vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 19
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

5 vòng

3 vòng

6 vòng

4,16 vòng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Dream có Doanh thu thuần (DTT) = 500 tr.đ, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?

2,5 vòng

2,63 vòng

50 vòng

2 vòng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Hanco bán hàng với điều khoản tín dụng “ 3/10 net 30”. Doanh số bán hàng dự kiến năm tới là 2 tỷ đồng. Bộ phận thu tiền ước tính rằng 20% khách hàng sẽ trả tiền vào ngày thứ 10 và hưởng chiết khấu, 80% khách hàng còn lại sẽ trả vào ngày 30. Giả định một năm có 360 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty?

26 ngày

25 ngày

23 ngày

27 ngày

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “ 4/20 net 50”. Chi phí tín dụng thương mại của công ty bằng bao nhiêu? (chữa lại đáp án thành 10%, …,50% )

0,1%

0,7%

0,8%

50%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

Các khoản phải thu

Hàng tồn kho

Tiền lương

Tất cả các câu trên đều là tài sản lưu động

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?

30

20

50

10

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?

100 tấm

200 tấm

300 tấm

Không có kết quả nào đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 3000 máy vi tính với giá là 5 tr.đ/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính kỳ thu tiền bình quân của công ty máy tính Hoàng Cường? Giả định 1 năm có 365 ngày

30 ngày

10 ngày

27 ngày

40 ngày

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:

Nguồn vốn CSH

Các khoản nợ phải trả

Cả a & b

Không câu nào đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

2

0,6

1,5

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thông tin sau đây trong tháng 1:

- Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ : 80 triệu $

- Doanh số tháng 1 : 200 triệu $

- Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $ Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?

90 triệu $

190 triệu $

70 triệu $

80 triệu $

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty cổ phần nhựa Tiền Phong mỗi năm phải chi một lượng tiền mặt là 3600 triệu đồng. Chi phí mỗi lần bán các chứng khoán thanh khoản cao là 0,5 triệu đồng, lãi suất chứng khoán ngắn hạn là 10%/năm. Tìm lượng dự trữ tiền mặt tối ưu (M*)?

M* = 189,7 triệu

M* = 189,7 200 triệu

M* = 189,7 720 triệu

M* = 189,7 500 triệu

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của vốn lưu động:

Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm

Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

Cả a & b

Không câu nào đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000, số vòng quay vốn lưu động bằng:

2,2

2

4,2

3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:

L càng lớn càng tốt

L càng nhỏ càng tốt

K càng lớn càng tốt

K càng nhỏ càng tốt

Cả a & d

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

300

8,33

200

100

Không câu nào đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Cả a, b, c

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty dệt may Hải Phòng phải dùng len với nhu cầu 1000 cuộn/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/cuộn (năm). Hãy xác định số lượng đơn đặt hàng mong muốn của Công ty?

4 (lần đặt hàng/năm)

20 (lần đặt hàng/năm)

5 (lần đặt hàng/năm)

10 (lần đặt hàng/năm)

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?

12500

11500

4500

13500

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?

Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho

Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho

Chi phí mua hàng tồn kho

Chi phí thuê kho

21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 tr.đ/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT) của công ty máy tính Hoàng Cường?

KPT = 540 tr.đ

KPT = 730 tr.đ

KPT = 243 tr.đ

KPT = 200 tr.đ

22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy cách tính nhu cầu sử dụng vốn lưu động:

1

2

3

4

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết LN gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?

100

3,3

200

300

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:

Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh

Theo hình thái biểu hiện

Theo quan niệm sở hữu về vốn

Theo nguồn hình thành

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

18

187500

125

7200

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:

Nhu cầu giao dịch lớn hơn dòng tiền vào

Nhu cầu giao dịch nhỏ hơn dòng tiền vào

Nhu cầu giao dịch không vừa khớp dòng tiền vào

Nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?

13

20

30

0,05

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính lượng bột giấy mỗi lần cung ứng tối ưu? (phải có đáp án bằng 60)

20 đơn vị

32 đơn vị

70 đơn vị

80 đơn vị

29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:

Giá vốn hàng bán

Hàng tồn kho bình quân

Doanh thu

Cả a & b

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:

Khâu dự trữ

Khâu sản xuất

Khâu lưu thông

Cả 3 khâu trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack