vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 38
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 38

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm hoà vốn là?

Số lượng sản phẩm cần bán để đạt được lợi nhuận tối đa

Số lượng sản phẩm cần bán để không lãi không lỗ

Tổng doanh thu cần đạt để hòa vốn

Số tiền đầu tư cần thiết để bắt đầu sản xuất

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính điểm hoà vốn tiền mặt là?

FC + Lãi vay / (P – AVC)

FC / (P – AVC)

FC + Khấu hao / (P – AVC)

FC / (P – AVC – Khấu hao)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí nào không được tính vào chi phí cố định?

Chi phí khấu hao

Chi phí quản lý

Chi phí lãi vay

Chi phí biến đổi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE) là?

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu

Lợi nhuận gộp trên tổng doanh thu

Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) cho biết?

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Khả năng thanh toán tổng nợ từ lợi nhuận sau thuế

Khả năng thanh toán toàn bộ nợ từ lợi nhuận gộp

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) là?

Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần

Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần

Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Doanh thu thuần

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu hoà vốn là?

Tổng doanh thu cần thiết để đạt được lợi nhuận tối đa

Doanh thu khi lãi và lỗ bằng nhau

Doanh thu cần đạt để bù đắp chi phí cố định và biến đổi

Doanh thu mà công ty không cần trả nợ vay

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lãi suất vay tăng, ảnh hưởng đến hệ số thanh toán lãi vay là?

Tăng

Không thay đổi

Giảm

Tăng rồi giảm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ nợ (Debt Ratio) đo lường?

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Khả năng thanh toán lãi vay

Tỷ lệ tổng nợ trên tổng tài sản

Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm hoà vốn kinh doanh là?

Số lượng sản phẩm cần bán để đạt được lợi nhuận tối đa

Số lượng sản phẩm cần bán để không lãi không lỗ, bao gồm chi phí khấu hao và lãi vay

Tổng doanh thu cần đạt để hòa vốn

Số tiền đầu tư cần thiết để bắt đầu sản xuất

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tích hoà vốn, chi phí biến đổi là?

Chi phí thay đổi theo mức sản xuất

Chi phí không thay đổi khi thay đổi mức sản xuất

Chi phí cố định hàng tháng

Chi phí cố định trong dài hạn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE) là?

(Lợi nhuận trước thuế / Tổng tài sản) × (Tổng tài sản / Vốn chủ sở hữu)

(Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu) × (Doanh thu / Tổng tài sản)

Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu

(Lợi nhuận gộp / Doanh thu) × (Doanh thu / Vốn chủ sở hữu)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) không bao gồm?

Tiền mặt

Các khoản phải thu

Hàng tồn kho

Các khoản phải trả

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) trên tổng doanh thu đo lường?

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận ròng

Tỷ suất lợi nhuận hoạt động

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí khấu hao là?

Chi phí đầu tư ban đầu

Chi phí biến đổi hàng tháng

Chi phí phân bổ cho tài sản cố định trong suốt thời gian sử dụng

Chi phí tài chính

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ thanh toán nợ dài hạn là?

Tổng nợ dài hạn / Tổng tài sản

Tổng nợ dài hạn / Tổng nợ

Tổng nợ ngắn hạn / Tổng tài sản

Tổng nợ / Vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tích tài chính, tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) đo lường?

Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản

Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính chỉ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn là?

(Tài sản lưu động – Hàng tồn kho) / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn / Tổng nợ

(Tài sản lưu động – Các khoản phải thu) / Nợ ngắn hạn

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính điểm hoà vốn theo doanh thu là?

FC / (P – AVC)

(FC + Khấu hao) / (P – AVC)

FC / P

FC / (P – (AVC + Khấu hao))

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu tăng khi?

Doanh thu giảm

Chi phí biến đổi tăng

Lợi nhuận sau thuế tăng

Tổng tài sản tang

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) là?

Lợi nhuận sau thuế trừ lãi vay

Lợi nhuận hoạt động trước khi trừ thuế và lãi vay

Lợi nhuận gộp trừ chi phí hoạt động

Lợi nhuận trước thuế cộng lãi vay

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu hoà vốn được tính bằng?

FC / (P – AVC)

(FC + Khấu hao) / (P – AVC)

FC / (P – (AVC + Khấu hao))

(FC + Khấu hao) / P

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh bao gồm?

Dòng tiền từ hoạt động sản xuất, bán hàng và dịch vụ

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư tài chính

Dòng tiền từ vay mượn

Dòng tiền từ việc thanh toán nợ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn (Long-Term Debt Ratio) đo lường?

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản

Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ lãi vay trên lợi nhuận trước thuế

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (Net Profit Margin) đo lường?

Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu thuần

Lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) không bao gồm?

Tiền mặt

Các khoản phải thu

Các khoản đầu tư ngắn hạn

Hàng tồn kho

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt to Equity Ratio) cho biết?

Tỷ lệ tổng nợ so với vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ nợ dài hạn so với vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ nợ ngắn hạn so với vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ lãi vay so với vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) đo lường?

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu

Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu

Lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần

Lợi nhuận hoạt động trên doanh thu thuần

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ khả năng thanh toán tổng quát (Current Ratio) là?

Tài sản lưu động / Nợ dài hạn

Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn

Tài sản dài hạn / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Tổng tài sản

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ suất lợi nhuận hoạt động là?

EBIT / Doanh thu thuần

Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản

Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần

EBIT / Vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) đo lường?

Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản

Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

Lợi nhuận gộp trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí nào không được tính vào chi phí biến đổi?

Chi phí nguyên liệu

Chi phí lao động trực tiếp

Chi phí khấu hao

Chi phí điện năng sản xuất

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số khả năng thanh toán nhanh được tính bằng?

(Tài sản lưu động – Hàng tồn kho) / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn

(Tài sản lưu động – Các khoản phải thu) / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Tổng nợ

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu hoà vốn được xác định khi?

Doanh thu = FC + (Chi phí biến đổi × Số lượng sản phẩm)

Doanh thu = Chi phí biến đổi × Số lượng sản phẩm

Doanh thu = FC + Lãi vay

Doanh thu = Lợi nhuận sau thuế

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ thanh toán nợ dài hạn cho biết?

Tỷ lệ tổng nợ dài hạn trên tổng tài sản

Tỷ lệ tổng nợ trên tổng tài sản

Tỷ lệ tổng nợ ngắn hạn trên tổng tài sản

Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chi phí cố định tăng, điểm hoà vốn sẽ?

Tăng

Giảm

Không thay đổi

Tăng rồi giảm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu đo lường?

Tỷ suất lợi nhuận ròng

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận hoạt động

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán tổng quát cho biết?

Khả năng thanh toán tổng nợ từ tài sản

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động

Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận hoạt động

Khả năng thanh toán chi phí biến đổi từ doanh thu

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) đo lường?

Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản

Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản

Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio) là?

Tổng tài sản / Nợ ngắn hạn

Tài sản cố định / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn

Tổng nợ / Tài sản lưu động

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack