vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 9
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì?

có chi phí khấu hao TSCĐ

có chi phí bán hàng

có chi phí quản lý doanh nghiệp

có lãi tiền vay

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 tr.đ, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 8 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 tr.đ, lãi vay R = 40 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?

Qhvtm = 200 tr.đ

Qhvtm = 190 tr.đ

Qhvtm = 310 tr.đ

Qhvtm = 210 tr.đ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 tr.đ, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 7 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?

Qhvtm = 498 tr.đ

Qhvtm = 702 tr.đ

Qhvtm = 400 tr.đ

Qhvtm = 500 tr.đ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Thuận Yến có tổng chi phí cố định FC = 2000 tr.đ, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 400 tr.đ, lãi vay R = 20 tr.đ, giá bán hàng hoá P = 10 tr.đ/sp, chi phí biến đổi bình quân là 8 tr.đ. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?

Qhvtm = 750 tr.đ

Qhvtm = 1250 tr.đ

Qhvtm = 800 tr.đ

Qhvtm = 600 tr.đ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng của phân tích hoà vốn?

Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

Lựa chọn phương án sản xuất

Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ?

Dòng tiền dự án

Dòng tiền hoạt động

Dòng tiền tài chính

Dòng tiền đầu tư

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qhv=2000 , Qmax =6000, thời gian hoàn vốn là?

6 tháng

1 năm

4 tháng

2 năm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng?

Mô hình tài chính công ty thường dựa vào các khái niệm kế toán

Mô hình tài chính công ty thường tính NPV của kế hoạch đầu tư của công ty

Mô hình tài chính công ty thường tính tỷ số nợ tối ưu của công ty

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?

10

8,6

11,4

12

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm?

Tóm lược tài trợ

Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

Chi tiêu vốn dự kiến

Mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

0,4

1,2

2,5

0,7

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng?

Báo cáo kết quả kinh doanh

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Cả 3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc?

EBIT

Lãi vay phải trả

Cả a và b

Không câu nào đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 trđ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

410 trđ

300 trđ

82 trđ

100 trđ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp A có. FC = 1000, P = 1,5, AVC = 1, thì có Qhv=?

1000

2000

500

5000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng?

Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH

Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn.

2500

24000

1500

30000

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính DN?

Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.

Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất

Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất

Không phải các câu trên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay.

5,0

7,5

7,0

14,0

Không câu nào đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn dòng tiền chính của công ty từ?

Lãi ròng

Tín dụng thuế

Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế

Chi tiêu vốn sau thuế

Yêu cầu vốn luân chuyển

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu.

3,6%

1,2%

6%

15%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?

0,8

1,4

0,5

0,6

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm.

600.000.000 đồng

120.000.000 đồng

125.000.000 đồng

650.000.000 đồng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết LNST = 504; thuế suất thuế TNDN = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?

900

604

241,12

800

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

2,0

4,0

0,2

0,4

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức =20, tính khả năng thanh toán lãi vay.

5,0

8,0

4,7

14,0

Không câu nào đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tổng vốn T=1000, vốn vay V = 400, lãi suất vay R = 5%/năm, tỷ suất lợi nhuận trước thuế t l,T = 9,5%, thuế suất thuế TNDN = 32%. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu?

7,6%

8,5%

10%

12%

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp A có FC = 1000, P = 1,5, AVC =1, thì có TRhv=?

2000

3000

4000

5000

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?

Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức

Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.

Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển

Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức =50, tính khả năng thanh toán lãi vay.

40

30

10

50

Không câu nào đúng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm.

600.000.000

120.000.000

125.000.000

650.000.000

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack