vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 8
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 8

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một mặt hàng có lượng đặt hàng tối ưu theo mô hình EOQ bằng 200 đơn vị, tổng chi phí tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho) bằng 600$. Chi phí lưu kho một đơn vị hàng tồn kho hàng năm là:

E. 1,5$

F. 2,0$

G. 3,0$

H. 150$

2. Nhiều lựa chọn

Một công ty có nhu cầu về một loại hàng tồn kho hàng năm là 10.000 đơn vị, giá mua một đơn vị hàng là 1.000$, chi phí nắm giữ một đơn vị hàng năm bằng 25% giá mua, và chi phí đặt hàng bằng 150$/đơn hàng. Lượng đặt hàng kinh tế sẽ bằng bao nhiêu (tính gần đúng):

A. 16

B. 70

C. 110

D. 183

3. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình EOQ, nếu chi phí đặt hàng tăng lên gấp đôi, các giá trị khác không đổi thì lượng đặt hàng tối ưu sẽ:

A. Tăng khoảng 41%

B. Tăng khoảng 100%

C. Tăng khoảng 200%

D. Giảm khoảng 41%

4. Nhiều lựa chọn

Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ giữa ba yếu tố nào nhằm xác định năng lực phục vụ tối ưu cho các doanh nghiệp dịch vụ?

A. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và nhu cầu thị trường về dịch vụ cung ứng

B. Khách hàng, hoạt động dịch vụ và hàng chờ

C. Kênh phục vụ, bố trí mặt bằng cơ sở dịch vụ và khách hàng

D. Kênh phục vụ, dòng vào và nhu cầu thị trường về dịch vụ cung ứng

5. Nhiều lựa chọn

Câu khẳng định nào sau đây chính xác nhất?

A. Chi phí chờ đợi càng thấp khi mức độ dịch vụ càng cao

B. Chi phí chờ đợi càng thấp khi mức dịch vụ càng thấp

C. Chi phí chờ đợi không phụ thuộc mức dịch vụ

D. Mức độ dịch vụ tối ưu là mức tại đó chi phí chờ đợi thấp nhất

6. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau thể hiện hệ thống xếp hàng cơ bản nào?

A. Hệ thống 1 kênh, 1 pha

B. Hệ thống 1 kênh, 3 pha

C. Hệ thống nhiều kênh, 1 pha

D. Hệ thống nhiều kênh, nhiều pha

7. Nhiều lựa chọn

Các số đo hiệu năng phổ biến của một hệ thống hàng chờ bao gồm:

A. Xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, độ dài trung bình của hàng chờ, xác suất thời gian chờ đợi sẽ vượt quá một khoảng thời gian danh nghĩa

B. Thời gian trung bình mỗi khách hàng sử dụng trong hệ thống, xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, thời gian trung bình mà mỗi khách hàng hao phí trong hàng chờ

C. Thời gian trung bình mỗi khách hàng sử dụng trong hệ thống, xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, thời gian tối đa mà một khách hàng có thể sử dụng trong hàng chờ

D. Xác suất phương tiện dịch vụ nhàn rỗi, độ dài trung bình của hàng chờ, chiều dài tối đa của hàng chờ

8. Nhiều lựa chọn

Khi năng suất phục vụ trung bình μ tăng, thì phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến P(t≥x) xác suất để có thời gian phục vụ ≥ x đơn vị thời gian:

A. P(t≥x) tăng lên

B. P(t≥x) không đổi

C. Thời gian phục vụ trung bình cho một khách hàng tăng lên

D. P(t≥x) giảm đi

9. Nhiều lựa chọn

Một mô hình xếp hàng được thiết kế đáp ứng những giả định của mô hình A (Hệ thống 1 kênh, 1 pha), có chỉ số dòng vào bằng 2 và năng suất phục vụ bằng 8. Số lượng khách hàng trung bình nằm trong hệ thống Ls​ bằng ___ và hệ số sử dụng hệ thống p bằng ___?Biết Ls=λ/(μ−λ).

A. 3; 100%

B. 0,33; 25%

C. 4; 33%

D. 0,33; 45%

10. Nhiều lựa chọn

Theo chức năng phụ, phạm vi bảo trì không bao gồm nhiệm vụ nào sau đây?

A. Quản lý kho tàng, bảo vệ nhà máy, giải quyết các chất phế thải

B. Quản lý bất động sản, thống kê tài sản

C. Chống ô nhiễm và tiếng ồn

D. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy

11. Nhiều lựa chọn

10 chiếc pin công nghệ cao được kiểm tra thử trong 200 giờ mỗi chiếc. 1 chiếc bị hỏng trong 20 giờ hoạt động, một chiếc khác bị hỏng trong 140 giờ hoạt động; tất cả số còn lại kiểm tra đạt yêu cầu. Tỷ lệ hư hỏng sản phẩm FR(%) là ____ và Thời gian trung bình giữa các lần hư hỏng MTBF là ____.

A. 20%; 880 giờ

B. 10%; 1980 giờ

C. 20%; 1760 giờ

D. Không thể tính toán từ thông tin đã cho

12. Nhiều lựa chọn

Xác định độ tin cậy của hệ thống sau:

A. 94%

B. 95%

C. 90%

D. 98%

13. Nhiều lựa chọn

Nhà máy DuLarge Marine chế tạo động cơ diesel cho tàu đánh bắt cá.

Một trong những máy CNC của họ là nguyên nhân của một số vấn đề. Trong 30 tuần

qua, thông tin về tình trạng hỏng máy cho như trong bảng sau. Mỗi lần hỏng máy nhà

máy phải chi phí trung bình $3000.

Số lần máy hỏng/tuần

0

1

2

3

4

Tần suất(Số tuần có máy hỏng xảy ra)

8

3

5

9

5

Chi phí hỏng máy kỳ vọng một tuần bằng bao nhiêu (không tính đến bảo trì dự

phòng)?

A. $1.000/tuần

B. $2.000/tuần

C. $6.000/tuần

D. $10.000/tuần

14. Nhiều lựa chọn

Khi một công ty có sự cam kết mức độ bảo tr. (mức sửa chữa) gia tăng

thì:

A. Chi phí bảo trì sửa chữa gia tăng và chi phí bảo trì phòng ngừa giảm

B. Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều giảm

C. Chi phí bảo trì sửa chữa giảm và chi phí bảo trì phòng ngừa gia tăng

D. Cả chi phí bảo trì sửa chữa và chi phí bảo trì phòng ngừa đều tăng

15. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không phải là một chức năng của hàng dự trữ:

E. Cung cấp đầy đủ, kịp thời nguyên vật liệu, đảm bảo cho quá trình sản xuất diễn ra thường xuyên liên tục.

F. Phản ứng nhanh linh hoạt và cung cấp kịp thời hàng hóa đáp ứng với nhu cầu của thị trường, làm gia tăng sự thỏa mãn và hài lòng của khách hàng

G. Tận dụng lợi thế chính sách chiết khấu số lượng lớn, phòng ngừa rủi ro đối với lạm phát và giá cả gia tăng

H. Tạo ra quá trình sản xuất linh hoạt hơn có thể thích ứng với những thách thức của sự thay đổi nhu cầu trên thị trường

16. Nhiều lựa chọn

Mô hình EOQ giống mô hình POQ ở điểm nào:

A. Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng là chưa biết trước

B. Hàng được giao nguyên lô tại một thời điểm đã định trước

C. Các đơn vị hàng dự trữ được sản xuất (hay được chuyển về) và bán ra đồng thời

D. Lượng cầu hàng năm được xác định trước, không đổi và độc lập

17. Nhiều lựa chọn

Tất cả các phát biểu sau đây về kỹ thuật phân tích ABC là đúng ngoại trừ:

E. Phương pháp ABC là một áp dụng của luật Pareto trong tồn kho

F. Phương pháp ABC phân loại các hạng mục hàng dự trữ trong tổng số hàng dự trữ thành 3 nhóm A, B, C dựa theo giá trị bằng tiền hàng năm của chúng

G. Phương pháp ABC cho biết tất cả các hạng mục hàng dự trữ yêu cầu có mức độ kiểm soát giống nhau

H. Phương pháp ABC cho biết cần đầu tư nguồn vốn vào hàng thuộc nhóm A nhiều hơn so với nhóm C, và cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị hàng thuộc nhóm A

18. Nhiều lựa chọn

Giả định nào sau đây không phải là giả định của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản”?

A. Nhu cầu đã biết, không đổi và độc lập

B. Thời gian chờ hàng đã biết và không đổi

C. Không có chiết khấu theo số lượng

D. Sản xuất và sử dụng hàng tồn kho có thể xảy ra đồng thời

19. Nhiều lựa chọn

Mục đích chủ yếu của mô hình “lượng đặt hàng kinh tế cơ bản”:

A. Tính toán điểm đặt hàng lại ROP để bổ sung lượng hàng vào kho vào thời gian thích hợp

B. Tối đa hóa mức dịch vụ khách hàng

C. Tính toán lượng dự trữ an toàn tối ưu

D. Tối thiểu hóa tổng chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho

20. Nhiều lựa chọn

Yếu tố đầu vào của hệ thống MRP cho biết chi tiết lượng sản phẩm cần sản xuất, thời gian phải hoàn thành, thời điểm phát lệnh sản xuất, mức sản xuất và dự trữ sẵn có, dự trữ kế hoạch trong từng tuần.

A. Lịch trình sản xuất tổng thể

B. Nhu cầu tổng hợp

C. Hồ sơ nguyên vật liệu dự trữ

D. Sơ đồ cấu trúc sản phẩm theo thời gian

21. Nhiều lựa chọn

Hệ thống hóa đơn nguyên vật liệu BOM (Bills of Material) cho biết:

A. Thông tin nhà cung ứng và tình trạng dự trữ từng hạng mục nguyên vật liệu

B. Độ dài thời gian cung ứng và quy mô của lô cung ứng

C. Lượng sản phẩm cần sản xuất và thời gian phải hoàn thành

D. Thông tin về các hạng mục nguyên vật liệu chi tiết, bộ phận hợp thành một đơn vị sản phẩm hoàn chỉnh

22. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 1.000 tới 4.999 (tính gần đúng):

A. 1806 đơn vị

B. 1.000 đơn vị

C. 1957 đơn vị

D. 4.999 đơn vị

23. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 5.000 trở lên (tính gần đúng):

A. 3.000 đơn vị

B. 5.500 đơn vị

C. 2.014 đơn vị

D. 5.000 đơn vị

24. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu khối lượng 1.000 tới 4.999 (tính gần đúng):

A. $23.000

B. $23.831

C. $45.000

D. $33.985

25. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí lưu kho hàng năm ứng với sản lượng tối ưu sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 5.000 trở lên:

A. $925

B. $935

C. $945

D. $955

26. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí đặt hàng hàng năm ứng với sản lượng tối ưu sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 5.000 trở lên:

A. $150

B. $160

C. $170

D. $180

27. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm (chi phí đặt hàng, chi phí lưu kho và chi phí mua hàng) ứng với sản lượng tối ưu ở mức chiết khấu khối lượng 5.000 trở lên:

A. $17.500

B. $19.575

C. $21.555

D. $22.000

28. Nhiều lựa chọn

Công ty nên đặt hàng với khối lượng tối ưu cho một lô hàng bằng đơn vị, ứng với mức giá mua một đơn vị bằng:

A. 999; $2,50

B. 5.000; $2,30

C. 5.000; $1,85

D. 1.000; $2,30

29. Nhiều lựa chọn

Lịch trình sản xuất tổng hợp yêu cầu sản xuất 110 đơn vị M. Hiện tại có 30 đơn vị dự trữ sẵn có M. Mỗi hạng mục M cần 4 bộ phận N. Có 20 đơn vị dự trữ sẵn có N. Nhu cầu thực đối với hạng mục N là:

A. 150

B. 170

C. 200

D. 300

30. Nhiều lựa chọn

MPS yêu cầu sản xuất 50 đơn vị sản phẩm A và 60 đơn vị sản phẩm B. Hiện tại B có 25 đơn vị dự trữ sẵn có. Mỗi A cần 2 bộ phận C; mỗi B cần 5 C. Có 160 đơn vị C sẵn có. Nhu cầu thực đối với hạng mục C là:

A. 115

B. 175

C. 240

D. 690

© All rights reserved VietJack