vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 37
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 37

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi công ty có tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) tăng?

Chi phí vốn cổ phần giảm

Chi phí vốn nợ tăng

Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu tăng

Tỷ số thanh toán hiện hành giảm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính toán đòn bẩy tài chính (Financial Leverage), bạn cần?

Chi phí vốn cổ phần và chi phí vốn nợ

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu

Chi phí biến đổi và chi phí cố định

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đòn bẩy tổng hợp (Combined Leverage) đo lường?

Tác động của chi phí cố định và biến đổi đến lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Tác động của chi phí biến đổi đến lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tác động của chi phí tài chính đến chi phí cố định

Tác động của chi phí vốn đến giá trị cổ phiếu

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính toán tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio), bạn cần?

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay so với lãi vay

Lợi nhuận ròng và tổng nợ

Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi công ty gia tăng tỷ lệ vốn vay, điều này thường dẫn đến?

Tăng đòn bẩy tài chính và rủi ro tài chính

Giảm chi phí vốn nợ

Giảm chi phí vốn cổ phần

Giảm rủi ro tài chính

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ số nợ (Debt Ratio) là chỉ số quan trọng trong việc?

Đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Đánh giá mức độ rủi ro tài chính của công ty

Đánh giá khả năng sinh lợi của công ty

Đánh giá chi phí cố định của công ty

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để giảm thiểu rủi ro tài chính, công ty nên?

Giảm tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

Tăng tỷ lệ vốn vay

Tăng chi phí vốn cổ phần

Tăng chi phí vốn nợ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí vốn cổ phần thường được tính bằng phương pháp nào sau đây?

Phương pháp chiết khấu cổ tức

Phương pháp CAPM (Mô hình định giá tài sản vốn)

Phương pháp lợi nhuận giữ lại

Phương pháp chi phí trung bình

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tính toán chi phí vốn bình quân trọng số (WACC), bạn cần biết?

Chi phí của từng loại vốn và tỷ trọng của chúng trong tổng vốn

Chi phí nợ và lãi suất vay

Chi phí vốn cổ phần và tỷ lệ cổ tức

Tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) đo lường khả năng?

Thanh toán nợ ngắn hạn mà không cần bán hàng tồn kho

Thanh toán tất cả các khoản nợ

Thanh toán nợ dài hạn

Thanh toán chi phí cố định

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) là?

Lợi nhuận sau thuế / Tổng tài sản

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Tổng tài sản

Lợi nhuận gộp / Tổng tài sản

Lợi nhuận hoạt động / Tổng tài sản

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí nào không phải là chi phí biến đổi?

Chi phí khấu hao

Chi phí nguyên liệu

Chi phí lao động trực tiếp

Chi phí điện năng sản xuất

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu đo lường?

Lợi nhuận ròng

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Lợi nhuận gộp

Lợi nhuận hoạt động

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu hoà vốn được tính bằng công thức nào sau đây?

FC / (P – AVC)

(FC + Khấu hao) / P

FC / (P – AVC – Khấu hao)

FC / (P – (AVC + Lãi vay))

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ thanh toán tổng quát (Current Ratio) cho biết khả năng?

Thanh toán nợ dài hạn từ tài sản lưu động

Thanh toán lãi vay từ lợi nhuận hoạt động

Thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động

Thanh toán chi phí biến đổi từ doanh thu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản là?

Nợ dài hạn / Tổng tài sản

Tổng nợ / Tổng tài sản

Nợ ngắn hạn / Tổng tài sản

Nợ dài hạn / Vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chi phí cố định tăng, điểm hoà vốn sẽ?

Tăng

Giảm

Không thay đổi

Tăng rồi giảm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ khả năng thanh toán nhanh (Quick Ratio) đo lường khả năng?

Thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động trừ hàng tồn kho

Thanh toán nợ dài hạn từ tài sản lưu động

Thanh toán lãi vay từ lợi nhuận hoạt động

Thanh toán tổng nợ từ tài sản cố định

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) đo lường?

Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản

Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản

Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) là?

Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu

(Doanh thu – Chi phí biến đổi) / Doanh thu

Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu

Lợi nhuận hoạt động / Doanh thu

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chi phí biến đổi tăng, điểm hoà vốn sẽ?

Giảm

Tăng

Không thay đổi

Tăng rồi giảm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio) là?

Tài sản cố định / Nợ ngắn hạn

Tổng tài sản / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn

Tổng nợ / Tài sản lưu động

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí cố định bao gồm?

Chi phí nguyên liệu sản xuất

Chi phí biến đổi

Chi phí khấu hao

Chi phí lao động trực tiếp

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản là?

Nợ dài hạn / Tổng tài sản

Tổng nợ / Tổng tài sản

Nợ ngắn hạn / Tổng tài sản

Nợ dài hạn / Vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ thanh toán tổng quát (Current Ratio) đo lường?

Khả năng thanh toán chi phí biến đổi từ doanh thu

Khả năng thanh toán tổng nợ từ tài sản cố định

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động

Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu (EBIT Margin) đo lường?

Lợi nhuận ròng trên doanh thu

Lợi nhuận gộp trên doanh thu

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu

Lợi nhuận hoạt động trên doanh thu

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chi phí cố định giảm, điểm hoà vốn sẽ?

Giảm

Tăng

Không thay đổi

Tăng rồi giảm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ khả năng thanh toán nhanh (Quick Ratio) đo lường khả năng?

Thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động trừ hàng tồn kho

Thanh toán tổng nợ từ tài sản lưu động

Thanh toán chi phí biến đổi từ doanh thu

Thanh toán lãi vay từ lợi nhuận

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ lệ lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) là?

Lợi nhuận gộp / Vốn chủ sở hữu

EBIT / Vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận ròng / Vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) là?

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Doanh thu

Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu

(Doanh thu – Chi phí biến đổi) / Doanh thu

Lợi nhuận hoạt động / Doanh thu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack