vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 26
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 26

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp A có: FC = 1000, P = 1,5, AVC = 1, thì có Qhv :

a. 1000

b. 2000

c. 500

d. 5000

2. Nhiều lựa chọn

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng:

a. Lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần × vốn kinh doanh bình quân × vốn chủ sở hữu bình quân

b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu × vòng quay toàn bộ vốn × vốn kinh doanh bình quân trên vốn CSH

c. Vòng quay toàn bộ vốn × lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

3. Nhiều lựa chọn

Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?

a. 2500

b. 24000

c. 1500

d. 30000

4. Nhiều lựa chọn

Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính DN :

a. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.

b. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất

c. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất

d. Không phải các câu trên

5. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

a. 5,0

b. 7,5

c. 7,0

d. 14,0

e. Không câu nào đúng

6. Nhiều lựa chọn

Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:

a. Lãi ròng

b. Tín dụng thuế

c. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế

d. Chi tiêu vốn sau thuế

e. Yêu cầu vốn luân chuyển

7. Nhiều lựa chọn

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

a. 3,6%

b. 1,2%

c. 6%

d. 15%

8. Nhiều lựa chọn

Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?

a. 0,8

b. 1,4

c. 0,5

d. 0,6

9. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

a. 600.000.000 đồng

b. 120.000.000 đồng

c. 125.000.000 đồng

d. 650.000.000 đồng

10. Nhiều lựa chọn

Cho biết LNST = 504; thuế suất thuế TNDN = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?

a. 900

b. 604

c. 241,12

d. 800

11. Nhiều lựa chọn

Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?

a. 2,0

b. 4,0

c. 0,2

d. 0,4

12. Nhiều lựa chọn

EBIT = 400, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức =20, tính khả năng thanh toán lãi vay:

a. 5,0

b. 8,0

c. 4,7

d. 14,0

e. Không câu nào đúng

13. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp A có FC = 1000, P = 1,5, AVC =1, thì có TRhv:

b. 2000

c. 3000

d. 4000

e. 5000

14. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ: đ ịnh ch ọn ĐA n ào?

a. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức

b. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.

c. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển

d. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính

15. Nhiều lựa chọn

EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức =50, tính khả năng thanh toán lãi vay:

a. 40

b. 30

c. 10

d. 50

e. Không câu nào đúng

16. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:

a. 600.000.000

b. 120.000.000

c. 125.000.000

d. 650.000.000

17. Nhiều lựa chọn

Cho EBIT = 420, khấu hao = 80, lãi vay = 70, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay:

a. 6,0

b. 7,4

c. 1,1

d. 5,1

18. Nhiều lựa chọn

Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000$; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90$/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100$/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?

a. 500 sản phẩm

b. 400 sản phẩm

c. 450 sản phẩm

d. 490 sản phẩm

e. Không câu nào đúng

19. Nhiều lựa chọn

Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

a. 410 trđ

b. 300 trđ

c. 82 trđ

d. 120 trđ

20. Nhiều lựa chọn

Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp là:

a. 450 xe.

b. 500 xe.

c. 550 xe.

d. 600 xe.

21. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:

a. Hệ số thanh toán nợ tổng quát

b. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn

c. Hệ số thanh toán nợ dài hạn

d. Hệ số thanh toán lãi vay

22. Nhiều lựa chọn

Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 84.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?

a. 420 tr.đ

b. 300 tr.đ

c. 84 tr.đ

d. 100 tr.đ

23. Nhiều lựa chọn

Bảng cân đối kế toán là:

a. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm

b. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD

c. Cả a và b

d. Không câu nào đúng

24. Nhiều lựa chọn

Một trái phiếu chính phủ có mệnh giá là 1.000 triệu và lãi suất (lãi gộp) là 8%/năm, lãi dồn gốc. Khoản thanh toán tiền lãi hàng năm là bao nhiêu?

a. 80 triệu

b. 40 triệu

c. 100 triệu

d. 0 triệu

25. Nhiều lựa chọn

Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào :

a. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn

b. Nợ dài hạn

c. Nợ ngắn hạn

d. Cả a & b

26. Nhiều lựa chọn

Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình

a. Phân tích tín dụng

b. Phân tích khách hàng

c. Kinh doanh

d. Quản trị tín dụng

27. Nhiều lựa chọn

EBIT = 200, khấu hao = 40, lãi vay = 40, cổ tức =10, tính khả năng thanh toán lãi vay:

a. 5,0

b. 7,0

c. 4,7

d. 14,0

e. Không câu nào đúng

28. Nhiều lựa chọn

Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax :

a. Qhv = 1000 , Qmax = 800

b. Qhv = 1000 , Qmax = 2000

c. Qhv = 1000, Qmax = 4000

d. Qhv = 1000, Qmax = 5000

29. Nhiều lựa chọn

Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:

a. Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra

b. Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra

c. Doanh thu bán hàng < chi phí bỏ ra

>

30. Nhiều lựa chọn

Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa:

a. Tổng tài sản với tổng nợ.

b. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn

c. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn

d. Không câu nào đúng

© All rights reserved VietJack