vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị văn phòng có đáp án - Phần 12
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị văn phòng có đáp án - Phần 12

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công tác văn thư cần mấy yêu cầu cơ bản?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

2. Nhiều lựa chọn

Hiệu quả của công tác văn thư có ảnh hưởng….đến hiệu quả hoạt động quản lý của các tổ chức.

A. Gián tiếp

B. Trực tiếp

C. Khách quan

D. Chủ quan

3. Nhiều lựa chọn

Xem và phân phối công văn đến, theo dõi việc giải quyết công văn thuộc:

A. Nội dung công tác văn thư

B. Yêu cầu công tác văn thư

C. Ý nghĩa công tác văn thư

D. Mục đích công tác văn thư

4. Nhiều lựa chọn

Giải quyết công văn đến theo thứ tự:

A. Phân loại, mở, vào sổ, trình duyệt, phân phối, chuyển

B. Mở, phân phối, đóng dấu, vào sổ, trình duyệt, chuyển, phân phối

C. Đóng dấu, mở, phân phối, vào sổ, trình duyệt, chuyển, phân phối

D. Phân loại, mở, đóng dấu, vào sổ, trình duyệt, chuyển, phân phối

5. Nhiều lựa chọn

Chính xác trong yêu cầu của công tác văn thư bao gồm:

A. Chính xác nội dung

B. Chính xác hình thức

C. Chính xác về nội dung và hình thức

D. Đáp án C sai

6. Nhiều lựa chọn

Trình duyệt thuộc bước thứ mấy trong quá trình giải quyết công văn đến?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

7. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu của công tác văn thư bao gồm:

A. Nhanh chóng, chính xác, bí mật, hiện đại

B. Nhanh chóng, chính xác, hiện đại

C. Hiện đại, bí mật, nhanh gọn, chính xác tuyệt đối

D. Chính xác tuyệt đối, nhanh gọn, bí mật

8. Nhiều lựa chọn

Quản lý văn bản đến bao gồm mấy bước?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Trình và chuyển giao văn bản thuộc:

A. Xử lý văn bản đến

B. Xem xét văn bản đến

C. Mở văn bản đến

D. Quản lý văn bản đến

10. Nhiều lựa chọn

Văn bản chỉ mức độ khẩn phải được đăng ký, trình và chuyển giao ngay sau khi nhận được thuộc:

A. Nguyên tắc quản lý văn bản đến

B. Nguyên tắc xử lý văn bản đến

C. Nguyên tắc văn bản đến khẩn cấp

D. Nguyên tắc văn bản đến quan trọng

11. Nhiều lựa chọn

Công việc của bộ phận văn thư:

A. Quản lý điều hành công tác tiếp nhận

B. Xử lý bảo quản văn bản trong và ngoài cơ quan

C. Chuyển giao văn bản trong và ngoài cơ quan

D. Tất cả các ý trên

12. Nhiều lựa chọn

Ai là người mở văn thư đến?

A. Thư ký, nhân viên văn phòng

B. Thư ký, nhân viên văn phòng không có quyền mở

C. A và B đúng

D. A và B sai

13. Nhiều lựa chọn

Phân loại loại văn thư theo:

A. Khẩn

B. Không quan trọng

C. Cần đọc ngay

D. Tất cả đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào sau đây không thuộc nội dung của công tác văn thư?

A. Nhận vào sổ công văn đến

B. Nộp công văn cho cấp trên

C. Sửa chữ dự thảo và duyệt bản thảo

D. Làm sổ ghi chép tài liệu

15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ý cơ bản nói về ý nghĩa của công tác văn thư?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Xây dựng văn bản, giải quyết văn bản đến nhanh, kịp thời sẽ góp phần vào giải quyết nhanh chóng các công việc cơ quan là:

A. Mục đích của công tác văn thư

B. Ý nghĩa của công tác văn thư

C. Yêu cầu của công tác văn thư

D. Nội dung của công tác văn thư

17. Nhiều lựa chọn

Tất cả các loại văn bản, bao gồm văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và văn bản chuyên ngành và đơn, thư gửi đến cơ quan, tổ chức gọi chung là…

A. Văn thư

B. Văn bản đến

C. Văn bản

D. Văn bản nói chung

18. Nhiều lựa chọn

Văn bản phải được soạn thảo đúng thể thức và hình thức văn bản theo quy định của pháp luật, các quy trình nghiệp vụ công tác văn thư được thực hiện đúng quy định của pháp luật là:

A. Chính xác về thể thức

B. Chính xác về cả nội dung lẫn thể thức

C. Chính xác về nội dung

D. Chính xác về hình thức

19. Nhiều lựa chọn

Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng ký tại văn thư như thế nào?

A. Một số văn bản phải đóng dấu Đến và ghi số

B. Không phải đóng dấu bất kỳ

C. Chỉ đóng dấu văn bản Mật

D. Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến và ghi số

20. Nhiều lựa chọn

Loại văn bản nào không phải đóng dấu Đến?

A. Văn bản đăng ký tại văn thư

B. Văn bản không thuộc diện đăng ký tại văn thư

C. Văn bản Mật

D. Văn bản đã bóc bì

21. Nhiều lựa chọn

Bước 1 trong quy trình giải quyết công văn đến là:

A. Tiếp nhận đăng ký văn bản đến

B. Trình và chuyển giao văn bản đến

C. Giải quyết văn bản đến

D. Kiểm tra thể thức hình thức trình bày văn bản

22. Nhiều lựa chọn

Bước 2 trong quy trình giải quyết công văn đến là:

A. Tiếp nhận đăng ký văn bản đến

B. Trình và chuyển giao văn bản đến

C. Giải quyết văn bản đến

D. Kiểm tra thể thức hình thức trình bày văn bản

23. Nhiều lựa chọn

Bước 3 trong quy trình giải quyết công văn đến là:

A. Tiếp nhận đăng ký văn bản đến

B. Trình và chuyển giao văn bản đến

C. Giải quyết văn bản đến

D. Kiểm tra thể thức hình thức trình bày văn bản

24. Nhiều lựa chọn

Phân loại sơ bộ, bóc bì văn bản đến có mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

25. Nhiều lựa chọn

Phân loại sơ bộ bao gồm loại văn bản nào?

A. Loại không bóc bì – loại có bóc bì – loại do cán bộ văn thư bóc bì

B. Loại do cán bộ văn thư bóc bì – đối với văn bản Mật

C. Đối với văn bản Mật – loại không bóc bì – loại có bóc bì

D. Loại không bóc bì – loại do cán bộ văn thư bóc bì – đối với văn bản Mật

26. Nhiều lựa chọn

Có mấy lưu ý khi bóc bì văn bản?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

27. Nhiều lựa chọn

Đâu là lưu ý khi bóc bì văn bản?

A. Không gây hư hại đối với văn bản trong bì

B. Không làm mất số, ký hiệu văn bản, địa chỉ cơ quan gửi và dấu bưu điện

C. Cần soát lại bì, tránh để sót văn bản

D. Cả 3 đáp án trên

28. Nhiều lựa chọn

Tất cả các văn bản đến thuộc diện đăng ký tại văn thư như thế nào?

A. Một số văn bản phải đóng dấu Đến và ghi số

B. Không phải đóng dấu bất kỳ

C. Chỉ đóng dấu văn bản Mật

D. Tất cả phải có dấu Đến, ngày đến và ghi số

29. Nhiều lựa chọn

Loại văn bản nào không phải đóng dấu Đến?

A. Văn bản đăng ký tại văn thư

B. Văn bản không thuộc diện đăng ký tại văn thư

C. Văn bản Mật

D. Văn bản đã bóc bì

30. Nhiều lựa chọn

Dấu Đến có mấy chỗ được phép đóng dấu?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

© All rights reserved VietJack