25 CÂU HỎI
Tích phân suy rộng \[\int\limits_a^b {\frac{{dx}}{{{{(b - a)}^\alpha }}}} (b > a,\alpha > 0)\] phân kỳ khi:
A. \[\alpha \ge 1\]
B. \[\alpha < 1\]
>
C. \[\alpha \ne 1\]
D. \[\forall \alpha \in \mathbb{R}\]
Tích phân suy rộng \[\int\limits_2^4 {\frac{{dx}}{{\sqrt {x - 2} }}} \] có giá trị là:
A. \[2\sqrt 2 \]
B. \[2\sqrt 2 - 1\]
C. \[2 - 2\sqrt 2 \]
D. \[ - 2\sqrt 2 \]
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^4 {\frac{{dx}}{{x - 3}}} \]
A. hội tụ
B. phân kỳ
C. bán hội tụ
D. hội tụ tuyệt đối
Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng \[\int\limits_0^9 {\frac{{dx}}{{\sqrt x - 3}}} \]
A. hội tụ
B. phân kỳ
C. bán hội tụ
D. hội tụ tuyệt đối
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{1}{{\sqrt {2n({n^2} + 7)} }}} \]. Chọn phát biểu đúng?
A. Chuỗi phân kỳ
B. Chuỗi hội tụ
C. Chuỗi đan dấu
D. Chuỗi có dấu bất kỳ
Cho chuỗi số \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \] và tổng riêng \[\sum\limits_{i = 1}^\infty {{u_n}} \]. Chọn phát biểu đúng
A. Nếu dãy tổng \[\sum\limits_{i = 1}^\infty {{u_n}} \]riêng hội tụ ta nói chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \]hội tụ
B. Nếu \[{u_n} \to 0\]thì\[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \]hội tụ
C. Nếu \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \]phân kỳ thì \[{u_n} \to 0\]
D. Nếu \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{u_n}} \]hội tụ thì \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\left| {{u_n}} \right|} \]hội tụ
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^n {{3^n}} \]. Chọn phát biểu đúng?
A. Chuỗi phân kỳ
B. Chuỗi hội tụ
C. Chuỗi đan dấu
D. Chuỗi có dấu bất kỳ
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{n}{{4n + 1}})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng?
A. Chuỗi phân kỳ
B. Chuỗi hội tụ
C. Chuỗi đan dấu
D. Chuỗi có dấu bất kỳ
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {{{(\frac{{3n + 1}}{{{3^n}}})}^n}} \]. Chọn phát biểu đúng?
A. Chuỗi hội tụ
B. Chuỗi phân kỳ
C. Chuỗi đan dấu
D. Chuỗi có dấu bất kỳ
Cho chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{5n!}}{{{n^n}}}} \]. Chọn phát biểu đúng?
A. Chuỗi phân kỳ
B. Chuỗi hội tụ
C. Chuỗi đan dấu
D. Chuỗi có dấu bất kỳ
Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{n^2}}}} \]là:
A. r = 2
B. r = 1
C. r = 3
D. r = 4
Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{{2^n} + {4^n}}}} \] là:
A. r = 4
B. r = 1/3
C. r = 1
D. r = 1/4
Bán kính hội tụ của chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{{x^n}}}{{n + 2}}} \] là:
A. r = 0
B. r = 1/3
C. r = 3
D. r = 1
Cho hai chuỗi \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n + 5}}{{n({n^2} + 1)}}} \] (1) và \[\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {n + 1} }}{{{n^4} + 4n}}} \](2). Kết luận nào dưới đây đúng?
A. Chuỗi (1) và (2) hội tụ
B. Chuỗi (1) hội tụ, chuỗi (2) phân kỳ
C. Chuỗi (1) và (2) phân kỳ
D. Chuỗi (1) phân kỳ, chuỗi (2) hội tụ
Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?
A. \[\int\limits_{ - \infty }^b {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to - \infty } \int\limits_a^b {f(x)dx} } \]
B. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to + \infty } \int\limits_a^{ - \infty } {f(x)dx} } \]
C. \[\int\limits_{ - \infty }^b {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to {0^ - }} \int\limits_{a + \varepsilon }^b {f(x)dx} } \]
D. \[\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{\varepsilon \to 0} \int\limits_a^{b + \varepsilon } {f(x)dx} } \]
Khai triển Maclaurin của sinx đến x4
A. \[x - \frac{{{x^3}}}{6} + o({x^4})\]
B. \[x + \frac{{{x^3}}}{6} + o({x^4})\]
C. \[x - \frac{{{x^3}}}{6} + \frac{{{x^5}}}{{120}} + o({x^4})\]
D. \[x + \frac{{{x^3}}}{6} - \frac{{{x^5}}}{{120}} + o({x^4})\]
Khai triển Maclaurin của \[\sin (2{x^2})\] đến \[{x^6}\]
A. \[ - 2{x^2} - \frac{{4{x^6}}}{3} + o({x^8})\]
B. \[2{x^2} + \frac{{4{x^6}}}{3} + o({x^8})\]
C. \[2{x^2} - \frac{{4{x^6}}}{3} + o({x^8})\]
D. \[ - 2{x^2} + \frac{{4{x^6}}}{3} + o({x^8})\]
Khai triển Maclaurin của cosx đến x4
A. \[1 - \frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{{x^4}}}{{24}} + o({x^5})\]
B. \[1 + \frac{{{x^2}}}{2} - \frac{{{x^4}}}{{24}} + o({x^5})\]
C. \[1 - \frac{{{x^2}}}{2} - \frac{{{x^4}}}{{24}} + o({x^5})\]
D. \[1 + \frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{{x^4}}}{{24}} + o({x^5})\]
Tính tích phân \[I = \int {\frac{{2dx}}{{\sqrt {{x^2} + 4x + 5} }}} \]
A. \[2\ln \left| {x + 2 - \sqrt {{x^2} + 4x + 5} } \right| + C\]
B. \[2\ln \left| {x + 2 + \sqrt {{x^2} + 4x + 5} } \right| + C\]
C. \[\ln \left| {x + 2 + \sqrt {{x^2} + 4x + 5} } \right| + C\]
D. \[\frac{1}{2}\ln \left| {x + 2 + \sqrt {{x^2} + 4x + 5} } \right| + C\]
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } {\left( {\frac{{2{x^2} + 3}}{{2{x^2} - 1}}} \right)^{{x^2}}}\]
A. \[{e^2}\]
B. \[\frac{1}{e}\]
C. e
D. đáp án khác
Hàm số f(x)= \[f(x) = {x^2} - 3\left| x \right| + 2\]có f'(x) khi x < 0 là:
>
A. 2x + 3
B. 2x - 3
C. 0
D. 3 - 2x
Tìm a để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{{(1 + x)}^n} - 1}}{x},x \ne 0,x \in \mathbb{N}\\a,x = 0\end{array} \right.\]liên tục trên R
A. a = 0
B. a = n
C. \[a = \frac{1}{n}\]
D. Đáp án khác
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{2^x} - {x^2}}}{{x - 2}}\]
A. e
B. 4(ln2 - 1)
C. ln2 - 1
D. Đáp án khác
Tính giới hạn sau: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \infty } \frac{{{{5.2}^n} - {{3.5}^{n + 1}}}}{{{{100.2}^n} + {{2.5}^n}}}\]
A. 0
B. +∞
C. \[\frac{{15}}{2}\]
D. − \[\frac{{15}}{2}\]
Tìm điểm gián đoạn của hàm số \[f(x) = {3^{x/(1 - {x^{2)}}}}\]và cho biết nó thuộc loại nào?
A. x = 1, x = -1, loại 2
B. x = 1, x = -1, loại 1
C. x = 1, x = -1, khử được
D. x=π, điểm nhảy