30 câu hỏi
Sau đây là những lợi ích của đấu giá đối với người mua, ngoại trừ?
Người mua có nhiều cơ hội mặc cả - buyers are given the opportunity to bargain through the prices they bid
Người mua có thể không cần xuất hiện - buyers can remain anonymous
Các cuộc đấu giá bảo đảm cho người mua có thể mua được hàng hóa với giá rẻ nhất - auctions guarantee buyers that they have received the lowest possible price on any item upon which their bid is successful
Người mua có cơ hội mua được hàng độc và quý - buyers are given the opportunity to purchase unique items and collectibles
Rachel là người sưu tập đồ gốm cổ. Cô lên web đấu giá và chào bán một bình gốm. Trước khi rời khỏi website, cô vào xem và trả giá bốn món đồ khác đang được đấu giá trên đó. Thuật ngữ nào sau đây mô tả đúng hành động trên?
Toàn cầu - ubiquity
Cá thể hóa - personalization
Lòng trung thành - stickiness
Tiện dụng – usefulness
Trong các giao dịch điện tử có một người mua và nhiều người bán, mô hình kinh doanh nào dưới đây phù hợp nhất?
Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering
Sàn đấu giá - Forward auctions
Sàn đấu thầu - Reverse auctions
Hình thức nào dưới đây phù hợp nhất đối với giao dịch điện tử có nhiều người mua và nhiều người bán?
Sàn đấu thầu - Reverse auctions
Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges
Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering
Sàn đấu giá - Forward auctions
Chiêu thức được người bán sử dụng theo đó cử một số người tham gia đấu thầu và chào giá cùng với những người tham gia để đẩy giá lên cao được gọi là?
Người mua thuê người tham gia trả giá cao
Người bán thuê người tham gia trả giá cao
Dùng phần mềm để đẩy giá lên cao
Tham gia chào giá vào phút chót
Một website đấu giá chuyên đấu giá các món hàng phục vụ một chuỗi cung cấp trong một ngành được gọi là?
website đấu giá kiểu Hà Lan
website đấu giá chuyên dụng
website đấu giá
website đấu thầu
Bước đầu tiên trong quá trình đấu giá trực tuyến là?
tìm hiểu và so sánh
bắt đầu đấu giá
các loại dịch vụ sau đấu giá
tiến hành đấu thầu
Chỉ ra hình thức auction, theo đó người mua đưa ra mức giá họ sẵn sàng trả cho sản phẩmhoặc dịch vụ, người bán đưa ra các sản phẩm và dịch vụ với mức giá đó để người mua lựa chọn?
Hình thức đấu giá kiểu Yankee - the Yankee auction model
Hình thức đấu thầu tự do - the free-fall auction model
Hình thức tự đưa ra giá của bạn - a name-your-own-price model
Hình thức đấu thầu - the tendering system model
Các nghiên cứu đã cho thấy những website thương mại điện tử có sử dụng mô hình đấu giá trực tuyến có xu hướng như thế nào?
Xây dựng cộng đồng chậm hơn so với các web chỉ có chức năng bán hàng - reach critical mass more slowly than other models
Xây dựng được cộng đồng nhanh hơn so với các web chỉ có chức năng chỉ bán hàng - reach critical mass more quickly than catalog-order-based
Dễ thất bại hơn so với các mô hình khác - fail more often than other models
Có nhiều lợi nhuận hơn - become liquid
Hình thức đấu giá cho phép các bên tham gia tại mọi nơi, mọi lúc được gọi là?
sàn giao dịch thực hiện đấu giá
trung gian thực hiện đấu giá
đấu giá động
đấu giá trên mạng cá nhân
Quyết định đầu tiên trong xây dựng website đấu giá là?
nên sử dụng nhà trung gian hay tự công ty tiến hành đấu giá
nên hay không sử dụng chiến lược giá tĩnh
trong bao lâu thì phiên đấu giá sẽ tiến hành
liệu công ty có nên đấu giá hay không
Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó các vật đấu giá được giới thiệu trên Internet nhưng quá trình đấu giá vẫn được tổ chức như truyền thống?
Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction
Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction
Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction
Hình thức đấu giá có liệt kê danh mục được phân loại - a classified listing
Trong một cuộc đấu giá kiểu Hà Lan, số máy tính đấu giá là 15 chiếc, hai bên A và B thamgia và trả giá như nhau.Bên A trả giá trước bên B 25 phút. Trong trường hợp này kết quả sẽ như thế nào?
Chỉ bên A mua được máy tính - will get a computer but B will not.
Bên B sẽ phải trả giá cao hơn để mua được máy tính - B will have to up his bid to get a computer.
Cả bên A và bên B đều sẽ mua được máy tính - both A and B will get computers.
Bên B sẽ mua được máytính vì giá của anh ta đưa ra là giá cao thứ hai - B will get the computer because his bid is the second high bid.
Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó vật được đấu giá sẽ được bán cho người đầu tiên trả giá bằng với mức được người bán đặt ra?
Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction
Hình thức đấu giá kiểu Yankee - a Yankee auction
Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction
Hình thức đấu giá nhanh - a quick win auction
Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ ký điện tử?
Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vô trong chứng từ
Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản
Hãy chỉ ra những điều kiện cần lưu ý để thành công khi giao kết hợp đồng điện tử?
Giao dịch với đối tác đáng tin cậy: uy tín, năng lực, kinh nghiệm...
Nội dung hợp đồng: đầy đủ, chính xác, chặt chẽ
Có kiến thức về thương mại điện tử
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại Amazon.com(xem minh hoạ) là loại hợp đồng điện tử nào?
Các mẫu hợp đồng được đưa lên trang web
Hợp đồng bằng email
Hợp đồng qua các thao tác click, type và browse
Theo luật Giao dịch điện tử của Việt Nam (2006), hình thức thể hiện của thông điệp dữ liệu gồm những hình thức nào sau đây?
thư điện tử
bản fax
trang web
cả 3 hình thức trên
Theo luật Giao dịch điện tử Việt Nam (2006) Hợp đồng điện tử là hợp đồng?
được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu
có các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu
sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử
sử dụng các phương tiện điện tử trong toàn bộ hoặc một phần của quy trình
Theo luật Giao dịch điện tử Việt Nam (2006): "Giao kết hợp đồng điện tử là việc sử dụng ....................... để tiến hành một bước hay toàn bộ các bước trong quá trình ...........................
thông điệp dữ liệu / thực hiện hợp đồng
thông điệp dữ liệu và chữ ký số / ký kết và thực hiện hợp đồng
thông điệp dữ liệu / giao kết hợp đồng
thông điệp dữ liệu và chữ ký số / giao kết và thực hiện hợp đồng
Theo quy định của luật giao dịch điện tử Việt Nam (2006), giám đốc doanh nghiệp TMĐTB2B của Việt Nam nhận được đơn hàng và chấp nhận tại Nhật Bản, hợp đồng hình thành tại đâu?
Tokyo
Osaka
Hà Nội
Chưa thể xác định được
Trong quy trình giao dịch thương mại điện tử B2C cơ bản, hợp đồng được hình thành giữa?
Khách hàng cá nhân và Công ty quản lý website
Khách hàng cá nhân và Công ty sở hữu và quản lý website
Khách hàng cá nhân và Phần mềm website
Khách hàng cá nhân và Giám đốc công ty thương mại điện tử
Yếu tố nào không thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ PKI?
Thông điệp gốc
Bản tóm lược của thông điệp gốc
Mã hóa bằng khóa công khai
Mã hóa bằng khóa bí mật
Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện?
người gữi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai của người gửi
người gửi tạo chữ ký số bằng khóa bí mật của mình
người nhận kiểm tra chữ ký số bằng khóa công khai của người gửi
người gửi sử dụng khóa công khai và khóa bí mật để mã hóa và giải mã hợp đồng
Trong quá trình sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây được thực hiện?
người nhận dùng khóa công khai mã hóa hợp đồng để đảm bảo tính bí mật
người nhận gửi khóa công khai cho người gửi đễ mã hóa hợp đồng
người gửi mã hóa hợp đồng bằng khóa công khai của mình
người gửi dùng khóa công khai của người nhận để mã hóa hợp đồng
Để gửi và nhận hợp đồng điện tử an toàn, các thao tác nào sau đây cần thực hiện?
người gửi rút gọn hợp đồng và dùng khóa bí mật tạo ra chữ ký số
người nhận rút gọn hợp đồng và giải mã chữ ký số để so sánh hai bản hợp đồng rút gọn
người gửi mã hóa toàn bộ thông điệp cần gửi bằng khóa công khai của người nhận
cả 3 thao tác trên
Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp nào?
hợp đồng điện tử
chữ ký số
hợp đồng điện tử và chữ ký số
bản rút gọn của hợp đồng điện tử và chữ ký số
Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là gì?
Ngân hàng thông báo - acquiring bank
Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association
Ngân hàng phát hành - issuing bank
Nhà cung cấp dịch vụ - processor
Tổ chức tài chính cung cấp thẻ thanh toán cho các khách hàng cá nhân được gọi là gì?
Ngân hàng thông báo - acquiring bank
Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association
Nhà cung cấp dịch vụ - processor
Ngân hàng phát hành - issuing bank
Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của người bán được gọi là gì?
Phê duyệt - approval
Xác thực - authorization
Thanh toán - settlement
Mua hàng - procurement
