vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 27
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 27

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?

3.000

4.000

5.000

6.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ………………tăng thì điểm hòa vốn giảm.

Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm

Tổng chi phí cố định

Giá bán đơn vị sản phẩm

Không câu nào đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:

Khả năng thay đổi của cầu

Khả năng biến thiên của giá

Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào

Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế .Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ.Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?

97%

94%

96%

95%

Không câu nào đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho LN trước thuế = 600, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, hãy tính EBIT?

460

640

1.000

200

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính. đ ịnh ch ọn ĐA n ào?

Chỉ số khả năng thanh toán lãi vay

ROI

P/E

Phân tích xu hướng

7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.

Ngân sách tiền mặt

Chỉ số thanh toán nhanh

Chỉ số thanh toán hiện hành

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chi nhánh của Công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm 60$ và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45$, mức sản lượng hòa vốn kinh doanh bằng:

467 sản phẩm

634 sản phẩm

1.900 sản phẩm

Không câu nào đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ROI sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi:

EAT, tổng tài sản, dòng tiền

EAT, tổng tài sản và doanh số

EAT, doanh số và dòng tiền

Doanh số, dòng tiền và tổng tài sản

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản nợ phải trả bao gồm:

Các khoản vay

Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách, phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại điểm hòa vốn kinh doanh bằng không.

Thu nhập ròng

Chi phí hoạt động biến đổi

EBIT

Chi phí hoạt động cố định

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EBIT = 4000, lãi vay R = 800, vốn vay = 2000, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay?

3,3

7,5

5,0

2,5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:

Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp

Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp

Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp

Tất cả các nguồn thông tin trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số ………………. đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:

Thanh toán nhanh

Sinh lợi

Thanh toán hiện hành

Hoạt động

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thv = 6 tháng thì:

Qhv = 0,5.Qmax

Công suất hoà vốn = 50%

Cả a & b

Qhv = 6Qmax

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:

Khả năng thanh toán lãi vay

Kỳ thu tiền bình quân

Tỷ số thanh toán nhanh

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản

Báo cáo thu nhập theo quy mô chung

Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung

Báo cáo dòng tiền

Ngân sách vốn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức =10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

5,0

7,0

4,7

14,0

Không câu nào đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:

Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn

Thu một số các khoản phải thu hiện tại

Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó

Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)

Bán một số hàng tồn kho hiện tại

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tăng thì điểm hòa vốn tăng.

Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm

Tổng chi phí cố định

Giá bán đơn vị sản phẩm

Cả a và b

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:

Chỉ số trung bình của ngành

Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp

Chỉ số của công ty cạnh tranh

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.

Bảng cân đối kế toán

Bảng thuyết minh báo cáo tài chính

Báo cáo dòng tiền

Báo cáo thu nhập

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh số =200, giá vốn hàng bán = 1500, tổng tài sản = 1600, hàng tồn kho =100, tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản?

1,25

0,9375

1,33

Không câu nào đúng

24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:

Hiệu suất sử dụng tổng tài sản

Đòn bẩy tài chính

Lợi nhuận giữ lại

Lãi gộp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty chế tạo bơm Hải Dương có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 1,2. Động thái nào sau đây của Công ty sẽ làm tăng hệ số này?

Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ khoản nợ ngắn hạn

Thu một số các khoản phải thu hiện tại

Sử dụng tiền mặt để trả một khoản nợ dài hạn nào đó

Mua chịu thêm hàng tồn kho (khoản phải trả)

Sử dụng tiền mặt để trả cho việc mua một tài sản cố định

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EBIT = 2.000, vốn vay = 10.000, lãi vay phải trả = 8%//tổng vốn vay, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay:

2,5

1,5

0,8

0,4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty HPS có định phí là 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm là 60$ và biến phí đơn vị sản phẩm 45$. Ỏ mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn?

467 sản phẩm

1900 sản pẩm

2000 sản phẩm

Không câu nào đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty.

Các ngân hàng đầu tư

Các nhà đầu tư cổ phần thường

Các nhà phân tích tài chính

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yêu cầu để lập kế hoạch hiệu quả là:

Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo

Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu

Kế hoạch tài chính phải linh hoạt

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các công cụ để đo lường rủi ro của một chứng khoán? Phân bổ xác suất, sinh lợi kỳ vọng / độ lệch chuẩn, hệ số phương sai/ beta

Độ lệch chuẩn

Phân bố xác suất, sinh lời kỳ vọng

a và b đều sai

a và b đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack