vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 13
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 13

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho PBĐTT \[f = {R^3} \to {R^3}\]định bởi \[f\left( {x,y,z} \right) = \left( {x;x - y + 4z;x - 2y + 8z} \right)\]. Các vector nào sau đây tạo thành một cơ sở của ker f :

A. (0;4;1)

B. (0;-1;4)

C. (1;0;0),(0;-1,4)

D. (1;0;0),(0;-1,-2)

2. Nhiều lựa chọn

Cho \[f = {R^3} \to {R^3}\],  Tập V tất cả \[\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right)f\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right) = \left( {{x_1} + {x_2} + {x_3},{x_1} + {x_2} + {x_3},{x_1} - {x_2} - {x_3}} \right)\] thỏa \[f\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right) = 0\] là:

A. \[V = \left\{ {\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right)/{x_1} = {x_2} = {x_3} = 0} \right\}\]

B. \[V = \{ \left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right)/{x_1} = 0,{x_2} = - {x_3},{x_3} \in R\} \]

C. \[V = \{ \left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right)/{x_1} = 3{x_3},{x_2} = 3{x_3},{x_3} \in R\} \]

D. \[V = \{ \left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right)/{x_1} = 3{x_3} + 1,{x_2} = 3{x_3},{x_3} \in R\} \]

3. Nhiều lựa chọn

Ma trận của dạng toàn phương \[f\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right) = {x_1}^2 - 2{x_1}{x_2} - {x_1}{x_3}\] là:

A. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\ - 2\\ - 1\end{array}&\begin{array}{l} - 2\\0\\0\end{array}&\begin{array}{l} - 1\\0\\0\end{array}\end{array}} \right)\]

B. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\ - 1\\\frac{{ - 1}}{2}\end{array}&\begin{array}{l} - 1\\0\\0\end{array}&\begin{array}{l}\frac{{ - 1}}{2}\\0\\0\end{array}\end{array}} \right)\]

C. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}\frac{1}{2}\\ - 1\\\frac{{ - 1}}{2}\end{array}&\begin{array}{l} - 1\\0\\0\end{array}&\begin{array}{l}\frac{{ - 1}}{2}\\0\\0\end{array}\end{array}} \right)\]

4. Nhiều lựa chọn

Viết dạng toàn phương có ma trận trong cơ sở chính tắc \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}2&{ - 3}&0\\{ - 3}&2&0\\0&0&{ - 5}\end{array}} \right)\]

A. \[f\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right) = 2{x_1}^2 + 2{x_2}^2 - 5{x_3}^2 - 6{x_1}{x_2}\]

B. \[f\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right) = 2{x_1}^2 + 2{x_2}^2 - 5{x_3}^2 - 3{x_1}{x_2}\]

C. \[f\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right) = {x_1}^2 + 2{x_2}^2 - \frac{5}{2}{x_3}^2 - 3{x_1}{x_2}\]

D. Một đáp án khác

5. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương \[f\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right) = 5{x_1}^2 + 5{x_2}^2 + m{x_3}^2 + 6{x_1}{x_2} + 6{x_1}{x_3} - 4{x_2}{x_3}\] xác định âm:

A. m > 25

B. m≤25

C. m = 25

D. Không có giá trị m

6. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để dạng toàn phương \[f\left( {{x_1},{x_2},{x_3}} \right) = 5{x_1}^2 + 4{x_2}^2 + m{x_3}^2 - 4{x_1}{x_2} + 2{x_1}{x_3}\]

A. m > 2

B. m≤2

C. m = 2

D. ∀m∈R

7. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {e^x} - x - 1\] có tiệm cận là:

A. y= -x-1

B. y=x+1

C. y=1-x

D. y=x-1

8. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình \[{e^x} = 1 + x\]

A. Phương trình có nghiệm duy nhất x=0

B. Phương trình có nghiệm duy nhất x=1/3

C. Phương trình có nghiệm duy nhất x=2/3

D. Các câu trên đều sai

9. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị bé nhất của hàm số \[f(x) = \sqrt {6 - 5x} \]trên đoạn [-1,1]

A. 0

B. 1/2

C. 1

D. 3/2

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = 2x{e^x}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Điểm uốn tại -2

B. Điểm uốn tại 1

C. Điểm uốn tại e

D. Điểm uốn tại 0

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = 1 + \ln (2 + {x^x})\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. y tăng trên (0,+∞), giảm trên (−∞,0)

B. y tăng trên (−∞,1), giảm trên (2,+∞)

C. y luôn tăng

D. y luôn giảm

12. Nhiều lựa chọn

Tính \[I = \int\limits_1^{{e^2}} {\frac{{2dt}}{{t\sqrt {\ln t + 2} }}} \]

A. \[8 - 4\sqrt 2 \]

B. \[2({e^2} - 1)\]

C. \[2{e^2}\]

D. 2

13. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số: \[y = \frac{1}{{1 - \cos x}}\]là:

A. \[ - \cot \frac{x}{2}\]

B. \[\cot \frac{x}{2}\]

C. \[ - \frac{1}{2}\cot g\frac{x}{2}\]

D. \[ - 2\cot g\frac{x}{2}\]

14. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân của: \[I = \int\limits_1^3 {\sqrt {{x^2} - 4x + 4dx} } \]

A. 1

B. 2

C. -2

D. -3

15. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số: \[y = \frac{1}{{1 + \cos x}}\]là:

A. \[tg\frac{x}{2}\]

B. \[\frac{{ - 1}}{2}tg\frac{x}{2}\]

C. \[ - 2tg\frac{x}{2}\]

16. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số: \[y = \frac{1}{{{{\sin }^2}x + 2{{\cos }^2}x}}\] là

A. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}arctg(\frac{{tgx}}{{\sqrt 2 }}) + C\]

B. \[\sqrt 2 arctg(\frac{{tgx}}{{\sqrt 2 }}) + C\]

C. \[ - \sqrt 2 arctg(\frac{{tgx}}{{\sqrt 2 }}) + C\]

D. \[ - \frac{1}{{\sqrt 2 }}arctg(\frac{{tgx}}{{\sqrt 2 }}) + C\]

17. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số: \[y = - x{e^{ - x}}\]

A. \[(x - 1){e^{ - x}}\]

B. \[(x + 1){e^{ - x}}\]

C. \[ - (x + 1){e^{ - x}}\]

D. \[ - (x + 1){e^{ - x}}\]

18. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân của: \[\int {(1 - \frac{1}{{{x^2}}})\sqrt {x\sqrt x } dx} \]

A. \[I = \frac{{4({x^2} + 5)}}{{7\sqrt[4]{x}}} + C\]

B. \[I = \frac{{3({x^2} + 7)}}{{7\sqrt[3]{x}}} + C\]

C. \[I = \frac{{3({x^2} + 7)}}{{7\sqrt[4]{x}}} + C\]

D. \[I = \frac{{4({x^2} + 7)}}{{7\sqrt[4]{x}}} + C\]

19. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân của: \[I = \frac{{{e^{3x}} + 1}}{{{e^x} + 1}}\]

A. \[I = \frac{1}{2}{e^{2x}} - {e^x} + x + C\]

B. \[I = \frac{1}{2}{e^{2x}} - {e^{ - x}} + x + C\]

C. \[I = \frac{1}{2}{e^{3x}} - {e^{ - x}} + x + C\]

D. \[I = \frac{1}{2}{e^{2x}} + {e^{ - x}} + x + C\]

20. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân của: \[I = \int {\frac{{dx}}{{{e^x} + {e^{ - x}}}}} \]

A. \[I = - arctg({e^x}) + C\]

B. \[I = arctg({e^x}) + C\]

C. \[I = arctg({e^{ - x}}) + C\]

D. \[I = \frac{1}{2}arctg({e^x}) + C\]

© All rights reserved VietJack