vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 23
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 23

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[y' = \frac{y}{x} + \sin \frac{y}{x}\]với \[y(1) = \frac{\pi }{2}\]

A. \[y = 2xarctanx\]

B. \[y = xarctanx\]

C. \[y = 2arctanx\]

D. \[y = 2\left( {x + arctanx} \right)\]

2. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[xy' - y = {x^2}\cos x\]

A. \[y = x\left( {sinx + C} \right)\]

B. \[y = x + sinx + C\]

C. \[y = Cxsinx\]

D. \[y = xsinx\left( {x + C} \right)\]

3. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình vi phân \[\frac{{xdx}}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{{ydy}}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} = 0\] biết y(0)=0

A. \[\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2C\]

B. \[\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 2\]

C. \[\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 1\]

D. \[\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + {y^2}} = 0\]

4. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[\frac{{dy}}{{dx}} - \frac{y}{x} = x\]với y(1 )= 1?

A. \[y = {(x + C)^2}\]

B. \[y = x(x + 1)\]

C. \[y = x(x + C)\]

D. \[y = {x^2}\]

5. Nhiều lựa chọn

Chuỗi số dương \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } {u_n}(1)\] thỏa \[{u_n} \le \frac{1}{{{5^n}}},\forall n\]. Khẳng định nào dưới đây đúng:

A. Chuỗi (1) hội tụ về 0,2

B. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

C. Chuỗi (1) phân kỳ

D. Chuỗi (1) hội tụ

6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \[y'' - 18y + 81y = 0\]

A. \[y = ({C_1}x + {C_2}){e^{9x}}\]

B. \[y = {C_1}x + {C_2}{e^{9x}}\]

C. \[y = {C_1} + {C_2}x{e^{9x}}\]

D. \[y = {C_1} + {C_2}{e^{9x}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm riêng của phương trình \[y'' - y = - x + 3{e^{2x}}\]

A. \[y = x + {e^{2x}}\]

B. \[y = x + 2{e^{2x}}\]

C. \[y = x - {e^{2x}}\]

D. \[y = x - 3{e^{2x}}\]

8. Nhiều lựa chọn

Tính tổng của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{1}{{n(2n + 2)}}\]

A. 1

B. \[\frac{1}{4}\]

C. \[\frac{1}{8}\]

D. \[\frac{1}{2}\]

9. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[y' + 2xy = x{e^{ - {x^2}}}\]

A. \[y = {e^{ - {x^2}}} + 0,5{x^2} + C\]

B. \[y = {e^{ - {x^2}}} + (0,25{x^2} + C)\]

C. \[y = {e^{ - {x^2}}}({x^2} + C)\]

D. \[y = {e^{ - {x^2}}}(0,5{x^2} + C)\]

10. Nhiều lựa chọn

Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{{1 + {{( - 1)}^n}n}}{{{n^2}}}(1)\]

A. Chuỗi (1) hội tụ về 0

B. Chuỗi (1) phân kỳ

C. Chuỗi (1) hội tụ

D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

11. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \[y'' - 2y' + 5y = 0\]

A. \[y = {e^{2x}}({C_1}\cos x + {C_2}\sin x)\]

B. \[y = {e^x}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\]

C. \[y = {e^{ - x}}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\]

D. \[y = {e^{ - 2x}}({C_1}\cos 2x + {C_2}\sin 2x)\]

12. Nhiều lựa chọn

Tìm miền hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{{{{(x - 1)}^n}}}{{n(n + 1)}}\]

A. (0;2)

B. [0;2)

C. [0;2]

D. (0;2]

13. Nhiều lựa chọn

Khảo sát sự hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{{{2^n}n!}}{{{n^n}}}(1)\]

A. Chuỗi (1) hội tụ

B. Chuỗi (1) phân kỳ

C. Chuỗi (1) hội tụ về \[\frac{2}{e}\]

D. Chưa đủ điều kiện khẳng định chuỗi (1) hội tụ hay phân kỳ

14. Nhiều lựa chọn

Tìm s để chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{{{2^{2s + 1}}}}{{{{(n + 1)}^2}{n^{s - 1}}}}\] hội tụ:

A. s<1

1

B. s>-1

C. +∞s≤1

D. s≥1

15. Nhiều lựa chọn

Tìm bán kính hội tụ của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } \frac{{{x^n}}}{{n{{.5}^n}}}\]

A. R = 1

B. R = 5

C. R = +∞

D. R = \[\frac{1}{5}\]

16. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \[(3{x^2}{y^2} + 7)dx + 2{x^3}ydy = 0\]

A. \[\frac{1}{2}{x^3}{y^2} + 7x = C\]

B. \[{x^3}{y^2} + 7x = C\]

C. \[{x^3}{y^2} + 7x = 0\]

D. \[\frac{1}{3}{x^3}{y^2} + 7x = C\]

17. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[y\prime \prime - 4y = - 4\]

A. \[y = \frac{{ - 1}}{4} + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\]

B. \[y = - 1 + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\]

C. \[y = \frac{1}{4} + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\]

D. \[y = 1 + {C_1}{e^{2x}} + {C_2}{e^{ - 2x}}\]

18. Nhiều lựa chọn

Tính tổng của chuỗi \[\mathop \sum \limits_{n = 1}^{ + \infty } ({4.3^{1 - n}} + \frac{4}{{(n + 1)(n + 2)}})\]

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

19. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình \[y' = f(\frac{y}{x})\]. Sau khi đặt y = tx ta được phương trình vi phân:

A. Tuyến tính

B. Tách biến

C. Bernoulli

D. Toàn phần

20. Nhiều lựa chọn

Nghiệm tổng quát của phương trình \[yy\prime = 1\] là;

A. \[{y^2} = x + 2C\]

B. \[{y^2} = 2x + C\]

C. \[y = {x^2} + C\]

D. \[2y = {x^2} + C\]

© All rights reserved VietJack