25 CÂU HỎI
Bước đầu mô hình TQM được gọi là ...?
A. TQN
B. TQC
C. MQT
D. MCT
TQM và TQC có mối quan hệ như thế nào?
A. TQM đối lập với TQC
B. TQC là bước hoàn thiện của TQM
C. TQM chính là TQC
D. TQM là bước hoàn thiện của TQC
Theo hệ thống TQC của Faygenbao xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm về chất lượng?
A. Cán bộ
B. Người làm ra sản phẩm
C. Người tiêu thụ sản phẩm
D. Không ai phải chịu trách nhiệm
Đặc trưng nào không có trong phương thức TQM?
A. Nhận thức
B. Tổ chức
C. Con người
D. Đo lường
Đặc trưng nào của phương thức TQM?
A. ISO
B. Xã hội
C. Con người
D. Cam kết
Đặc trưng “hoạch định chất lượng” trong TQM không bao gồm?
A. Thiết lập các mục tiêu
B. Thiết kế công việc
C. Yêu cầu về chất lượng
D. Áp dụng yếu tố của hệ thống chất lượng
ISO viết tắt của cụm từ nào?
A. International Standards Organisation
B. International Solution Organisator
C. Internet Standards Organistator
D. International Standards Organisation
Theo các chuyên gia Nhật Bản thì ISO 9000 là mô hình quản lí chất lượng theo hình thức?
A. Từ trong ra ngoài
B. Từ trên xuống dưới dựa trên nguyên tắc
C. Từ khái quát đến chi tiết
D. Từ số lượng đến chất lượng
ISO 9000 không có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm cái gì
B. Xuất phát từ yêu cầu của khách hàng
C. Tăng cảm tình của khách hàng
D. Phòng thủ
TQM không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tấn công
B. Làm cái gì
C. Sự tự nguyện từ nhà sản xuất
D. Vượt trên sự mong đợi của khách hàng
ISO 9000 có đặc điểm nào sau đây?
A. Xuất phát từ khiếu nại của khách hàng
B. Làm như thế nào
C. Tấn công
D. Hệ thống duy trì chất lượng
TQM có đặc điểm nào sau đây?
A. Giảm khiếu nại của khách hàng
B. Làm cái gì
C. Tấn công
D. Đáp ứng yêu cầu của khách hàng
Lợi ích hành chính nào sau đây không có trong hệ thống TQM, ISO?
A. Nâng cao tính sáng tạo
B. Giảm chất lượng
C. Giải quyết các vấn đề hành chính
D. Tạo tính trách nhiệm và chủ động
Lợi ích của TQM, ISO trong hành chính là:
A. Tiết kiệm chi phí sản xuất
B. Nâng cao số lượng
C. Nâng cao chuyên môn người sản xuất
D. Nâng cao tính sáng tạo
TQC là viết tắt của cụm từ nào?
A. Total Quality Center
B. The Quality Control
C. Total Quality Control
D. The Quality Controler
Quy trình ứng dụng TQM trong HCVP không bao gồm?
A. Viết những gì cần làm
B. Điều chỉnh những khác biệt
C. Thay đổi cơ cấu hệ thống
D. Đánh giá những gì đã làm
Đặc điểm “Tấn công” nằm trong hệ thống nào?
A. TQM
B. ISO
C. Cả hai hệ thống
D. Không hệ thống nào
Vòng quản lí P-D-C-A lần lượt là những yếu tố nào?
A. Kế hoạch, thực hiện, kiểm tra, hành động
B. Kế hoạch, kiểm tra, hành động, thực hiện
C. Thực hiện, kiểm tra, hành động, kế hoạch mới
D. Kiểm tra, thực hiện, hành động, kế hoạch
Quan điểm chính của TQM và ISO là?
A. Chú trọng đến số lượng
B. Doanh thu
C. Làm đúng ngay từ đầu
D. Đẩy mạnh thương hiệu
Đặc điểm “Phòng thủ” thuộc hệ thống nào?
A. ISO
B. TQM
C. ISO và TQM
D. TQC
Hệ thống nào đề cao quản trị quá trình (MBP)?
A. TQM và TQC
B. TQM và ISO
C. ISO
D. TQM
Kết thúc cuộc gọi, không cúp máy đột ngột mà phải có ...................báo trước..................người nghe, chào tạm biệt
A. Cám ơn; Hẹn gặp lại
B. Cám ơn; Chia tay
C. Tín hiệu; Cám ơn
D. Ý khác
Điền vào chỗ trống (theo thứ tự từ trước đến sau) trong câu sau: "Trình bày rõ ràng mục đích cuộc gọi, ngắn gọn, không kể lể dài dòng, đi vào nội dung..................... Không cộc lốc, mất lịch sự......................gây thiện cảm cho người nghe, nói rõ ràng, không quá nhỏ hay quá to".
A. Trực tiếp; Thái độ
B. Trực tiếp; Giọng nói
C. Gián tiếp; Hành động
D. Ý khác
Nghệ thuật ứng xử của thư ký khi gọi điện thoại tại cơ quan, doanh nghiệp:
A. Chuẩn bị trước nội dung
B. Tìm số điện thoại muốn gọi và ghi nhanh ra giấy
C. Khi đầu dây bên kia bắt máy phải tự xưng danh trước
D. Tất cả đều đúng
Một số nguyên tắc khi nghe điện thoại của thư ký tại doanh nghiệp: 1- Không cần nhấc máy vội
2- Chủ động chào hỏi và xưng danh
3- Ghi lại số điện thoại và tên khách hàng
4- Lắng nghe khi nhận điện thoại để tránh nhầm lẫn
5- Chủ động kết thúc cuộc gọi
6- Cám ơn, chào tạm biệt và hứa hẹn
A. Ý 2, 3, 4, 6.
B. Ý 1, 2, 4, 6
C. Ý 2, 3, 4, 5.
D. Ý khác