựa chọn

Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm cúm:

A. Thực hiện y lệnh của dùng thuốc của bác sĩ

B. Giải thích cho bệnh nhân thực hiện quy chế bệnh viện

C. Phát hiện các triệu chứng kèm theo, báo cáo bác sĩ kịp thời

D. Cách ly người bệnh tránh lây nhiễm nếu bệnh nhân mắc cúm

5. Nhiều lựa chọn

Thăm khám viêm khớp dạng thấp có thể tìm được tổn thương thường gặp nhất ở khớp là:

A. Sưng

B. Nóng

C. Đỏ đau

D. Hạn chế vận động

6. Nhiều lựa chọn

Viêm khớp dạng thấp có các dấu hiệu tổn thương đặc trưng sau, NGOẠI TRỪ:

A. Viêm khớp ngọn chi

B. Viêm khớp đối xứng

C. Cứng khớp buổi sang

D. Viêm khớp lớn

7. Nhiều lựa chọn

Viêm khớp dạng thấp đợt cấp (thể phong thấp nhiệt tý) gồm các triệu chứng cơ bản sau, NGOẠI TRỪ:

A. Sưng đau các khớp, cứng khớp buổi sang

B. Sưng nóng đỏ đau các khớp ngọn chi

C. Mạch nhanh và trơn (hoạt sác)

D. Hay gặp viêm khớp háng, cứng khớp

8. Nhiều lựa chọn

Viêm khớp dạng thấp được gọi là chứng tý theo Y học cổ truyền bởi các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A. Giảm hoặc mất vận động khớp

B. Đau khớp

C. Sưng nóng đỏ khớp

D. Thiếu máu, hoa mắt chóng mặt

9. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn cấp của viêm khớp dạng thấp là do:

A. Phong thấp

B. Phong hàn

C. Thấp nhiệt

D. Phong, thấp, nhiệt

10. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn ngoài đợt cấp của viêm khớp dạng thấp thuộc phạm vi chứng:

A. Phong tý vì do phong tà

B. Hàn tý vì do hàn tà

C. Thấp tý vì do thấp tà

D. Do phong hàn thấp tý

11. Nhiều lựa chọn

Pháp điều trị viêm khớp dạng thấp đợt cấp là:

A. Khu phong, thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, trừ thấp

B. Khu phong, trừ thấp, thanh nhiệt tả hỏa, hoạt huyết

C. Khu phong, thanh nhiệt táo thấp, hoạt huyết

D. Khu phong, tư âm bổ huyết, hoạt huyết, trừ thấp

12. Nhiều lựa chọn

Pháp điều trị viêm khớp dạng thấp ngoài đợt cấp là:

A. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, hoạt lạc

B. Bổ can thận, lương huyết, khu phong trừ thấp

C. Khu phong, trừ thấp, hoá đàm, hoạt huyết

D. Khu phong thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, trừ thấp

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định đau khớp do hàn chủ yếu dựa vào triệu chứng:

A. Cứng khớp buổi sáng khó cầm nắm

B. Đau tăng lên khi về đêm hoặc trời lạnh

C. Đau cố định

D. Mệt mỏi và sợ lạnh nhiều

14. Nhiều lựa chọn

Nhận định đau khớp do thấp chủ yếu dựa vào triệu chứng:

A. Nặng nề mệt mỏi, cứng khớp, lưỡi khô

B. Mức độ khớp sưng nhiều, lưỡi khô rêu trắng

C. Rêu lưỡi nhớt, đau sưng khớp, sợ lạnh

D. Sưng khớp, nặng nề, mệt mỏi, lưỡi nhớt

15. Nhiều lựa chọn

Đề phòng viêm khớp dạng thấp cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:

A. Tránh nơi ẩm thấp

B. Tránh nơi có gió lạnh

C. Tăng cường vân động để rèn luyện cơ thể

D. Kiêng ăn chất tanh

16. Nhiều lựa chọn

Đề phòng viêm khớp dạng thấp cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:

A. Tránh nơi ẩm thấp

B. Tránh nơi có gió lạnh

C. Tăng cường vân động để rèn luyện cơ thể

D. Kiêng ăn chất tanh

17. Nhiều lựa chọn

Phương pháp luyện tập dễ thực hiện nhất cho bệnh nhân viêm khớp dạng thấp là

A. Tập khí công

B. Tập dưỡng sinh

C. Tự xoa bóp

D. Tập thể thao

18. Nhiều lựa chọn

Liệu pháp vận động điều trị và phòng tái phát viêm khớp dạng thấp cho bệnh nhân bao gồm các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ:

A. Vận động sớm, càng nhiều càng tốt

B. Vận động thường xuyên

C. Vận động tuỳ theo mức độ tổn thương khớp

D. Vận động theo chỉ dẫn của thầy thuốc

19. Nhiều lựa chọn

Viêm khớp dạng thấp là một bệnh:

A. Của chất tạo keo

B. Là bệnh thấp khớp

C. Chủ yếu gặp ở nam giới

D. Chủ yếu gặp ở phụ nữ

20. Nhiều lựa chọn

Viêm khớp dạng thấp là bệnh có đặc điểm:

A. Có tính phổ biến

B. Không gặp ở tuổi trẻ

C. Có thể dẫn đến tàn phế

D. Có thể chữa khỏi hoàn toàn

21. Nhiều lựa chọn

Di chứng teo cơ cứng khớp trong viêm khớp dạng thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A. Teo cơ biến dạng khớp là di chứng tất yếu của viêm khớp dạng thấp

B. Không điều trị đúng thì viêm khớp dạng thấp tiến triển dẫn đến teo cơ cứng khớp

C. Teo cơ biến dạng khớp là hậu quả viêm khớp dạng thấp

D. Teo cơ biến dạng khớp có thể chữa bằng phương pháp Y học cổ truyền

22. Nhiều lựa chọn

Di chứng teo cơ cứng khớp trong viêm khớp dạng thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A. Thường gặp ở bàn tay bàn chân

B. Thường gặp ở khớp gối

C. Thường có dạng khớp hình thoi

D. Có dấu hiệu bàn tay gió thổi xiêu

23. Nhiều lựa chọn

Các nhận xét sau đây về bệnh viêm khớp dạng thấp đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A. Không phải là bệnh thấp khớp

B. Có thể gây ra tổn thương tim, gan, thận, não

C. Không cần điều trị thiếu máu

D. Phải vừa bổ dưỡng vừa tiêu viêm giảm đau

24. Nhiều lựa chọn

Thuốc chữa viêm khớp dạng thấp trong dân gian có thể:

A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh viêm khớp dạng thấp

B. Giải quyết được bệnh của chất tạo keo

C. Giải quyết được phần lớn các hậu quả do viêm khớp dạng thấp gây ra

D. Giải quyết được di chứng teo cơ cứng khớp

25. Nhiều lựa chọn

Uống thuốc phòng bệnh viêm khớp dạng thấp cần tuân theo các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ:

A. Đủ liều

B. Theo chỉ dẫn của thầy thuốc

C. Theo tình trạng của bệnh tật

D. Theo tính chất hàn nhiệt của bệnh

26. Nhiều lựa chọn

Điều trị chứng đau khớp trong viêm khớp dạng thấp cần thực hiện các nguyên tắc sau, NGOẠI TRỪ:

A. Phải cố định khớp, nếu có sưng đau nhiều, phát sốt

B. Phải cứu ngải, nếu đau di chuyển, lúc nặng lúc nhẹ

C. Phải tăng cường vận động khớp, nếu đau ê ẩm, nặng nề

D. Phải tránh gió lạnh, nếu đau cố định, dữ dội

27. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn pháp điều trị nào dưới đây để điều trị dự phòng viêm đa khớp dạng thấp:

A. Bổ Can Thận, lương huyết, khu phong trừ thấp

B. Khu phong tán hàn, trừ thấp, hoạt lạc

C. Khu phong, trừ thấp, hoá đàm, hoạt huyết

D. Khu phong, trừ thấp, thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết

28. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đau khớp lúc nặng, lúc nhẹ, hay di chuyển trong viêm khớp dạng thấp là do:

A. Phong tà

B. Hàn tà

C. Thấp tà

D. Nhiệt tà

29. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng đau khớp có đặc điểm đau cố định nặng nề, rêu lưỡi nhớt là do:

A. Thấp tà

B. Hàn tà

C. Phong tà

D. Nhiệt tà

30. Nhiều lựa chọn

Theo Y học cổ truyền, tâm căn suy nhược KHÔNG THUỘC chứng bệnh nào dưới đây:

A. Thất miên

B. Đầu thống

C. Kiện vong

D. Khí hư

31. Nhiều lựa chọn

Tâm căn suy nhược là biểu hiện rối loạn hoạt động ở tạng phủ nào dưới đây:

A. Ngũ tạng

B. Lục phủ

C. Tâm, Can, Thận

D. Nhiều tạng phủ

32. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra tâm căn suy nhược là do:

A. Rối loạn tính chí

B. Lo nghĩ căng thẳng quá độ

C. Bẩm tố tiên thiên bất túc (loại hình thần kinh yếu)

D. Rối loạn tinh, khí, thần của các tạng phủ

33. Nhiều lựa chọn

Theo YHCT, nguyên nhân gây ra tâm căn suy nhược thuộc nhóm:

A. Nội nhân

B. Ngoại nhân

C. Bất nội ngoại nhân

D. Tiên thiên bất túc

34. Nhiều lựa chọn

Bản chất của tâm căn suy nhược là:

A. Bệnh rối loạn tâm thần

B. Do loại hình thần kinh yếu

C. Do stress kéo dài

D. Rối loạn tâm thể do nhiều yếu tố

35. Nhiều lựa chọn

Tâm căn suy nhược gây ra các triệu chứng sau:

A. Dễ mệt mỏi sau một gắng sức về trí óc

B. Mệt mỏi sau một gắng sức về thể lực

C. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu, cáu gắt, hay quên, mệt mỏi

D. Nhiều rối loạn hoạt động ở các cơ quan

36. Nhiều lựa chọn

Yếu tố thuận lợi dẫn đến tâm căn suy nhược thường là:

A. Do căng thẳng thần kinh

B. Do suy nhược cơ thể

C. Do một bệnh mạn tính

D. Do Stress đủ cường độ và thời gian

37. Nhiều lựa chọn

Chẩn đoán tâm căn suy nhược theo Tây y chỉ cần có:

A. Sự mệt mỏi và suy giảm khả năng lao động trí óc

B. Mất ngủ, suy nhược cơ thể lâu ngày

C. Sự mệt mỏi và suy giảm khả năng lao động thể lực

D. Suy giảm trí lực, thể lực và rối loạn cảm giác bản thể

38. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều trị tâm căn suy nhược quan trọng nhất là:

A. Giải toả Stress

B. Tăng cường khả năng chịu Stress

C. Sử dụng thuốc tăng cường thể lực

D. Sử dụng thuốc điều trị triệu chứng

39. Nhiều lựa chọn

Mục đích sử dụng thuốc điều trị tâm căn suy nhược là:

A. Cải thiện hoạt động thần kinh chức năng

B. Dùng thuốc an thần, nâng cao thể trạng

C. Nâng cao thể trạng và tăng cường dinh dưỡng

D. Điều trị các rối loạn tâm thể

40. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân đau đầu âm ỉ, mệt mỏi hoa mắt, chóng mặt hồi hộp hay quên, hay xúc động, ngủ ít, hay mê thuộc tâm căn suy nhược thể bệnh nào dưới đây:

A. Can Tâm khí uất kết

B. Thận âm, Thận dương hư

C. Can Tâm thận âm hư

D. Can hoả vượng

41. Nhiều lựa chọn

Bệnh nhân suy nhược rõ, ngày càng trầm trọng, khí sắc kém, đau lưng mỏi gối, ù tai, di tinh, liệt dương, tiểu đêm nhiều lần, nhức trong xương, mạch trầm tế là tâm căn suy nhược thể:

A. Can Tâm thận âm hư

B. Can Tâm khí uất kết

C. Thận âm,Thận dương đều hư

D. Tỳ Thận dương hư

42. Nhiều lựa chọn

Tâm căn suy nhược giai đoạn cuối thường biểu hiện các hội chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A. Lão suy

B. Rối loạn thực vật

C. Rối loạn chất tạo keo

D. Rối loạn các cảm giác bản thể

43. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc điều trị chung bệnh tâm căn suy nhược là:

A. Dùng biện pháp tâm lý

B. Thuốc đông y và châm cứu

C. Thuốc tây y

D. Phối hợp các phương pháp

44. Nhiều lựa chọn

Pháp điều trị tâm căn suy nhược thể Can Tâm khí uất kết là

A. Bổ Thận, hành khí giải uất

B. Sơ Can, lý khí, giải uất, an thần

C. Sơ Can, kiện Tỳ, an thần

D. Thanh Tâm, tả Can, an thần

45. Nhiều lựa chọn

Pháp điều trị tâm căn suy nhược thể Can Tâm Thận âm hư là:

A. Sơ Can, lý khí, giải uất, an thần

B. Bổ Thận âm, ôn Thận dương, an thần

C. Tư âm giáng hoả, bình Can tiềm dương, an thần

D. Tư âm giáng hoả, kiện Tỳ, an thần

46. Nhiều lựa chọn

Điều trị tâm căn suy nhược thể Thận âm Thận dương hư KHÔNG DÙNG phương pháp điều trị nào dưới đây:

A. Bổ Thận, cố tinh, an thần

B. Tư âm, giáng hoả, bình Can, an thần

C. Bổ Thận âm, ôn Thận dương, cố tinh, an thần

D. Bổ Thận âm, bổ Thận dương, an thần

47. Nhiều lựa chọn

Thủ thuật châm cứu để điều trị tâm căn suy nhược thể Tâm Can khí uất kết là:

A. Châm tả

B. Châm bổ

C. Cứu

D. Ôn châm

48. Nhiều lựa chọn

Thủ thuật châm cứu để điều trị tâm căn suy nhược thể Tâm Can khí uất kết là:

A. Châm tả

B. Châm bổ

C. Cứu

D. Ôn châm

49. Nhiều lựa chọn

Thủ thuật châm cứu để điều trị tâm căn suy nhược thể Can Tâm Thận âm hư là:

A. Châm tả

B. Châm bổ

C. Châm bình bổ, bình tả

D. Ôn châm

50. Nhiều lựa chọn

Chứng di tinh, liệt dương trong tâm căn suy nhược là do:

A. Thận dương hư

B. Thận âm hư

C. Tâm âm hư

D. Tâm dương hư

© All rights reserved VietJack