vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 29
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 29

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lợi nhuận kế toán không liên quan đến lợi ích của cổ đông. Vì?

a. Lợi nhuận kế toán không xét đến yếu tố thời giá của tiền tệ

b. Lợi nhuận kế toán chưa xét đến chi phí cơ hội của đầu tư

c. Lợi nhuận kế toán chưa phải là lợi nhuận thực của công ty

d. Cổ đông không quan tâm đến nó khi mua bán cổ phiếu

2. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp tư nhân có đặc điểm cơ bản là:

a. Doanh nghiệp một chủ

b. Không được trả lương cho chủ doanh nghiệp

c. Trách nhiệm vô hạn

d. Tất cả đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Trong một công ty cổ phần, lợi nhuận hoạt động được phân phối như sau:

a. Trả cổ tức và nộp thuế

b. a và b đều đúng

c. a và b đều sai

d. Tái đầu tư vào công ty

4. Nhiều lựa chọn

Thị trường tài chính là:

a. Thị trường giao dịch các loại tài sản tài chính

b. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ

c. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp

d. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Công ty hợp doanh có đặc điểm cơ bản là:

a. Doanh nghiệp nhiều chủ

b. Thành viên trách nhiệm vô hạn không được một lúc tham gia vào hai công ty trở lên

c. Vừa có thành viên trách nhiệm hữu hạn vừa có thành viên trách nhiệm vô hạn

d. Tất cả đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Để huy động vốn, các công ty cổ phần thích đi vay ngân hàng hơn là phát hành cổ phiếu ưu đãi. Vì:

a. a và b đều sai

b. Phát hành cổ phiếu tốn nhiều chi phí và thời gian

c. a và b đều đúng

d. Đi vay giúp công ty tiết kiệm được thuế

7. Nhiều lựa chọn

Một dự án kinh doanh được chấp nhận đầu tư, khi:

a. Dòng tiền thu vào lớn hơn dòng tiền chi ra

b. Lợi nhuận cao

c. Là sản phẩm độc quyền

d. Tất cả đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Tối đa hóa lợi nhuận không thể đi cùng với đạo đức trong kinh doanh. Vì:

a. Hoạt động từ thiện không phải là hoạt động kinh doanh

b. Từ thiện làm tăng chi phí kinh doanh

c. Kinh doanh là kinh doanh

d. Tất cả đều đúng

9. Nhiều lựa chọn

Xác định thu nhập mỗi cổ phiếu thường (EPS) năm 2015 (VND):

a. 5.580

b. 5.700

c. 1.900

d. 3.680

10. Nhiều lựa chọn

Cổ phiếu của những nhà sáng lập công ty có đặc điểm:

a. Là cổ phiếu cho phép trọng số lá phiếu của nhà sáng lập lớn hơn nhiều lần so với cổ phiếu thường khác

b. Chỉ những sáng lập công ty mới được nắm giữ và chuyển nhượng lẫn nhau

c. a và b đều sai

d. a và b đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Một dự án kinh doanh được chấp nhận đầu tư, khi:

a. Lợi nhuận cao

b. Là sản phẩm độc quyền

c. Dòng tiền thu vào lớn hơn dòng tiền chi ra

d. Tất cả đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Nếu beta của doanh nghiệp là 1,2; tỷ suất phi rủi ro là 7%; và tỷ suất trung bình trên thị trường là 14%, tính chi phí cổ phần thường của doanh nghiệp dùng cách tiếp cận mô hình CAPM?

a. 15,4%

b. 13,2%

c. 14,6%

d. 16,1%

13. Nhiều lựa chọn

Xác định tỷ số thanh toán ngắn hạn năm 2015

a. 2,3

b. 0,8

c. 1,6

d. 1,5

14. Nhiều lựa chọn

Xác định Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA) năm 2015 (tỷ VND)

a. 510

b. 285

c. 960

d. 380

15. Nhiều lựa chọn

Công ty Kido có lợi nhuận ròng trong năm là 131 tỷ VND, chi phí khấu hao là 25 tỷ VND. Tính dòng tiền ròng của công ty, giả sử các chi phí không dùng tiền mặt khác trong năm không có?

a. 81,0

b. 106,0

c. 156,0

d. 218,3

16. Nhiều lựa chọn

Vòng quay TSCĐ năm 2015

a. 2,1

b. 1,1

c. 2,2

d. 1,8

17. Nhiều lựa chọn

Tổ chức tài chính nào sau đây là tổ chức không nhận ký thác

a. Ngân hàng thương mại

b. Quỹ tiết kiệm

c. Hiệp hội tín dụng

d. Công ty tài chính

18. Nhiều lựa chọn

Hãy tính mức chi phí do bỏ qua khoản chiết khấu đối với các điều kiện tín dụng: 1/15 net 30 theo lãi kép

a. 34%

b. 28%

c. 27%

d. 28%

19. Nhiều lựa chọn

Trong kỳ kế toán, một doanh nghiệp có các chi phí không dùng tiền mặt là:

a. Chi phí khấu hao

b. Chi phí trích trước

c. Chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho

d. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Chi phí sử dụng nợ luôn tính sau thuế vì:

a. Nợ được hạch toán là chi phí khi tính lợi nhuận

b. Chi phí trả lãi vay được xem là lá chắn thuế

c. a và b đều sai

d. a và b đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị hiện tại của 105 triệu VND mỗi năm cho các năm từ 1 đến 10 là gì nếu lãi suất là 12%?

a. 593,3

b. 617,2

c. 537,6

d. 618,4

22. Nhiều lựa chọn

Tổng sinh lợi của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán gồm có:

a. Sinh lợi từ vốn

b. Sinh lợi từ cổ tức được chia

c. a và b đều sai

d. a và b đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Giả sử bạn gửi 100 triệu VND vào tài khoản ngân hàng với lãi suất 12%. Hỏi sang năm bạn sẽ có bao nhiêu tiền?

a. 112

b. 157

c. 140

d. 125

24. Nhiều lựa chọn

Lợi tức đến ngày đáo hạn (YTM) chính là:

a. Lợi tức được chia và lợi tức vốn của trái phiếu

b. Sinh lợi yêu cầu đối với trái phiếu đó trên thị trường

c. a và b đều sai

d. a và b đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Công ty hợp doanh có đặc điểm cơ bản là:

a. Thành viên trách nhiệm vô hạn không được một lúc tham gia vào hai công ty trở lên

b. Vừa có thành viên trách nhiệm hữu hạn vừa có thành viên trách nhiệm vô hạn

c. Doanh nghiệp nhiều chủ

d. Tất cả đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Những nhân tố nào tác động đến lãi suất trên thị trường?

a. Độ tín nhiệm của người vay và rủi ro trong dài hạn

b. Lạm phát và tính thanh khoản của tài sản

c. a và b đều sai

d. a và b đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Nguồn tài trợ nào sau đây dùng để tài trợ cho vốn lưu động

a. Thuê tài chính

b. Phát hành trái phiếu

c. Phát hành cổ phiếu

d. Hợp đồng tín dụng tuần hoàn

28. Nhiều lựa chọn

Phương trình Dupont là phương trình có dạng

a. ROE = ROS x Vòng quay doanh thu x tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu

b. ROE = ROS x Vòng quay tài sản x Tỷ số nợ

c. ROE = ROS x Vòng quay tài sản x tỷ số nợ/vốn chủ sở hữu

d. ROE = Lợi nhuận ròng/Vốn cổ phần thường

29. Nhiều lựa chọn

Khi tồn trữ hàng trong kho sẽ phát sinh các chi phí sau:

a. Chi phí bảo quản kho

b. Chi phí bảo hiểm hàng hoá

c. Chi phí cơ hội

d. Tất cả đều đúng

30. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu MIRR của một dự án nói lên ý nghĩa sau:

a. Lãi suất để dự án hoàn vốn thông qua điều chỉnh lãi suất tái đầu tư

b. Lãi suất để dự án hoàn vốn

c. a và b đều đúng

d. a và b đều sai

© All rights reserved VietJack