vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 35
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 35

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) là?

Lợi nhuận sau thuế + Lãi vay

Lợi nhuận gộp + Khấu hao

Doanh thu – Chi phí biến đổi – Chi phí cố định

Lợi nhuận ròng + Thuế

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được tính bằng?

Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận trước thuế / Tổng tài sản

Lợi nhuận gộp / Vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận hoạt động / Tổng tài sản

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản (Long-Term Debt Ratio) cho biết?

Tỷ lệ tổng nợ dài hạn so với vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ nợ ngắn hạn trên vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ nợ dài hạn so với tổng tài sản

Tỷ lệ tổng nợ trên tổng tài sản

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) được tính bằng?

Lợi nhuận sau thuế / Lãi vay

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Lãi vay

EBIT / Doanh thu

Lợi nhuận gộp / Lãi vay

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu (EBIT Margin) đo lường?

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận ròng

Tỷ suất lợi nhuận hoạt động

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu hoà vốn có thể được tính bằng cách?

FC / (P – AVC)

(FC + Lãi vay) / (P – AVC)

FC / (P – AVC)

FC / (P – (AVC + Khấu hao))

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số khả năng thanh toán nhanh (Quick Ratio) không bao gồm?

Tiền mặt

Các khoản phải thu

Hàng tồn kho

Các khoản đầu tư ngắn hạn

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí cố định là?

Chi phí biến đổi theo số lượng sản phẩm

Chi phí không thay đổi theo mức sản xuất

Chi phí không thay đổi ngay cả khi sản lượng thay đổi

Chi phí liên quan đến lãi vay

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) đo lường?

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản

Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản

Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu (Gross Profit Margin) cho biết?

Lợi nhuận ròng trên doanh thu

Lợi nhuận gộp trên doanh thu

Lợi nhuận trước thuế trên doanh thu

Lợi nhuận hoạt động trên doanh thu

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ lệ thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio) là?

Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn

Tài sản cố định / Nợ ngắn hạn

Tổng tài sản / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Tổng tài sản

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tích tài chính, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt to Equity Ratio) cho biết?

Tỷ lệ tổng nợ trên tổng tài sản

Tỷ lệ tổng nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ tổng nợ ngắn hạn trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế trên doanh thu (EBIT Margin) đo lường?

Lợi nhuận gộp

Lợi nhuận ròng

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Lợi nhuận hoạt động

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) cho biết?

Khả năng thanh toán nợ dài hạn

Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Khả năng thanh toán tổng nợ từ lợi nhuận hoạt động

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ lệ lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng doanh thu (EBIT Margin) là?

EBIT / Vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận gộp / Doanh thu

EBIT / Doanh thu thuần

Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) là?

(Tài sản lưu động – Hàng tồn kho) / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn

Tài sản lưu động / Tổng nợ

(Tài sản lưu động – Các khoản phải thu) / Nợ ngắn hạn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) là?

Lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận gộp trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu hoà vốn được tính khi?

Doanh thu = Chi phí cố định + Chi phí biến đổi

Doanh thu = FC + (Chi phí biến đổi × Số lượng sản phẩm)

Doanh thu = Chi phí cố định + Lãi vay

Doanh thu = Lợi nhuận ròng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản (ROA) cho biết?

Lợi nhuận gộp trên tổng tài sản

Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng tài sản

Lợi nhuận hoạt động trên tổng tài sản

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio) đo lường?

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động

Khả năng thanh toán nợ dài hạn từ tài sản lưu động

Khả năng thanh toán nợ từ lợi nhuận trước thuế

Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí khấu hao là?

Chi phí phân bổ cho tài sản cố định trong suốt thời gian sử dụng

Chi phí biến đổi hàng tháng

Chi phí tài chính

Chi phí đầu tư ban đầu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ nợ dài hạn (Long-Term Debt Ratio) cho biết?

Tỷ lệ nợ ngắn hạn trên tổng tài sản

Tỷ lệ tổng nợ dài hạn trên tổng tài sản

Tỷ lệ tổng nợ trên vốn chủ sở hữu

Tỷ lệ tổng nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) cho biết?

Lợi nhuận gộp trên doanh thu

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu

Lợi nhuận ròng trên doanh thu

Lợi nhuận hoạt động trên doanh thu

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính điểm hoà vốn theo doanh thu là?

FC / (P – AVC)

(FC + Khấu hao) / (P – AVC)

FC / P

(FC + Khấu hao) / P

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio) cho biết?

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn

Khả năng thanh toán chi phí biến đổi

Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Khả năng thanh toán tổng nợ

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí nào không phải là chi phí cố định?

Lương quản lý

Khấu hao tài sản cố định

Chi phí nguyên liệu

Chi phí bảo trì

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ lệ lợi nhuận gộp trên doanh thu là?

Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu

EBIT / Doanh thu thuần

Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần

(Doanh thu – Chi phí biến đổi) / Doanh thu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ thanh toán tổng quát (Current Ratio) cho biết?

Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn từ tài sản lưu động

Khả năng thanh toán tổng nợ từ tài sản cố định

Khả năng thanh toán lãi vay từ lợi nhuận hoạt động

Khả năng thanh toán chi phí biến đổi từ doanh thu

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên doanh thu là?

EBIT / Doanh thu thuần

Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu

Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần

EBIT / Vốn chủ sở hữu

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (Current Ratio) được tính bằng?

Tài sản lưu động / Nợ ngắn hạn

Tổng tài sản / Nợ ngắn hạn

Tài sản cố định / Nợ ngắn hạn

Tổng nợ / Tài sản lưu động

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack