50 CÂU HỎI
Pháp điều trị thích hợp đau thần kinh toạ do hàn thấp là:
A. Khu phong, tán hàn, trừ thấp, hành khí hoạt huyết
B. Trừ thấp, hành khí hoạt huyết
C. Bổ huyết thông kinh lạc
D. Bổ Can Thận thông kinh lạc
Pháp điều trị thích hợp đau thần kinh toạ do huyết ứ khí trệ là:
A. Bổ Can Thận
B. Bổ khí huyết, hoạt huyết
C. Hành khí hoạt huyết
D. Khu phong, tán hàn, trừ thấp
Pháp điều trị thích hợp đau thần kinh toạ do Can Thận âm hư là:
A. Bổ Thận dương, trừ phong hàn thấp, hoạt huyết
B. Bổ Can huyết, trừ phong hàn thấp, hành khí
C. Bổ Can Thận âm, khu phong, tán hàn, hành khí, hoạt huyết
D. Bổ Can Thận âm, thanh nhiệt trừ thấp, an thần
Thủ thuật châm cứu thích hợp nhất điều trị thần kinh toạ thể phong hàn thấp là:
A. Châm tả
B. Châm bổ
C. Ôn châm
D. Bình bổ bình tả
Thủ thuật châm cứu thích hợp nhất điều trị thần kinh toạ thể khí trệ, huyết ứ là:
A. Châm bổ
B. Châm bình bổ bình tả
C. Châm tả
D. Ôn châm
Thủ thuật châm cứu thích hợp nhất điều trị thần kinh toạ thể can thận âm hư là:
A. Châm tả
B. Châm bổ
C. Châm bình bổ bình tả
D. Cứu
Hãy lựa chọn một công thức huyệt thích hợp nhất dùng trong điều trị đau dây thần kinh toạ:
A. Giáp tích L4 - L5, hoàn khiêu, uỷ trung, thái xung, nội đình, âm lăng tuyền, tam âm giao
B. Thận du, đại trường du, trật biên, hoàn khiêu, thừa phù, uỷ trung, thừa sơn, huyền chung, dương lăng tuyền
C. Thận du, mệnh môn, phong thị, âm lăng tuyền, tam âm giao, thái khê, huyết hải
D. Giáp tích L5 - S1, thừa phù, uỷ trung, thái khê, côn lôn, nội đình, huyền chung, huyết hải
Khi có biểu hiện thoái hoá cột sống thắt lưng cần phải:
A. Tránh luyện tập nặng
B. Luyện tập nhẹ nhàng
C. Luyện tập thường xuyên
D. Nghỉ ngơi, miễn lao động
Nhận định triệu chứng đau dây thần kinh tọa cơ năng cần dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Đau âm ỉ hay dữ dội?
B. Có hạn chế vận động không?
C. Đau tăng khi bệnh nhân lo lắng nhiều
D. Vận động có đau tăng hay không?
Nhận định triệu chứng đau dây thần kinh tọa thực thể cần dựa vào các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tư thế bệnh nhân ngay lưng hoặc vẹo người
B. Nằm ngửa xoay khớp háng bệnh nhân đau
C. Thống điểm Valex (+), Lasegue (+)
D. Hạn chế vận động cúi, ngửa, nghiêng, quay
Nhận định đau dây thần kinh tọa do lạnh triệu chứng nào dưới đây không phù hợp:
A. Xuất hiện sau khi bị nhiễm lạnh
B. Đau tăng khi thời tiết lạnh
C. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi trắng, mạch trầm trì
D. Ban ngày đau nhiều, đêm đỡ đau hơn
Nhận định đau dây thần kinh tọa do khí trệ huyết ứ ở kinh lạc triệu chứng nào dưới đây không phù hợp:
A. Chụp XQ có thể thấy hình ảnh thoát vị đĩa đệm
B. Ho, hắt hơi hoặc cúi gập cổ đau tăng
C. Đau nhói hoặc giật đột ngột vùng thắt lưng
D. Xảy ra sau một đêm ngủ dậy
Nhận định đau dây thần kinh tọa do can thận âm hư triệu chứng nào dưới đâykhông phù hợp:
A. Chụp XQ có thể thấy thoái hóa đốt sống
B. Người mệt mỏi, ngủ ít do đau, các cơ vùng lưng co cứng
C. Thường đau âm ỉ, mỏi nặng vùng lưng, mông, chân
D. Hay tái phát, vận động quá sức đau tang
Mục nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP khi thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau dây thần kinh tọa trái bằng phương pháp châm cứu
A. Bộc lộ rõ các huyệt thuộc vùng lưng, mông, chân bên trái
B. Chọn huyệt tại chỗ đau thuộc chân bên trái theo chỉ định của bác sĩ điều trị
C. Bệnh nhân nằm sấp, thầy thuốc đứng ở phía bên phải người bệnh
D. Chọn thủ thuật châm tả nếu đau dây thần kinh tọa thể cấp, châm bình bổ bình tả nếu đau dây thần kinh tọa thể mạn
Mục nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP khi thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau dây thần kinh tọa trái bằng phương pháp xoa bóp:
A. Thủ thuật xoa bóp dịu dàng nhưng thấm sâu, không thô bạo
B. Thực hiện 19 động tác xoa bóp cơ bản để xoa bóp cho bệnh nhân
C. Bệnh nhân nằm sấp, thầy thuốc đứng ở phía bên trái người bệnh
D. Không nên thực hiện thủ thuật vận động khi bệnh nhân đang đau cấp
Cần tư vấn cho bệnh nhân đau dây thần kinh tọa các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
A. Không nên ăn thịt gà, cá chép, cua, ốc, ăn đồ lạnh nếu đau thần kinh tọa do hàn thấ
B. Thường xuyên xoa bóp, tập vận động vùng thắt lưng để tăng độ mềm dẻo, linh hoạt của cơ, xương khớp
C. Hướng dẫn phương pháp tự xoa bóp bấm huyệt cho bệnh nhân để phòng bệnh và chữa bệnh
D. Hướng dẫn bệnh nhân dùng các thuốc chống viêm giảm đau mỗi khi bị đau dây thần kinh tọa
Di chứng tai biến mạch máu não thể trúng phong kinh lạc có các triệu chứng lâm sàng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Liệt nửa người
B. Hôn mê
C. Méo mồm
D. Rối loạn thần kinh thực vật
Lựa chọn đơn huyệt dùng điều trị méo miệng:
A. Nghinh hương, Địa thương
B. Giáp xa, Nghinh hương
C. Giáp xa, Địa thương
D. Hạ quan, Thái dương
Huyệt nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị liệt chân do liệt nửa thân:
A. Hoàn khiêu
B. Thừa phù
C. Phong môn
D. Huyết hải
Huyệt nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị liệt chân do liệt nửa thân:
A. Lương khâu
B. Dương lăng tuyền
C. Túc tam lý
D. Ngoại quan
Huyệt nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị liệt chân do liệt nửa thân:
A. Phong thị
B. Xích trạch
C. Bát phong
D. Huyền chung
Huyệt nào dưới đây KHÔNG DÙNG điều trị liệt tay do liệt nửa thân:
A. Khúc trì
B. Tam âm giao
C. Bát tà
D. Hợp cốc
Chọn một nhóm huyệt thích hợp nhất để điều trị rối loạn tâm thần do di chứng liệt nửa thân:
A. Tâm du, Can du, Thận du
B. Liêm tuyền, Thần môn, Túc tam lý
C. Tâm du, Thần môn
D. Nội quan, Thập tuyên, Thần môn
Chọn một nhóm huyệt thích hợp nhất để điều trị rối loạn cơ tròn do di chứng liệt nửa thân:
A. Thận du, Thái khê, Tam âm giao, Bát liêu
B. Thận du, Nội quan, Thần môn, Kiên tỉnh
C. Thận du, Can du, Thái xung, Thừa sơn
D. Thượng liêu, Thừa sơn, Tâm du, Tỳ du
Để dự phòng tai biến mạch máu não tái phát cần tư vấn cho bệnh nhân các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chế độ ăn nhiều vitamin, nhiều đạm để phục hồi cơ bắp
B. Uống thuốc dự phòng tăng huyết áp thường xuyên
C. Luyện tập dưỡng sinh nâng cao sức khoẻ
D. Kiểm tra sức khoẻ thường xuyên và theo định kỳ
Thủ thuật xoa bóp thích hợp trong điều trị liệt ngón tay do liệt nửa thân:
A. Vờn
B. Bóp
C. Phân
D. Vê
Lựa chọn đơn huyệt điều trị rối loạn khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ:
A. Nội quan, Thần môn, Phong trì
B. Liêm tuyền, á môn, Thống lý
C. Bàng liêm tuyền, Phong phủ, Thái uyên
D. Thống lý, Thái xung, Khúc trì
Xoa bóp bấm huyệt điều trị phục hồi di chứng liệt nửa thân do TBMMN, nhằm các mục đích sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thông kinh hoạt lạc
B. Thư cân tăng cường nuôi dưỡng tại chỗ
C. Kích thích phục hồi thần kinh
D. Đề phòng bệnh tái phá
Nhóm huyệt thích hợp để điều trị liệt tay do TBMMN:
A. Kiên ngung, Khúc trì, Ngoại quan, Nội quan, Thái uyên
B. Kiên tỉnh, Kiên ngung, Khúc trạch, Nội quan, Thần môn
C. Kiên tỉnh, Kiên ngung, Khúc trì, Ngoại quan, Hợp cốc, Bát tà
D. Kiên ngung, Thủ tam lý, Xích trạch, Hợp cốc, Khúc trạch
Nhóm huyệt thích hợp để điều trị liệt chân do TBMMN
A. Hoàn khiêu, Thừa phù, Phong thị, Dương lăng tuyền, Huyền chung, Giải khê, Bát phong
B. Hoàn khiêu, Bễ quan, Thừa phù, Phong thị, Huyết hải, Lương khâu, Bát tà
C. Hoàn khiêu, Trật biên, Thừa phù, Phong thị, Tam âm giao, Thái khê, Giải khê, Côn lôn
D. Hoàn khiêu, Phong thị, Độc tỵ, Tất nhãn, Túc tam lý, Tam âm giao, Thái xung, Thái khê
Dự phòng di chứng TBMMN cần phải thực hiện tốt các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Điều trị tăng huyết áp
B. Điều trị xơ vữa động mạch
C. Thường xuyên sử dụng thuốc cải thiện tuần hoàn não
D. Thể dục, thể thao thường xuyên
Nhận định chăm sóc bệnh nhân di chứng tai biến mạch máu não cần dựa vào các tiêu chí sau, NGOẠI TRỪ:
A. Nhận định khả năng phục hồi
B. Khả năng tự luỵên tập để phục hồi
C. Tình trạng tim mạch, tinh thần, hô hấp
D. Tình trạng liệt nửa thân
Để đưa ra kế hoạch chăm sóc bệnh nhân liệt tốt, cần nhận định các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tình trạng liệt nửa người nặng hay nhẹ
B. Kế hoạch ăn kiêng của bệnh nhân như thế nào
C. Liệt cứng hay liệt mềm
D. Có rối loạn cơ tròn hay không ?
Mục nào dưới đây cần chú ý nhất khi lên kế hoạch chăm sóc bệnh nhân di chứng TBMMN:
A. Phục hồi di chứng liệt theo y lệnh của bác sĩ
B. Tư vấn chế độ ăn uống cho bệnh nhân
C. Theo dõi tình trạng tim mạch, huyết áp
D. Tư vấn chăm sóc sức khỏe dự phòng
Kế hoạch chăm sóc điều dưỡng cho bệnh nhân liệt tại giường cần chú ý các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cho bệnh nhân nằm đệm nước chống loét
B. Cho bệnh nhân nằm nghiêng về bên lành để không bị ứ đọng đờm rãi do liệt mặt
C. Xoa bóp tay chân, toàn thân, vận động các khớp đề phòng cứng khớp do lâu không vận động
D. Cho bệnh nhân ngồi dậy, vỗ nhẹ vùng lưng đề phòng ứ đọng đờm dãi và ứ đọng dịch tiết ở phổi
Cảm mạo do lạnh, Y học cổ truyền gọi là chứng
A. Thời hành cảm mạo
B. Thương phong
C. Dịch lệ
D. Trúng phong
Nhận định triệu chứng có thể có ở một bệnh nhân cảm mạo phong hàn:
A. Sốt, sợ gió, đau đầu, không có mồ hôi, mạch phù xác
B. Sốt, sợ gió, không có mồ hôi, mạch tế sác
C. Sốt, sợ gió, sợ lạnh, không có mồ hôi, mạch phù khẩn
D. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, ra mồ hôi, mạch hoạt xác
Cảm mạo xảy ra do các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ
A. Chính khí cơ thể suy giảm
B. Sau khi đi mưa lạnh, tắm lạnh
C. Do phong hàn xâm nhập vào tạng Phế
D. Do phế khí mất chức năng chủ khí
Hắt hơi, sổ mũi, ngạt mũi trong bệnh cảm cúm là do ảnh hưởng đến chức năng nào của tạng Phế:
A. Chủ khí
B. Tuyên phát túc giáng
C. Chủ bì mao
D. Khai khiếu ra mũi
Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng kháng sinh
A. Lá bưởi
B. Lá tre
C. Lá tỏi
D. Lá sả
Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng hạ sốt:
A. Lá sả
B. Lá kinh giới
C. Lá tre
D. Lá hành
Trong bài thuốc xông sau đây vị thuốc nào có tác dụng sát khuẩn đường hô hấp:
A. Lá bạc hà
B. Lá duối
C. Lá hành
D. Lá bưởi
Đặc điểm lâm sàng của bệnh cúm:
A. Sợ lạnh, sợ gió, hắt hơi, đau mình mẩy, rêu lưỡi trắng, mạch hoạt xác
B. Phát sốt, sợ gió, đau đầu, nước mũi trong, loãng, mạch tế xác
C. Đau mình mẩy, đau đầu, nước mũi vàng, rêu lưỡi vàng, mạch trầm
D. Phát sốt, đau đầu, đau mình mẩy, rêu lưỡi vàng, mạch phù sác
Thứ tự bỏ lá xông vào nồi theo cách nào dưới đây là tốt nhất:
A. Lá có tác dụng kháng sinh -> hạ sốt -> lá có tinh dầu
B. Lá có tinh dầu -> kháng sinh-> lá có tác dụng hạ sốt
C. Lá có tác dụng hạ sốt -> tinh dầu -> lá có tác dụng kháng sinh
D. Cả ba loại lá cùng 1 lúc
Lựa chọn phương pháp điều trị cho bệnh nhân cảm mạo phong hàn:
A. Phát tán phong nhiệt
B. Phát tán phong hàn
C. Phát tán phong thấp
D. Khu phong thanh nhiệt
Lựa chọn phương pháp điều trị cho bệnh nhân cúm:
A. Phát tán phong hàn
B. Thanh nhiệt giải độc
C. Phát tán phong nhiệt
D. Phát tán phong thấp
Đánh gió là phương pháp điều trị dân gian có tác dụng:
A. Làm se lỗ chân lông
B. Làm ấm nóng cơ thể
C. Làm giãn mạch
D. Chữa cảm mạo
Thủ thuật châm cứu tốt nhất để điều trị cảm lạnh là
A. Châm tả
B. Châm bổ
C. Ôn châm
D. Cứu
Áp dụng thủ thuật châm tả để điều trị cúm vì:
A. Bệnh thuộc biểu chứng
B. Bệnh thuộc hư nhiệt
C. Bệnh thuộc thực nhiệt
D. Bệnh thuộc lý nhiệt
Bệnh cúm KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
A. Phát thành dịch
B. Lây nhiễm qua đường hô hấp
C. Do phong hàn gây ra
D. Đáp ứng miễn dịch thấp