vietjack.com

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 7
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 7

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

MPS yêu cầu sản xuất 50 đơn vị sản phẩm A và 60 đơn vị sản phẩm B. Hiện tại B có 25 đơn vị dự trữ sẵn có. Mỗi A cần 2 bộ phận C; mỗi B cần 5 C. Có 160 đơn vị C sẵn có. Nhu cầu thực đối với hạng mục C là:

A. 115

B. 175

C. 240

D. 690

2. Nhiều lựa chọn

Xem xét hóa đơn vật tư sau. 50 đơn vị sản phẩm A cần sản xuất. Giả thiết không có dự trữ sẵn có, và không có lượng tiếp nhận theo tiến độ. Hãy cho biết nhu cầu hạng mục vật tư D và E lần lượt bằng bao nhiêu đơn vị?

A. 100; 150

B. 50; 100

C. 200; 50

D. Không xác định

3. Nhiều lựa chọn

Một công ty có nhu cầu về một loại hàng tồn kho hàng năm là 10.000 đơn vị, giá mua một đơn vị hàng là 1.000$, chi phí nắm giữ một đơn vị hàng năm bằng 25% giá mua, và chi phí đặt hàng bằng 150$/đơn hàng. Lượng đặt hàng kinh tế sẽ bằng bao nhiêu (tính gần đúng):

A. 16

B. 70

C. 110

D. 183

4. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình EOQ, nếu chi phí đặt hàng tăng lên gấp đôi, các giá trị khác không đổi thì lượng đặt hàng tối ưu sẽ:

A. Tăng khoảng 41%

B. Tăng khoảng 100%

C. Tăng khoảng 200%

D. Giảm khoảng 41%

5. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không thuộc hệ thống dịch vụ?

A. Hoạt động dịch vụ

B. Khách hàng

C. Hàng chờ

D. Quá trình xử lý

6. Nhiều lựa chọn

Câu khẳng định nào sau đây đúng khi đề cập đến chi phí của hệ thống dịch vụ?

A. Chi phí nâng cao trình độ phục vụ giảm khi mức độ phục vụ tăng

B. Chi phí nâng cao trình độ phục vụ tăng khi mức độ phục vụ tăng

C. Chi phí nâng cao trình độ phục vụ không liên quan đến mức độ phục vụ

D. Chi phí chờ đợi không liên quan đến mức độ phục vụ

7. Nhiều lựa chọn

Đối với dòng vào mẫu thì số lượng khách hàng đi vào hệ thống trong một đơn vị thời gian sẽ tuân theo phân bố xác suất Poisson. Gọi λ là số khách đến trung bình trong một đơn vị thời gian. Xác suất để có x khách hàng đến trong một đơn vị thời gian là?

A. P(x) = (λ^x * e^(-λ)) / x!

B. P(x) = (e^(-λ)) / x!

C. P(x) = λ^x

D. P(x) = x! * λ^x

8. Nhiều lựa chọn

Một đại lý bán vé máy bay có một vài nhân viên phục vụ bán vé cho một tuyến đường bay là một ví dụ điển hình của:

A. Hệ thống một kênh, một pha

B. Hệ thống một kênh, nhiều pha

C. Hệ thống nhiều kênh, một pha

D. Hệ thống nhiều kênh, nhiều pha

9. Nhiều lựa chọn

Một mô hình xếp hàng đáp ứng những giả định của mô hình A (Hệ thống 1 kênh, 1 pha) có chỉ số dòng vào λ = 2 khách/giờ, năng suất phục vụ μ = 6 khách/giờ. Hệ số sử dụng của hệ thống p bằng bao nhiêu (tính gần đúng)?

A. 0,25

B. 0,33

C. 0,50

D. 0,67

10. Nhiều lựa chọn

Một hệ thống hàng chờ 1 pha đáp ứng được giả định thời gian dịch vụ cố định hay mô hình C. Trung bình cứ 12 phút có 1 khách hàng đến hệ thống. Thời gian dịch vụ không đổi bằng 8 phút. Số lượng khách hàng trung bình nằm trong hệ thống Ls bằng bao nhiêu (tính gần đúng)?Một hệ thống hàng chờ 1 pha đáp ứng được giả định thời gian dịch vụ cố định hay mô hình C. Trung bình cứ 12 phút có 1 khách hàng đến hệ thống. Thời gian dịch vụ không đổi bằng 8 phút. Số lượ (ảnh 1)Một hệ thống hàng chờ 1 pha đáp ứng được giả định thời gian dịch vụ cố định hay mô hình C. Trung bình cứ 12 phút có 1 khách hàng đến hệ thống. Thời gian dịch vụ không đổi bằng 8 phút. Số lượ (ảnh 2)

A. 2,25

B. 2,5

C. 3,0

D. 1,33

11. Nhiều lựa chọn

Theo chức năng phụ phạm vi bảo trì không bao gồm nhiệm vụ nào sau đây?

A. Quản lý kho tàng, bảo vệ nhà máy, giải quyết các chất phế thải

B. Quản lý bất động sản, thống kê tài sản

C. Chống ô nhiễm và tiếng ồn

D. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy

12. Nhiều lựa chọn

10 chiếc pin công nghệ cao được kiểm tra thử trong 200 giờ mỗi chiếc. 1 chiếc bị hỏng trong 20 giờ hoạt động; tất cả số còn lại kiểm tra đạt yêu cầu. Tỷ lệ hư hỏng sản phẩm FR(%) là và Thời gian trung bình giữa các lần hư hỏng MTBF là?

A. 10%; 1/1820

B. 90%; 1/1820

C. 10%; 1820 giờ

D. 10%; 1980 giờ

13. Nhiều lựa chọn

Nhà máy DuLarge Marine chế tạo động cơ diesel cho tàu đánh bắt cá. Một trong những máy CNC của họ là nguyên nhân của một số vấn đề. Trong 30 tuần qua, thông tin về tình trạng hỏng máy cho như trong bảng sau. Mỗi lần hỏng máy nhà máy phải chi phí trung bình $3000. Nếu bảo trì dự phòng được thực hiện, ước lượng trung bình chỉ một lần hư hỏng xảy ra trong một tuần. Chi phí bảo trì dự phòng bằng $1000/tuần.

Số lần máy hỏng/tuần

0

1

2

3

4

Tần suất(Số tuần có máy hỏng xảy ra)

8

3

5

9

5

Chi phí bảo trì dự phòng tổng thể bằng bao nhiêu?

A. $1.000

B. $3.000

C. $4.000

D. $6.000

14. Nhiều lựa chọn

Bộ phận A, B và C được kết nối nối tiếp với nhau. Bộ phận D được kết nối song song với B. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hệ thống chỉ hoạt động nếu A hoạt động, B hoặc C hoạt động, và D hoạt động

B. B phải hoạt động để hệ thống hoạt động

C. Hệ thống hoạt động khi A hoạt động, C hoạt động, và B hay D hoạt động

D. B và C là bộ phận dự phòng cho A

15. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ hệ thống sau có độ tin cậy bằng bao nhiêu?

A. 0,9780 = 0.98 + 0.95 x (1-0.98)

B. 0,9800

C. 0,9550

D. 1,0000

16. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây được coi là sự khác biệt giữa mô hình EOQ và POQ trong quản trị hàng dự trữ?

A. EOQ không cho phép có hiện tượng thiếu hàng còn POQ được phép thiếu hàng

B. Lượng cầu về sản phẩm trong năm của EOQ là không đổi còn POQ có thay đổi

C. Mô hình EOQ đơn hàng được giao nguyên lô trong một lần còn mô hình POQ thì đơn hàng được chuyển đến làm nhiều lần.

D. Hai mô hình về cơ bản là không có gì khác nhau.

17. Nhiều lựa chọn

Mô hình khấu trừ theo sản lượng có những đặc điểm nào dưới đây?

E. Giá có thể sẽ thay đổi khi lượng mua tăng lên

F. Tổng nhu cầu về hàng hóa có thể sẽ thay đổi

G. Được phép có hiện tượng thiếu hụt hàng hóa

H. Không có chính sách khấu trừ theo số lượng

18. Nhiều lựa chọn

Trong công tác quản trị hàng dự trữ, kỹ thuật phân tích ABC có các vai trò như sau, ngoại trừ:

A. Các nguồn vốn dùng để mua hàng nhóm A cần nhiều hơn so với nhóm C, do đó cần có sự ưu tiên đầu tư thích đáng vào quản trị nhóm A

B. Các loại hàng nhóm A cần có sự ưu tiên trong bố trí, kiểm tra, kiểm soát về hiện vật

C. Nhờ có kỹ thuật phân tích ABC trình độ và hiệu quả hoạt động của nhân viên giữ kho tăng lên

D. Trong dự báo nhu cầu dự trữ chúng ta cần áp dụng các phương pháp dự báo khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau. Nhóm C cần được dự báo cẩn thận hơn các nhóm khác

19. Nhiều lựa chọn

Hai câu hỏi cơ bản nhất được trả lời khi nghiên cứu các mô hình quản trị hàng tồn kho:

E. Khi nào thì đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?

F. Khối lượng đặt hàng và chi phí đặt hàng là bao nhiêu?

G. Khi nào thì đặt hàng và đặt hàng với số lượng bao nhiêu?

H. Chi phí đặt hàng và chi phí vận chuyển là bao nhiêu?

20. Nhiều lựa chọn

Bảng sau là một ví dụ cụ thể của:

A. Kế hoạch tổng hợp

B. Kế hoạch công suất

C. Kế hoạch tiến độ sản xuất

D. Hồ sơ nguyên vật liệu dự trữ

21. Nhiều lựa chọn

___ là yếu tố đầu vào của hệ thống MRP, cho biết thông tin về các hạng mục nguyên vật liệu, các bộ phận hợp thành một đơn vị sản phẩm hoàn chỉnh.

A. Hóa đơn vật tư BOM

B. Hồ sơ dự trữ

C. Lịch trình sản xuất tổng thể

D. Sơ đồ lắp ráp sản phẩm theo thời gian

22. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 50 tới 249 (tính gần đúng):

A. 50

B. 134

C. 249

D. 120

23. Nhiều lựa chọn

Sản lượng tối ưu cho một đơn hàng sau khi đã điều chỉnh ở mức chiết khấu khối lượng 250 trở lên (tính gần đúng):

A. 140

B. 250

C. 300

D. 249

24. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm ứng với sản lượng đặt hàng tối ưu ở mức chiết khấu khối lượng 50 tới 249 (tính gần đúng):

A. $2.880

B. $2.700

C. $180

D. $2.000

25. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí thuộc về hàng tồn kho hàng năm ứng với sản lượng đặt hàng tối ưu ở mức chiết khấu khối lượng 250 trở lên (tính gần đúng):

A. $2.460

B. $202

C. $2.662

D. $2.000

26. Nhiều lựa chọn

Hãng nên mua hàng với sản lượng bằng cho một lần đặt hàng, ứng với mức giá tính cho một đơn vị bằng?

A. 50 đơn vị; $4,50

B. 200 đơn vị; $4,50

C. 134 đơn vị; $5,00

D. 250 đơn vị; $4,10

27. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ kết cấu sản phẩm sau. Nếu nhu cầu hạng mục A là 30 đơn vị, dự trữ sẵn có của hạng mục B là 10 đơn vị và của C = 0. Hãy cho biết bao nhiêu đơn vị của hạng mục D sẽ cần đến?

A. 3

B. 40

C. 70

D. 90

28. Nhiều lựa chọn

Mỗi hạng mục R cần 2 bộ phận S và 1 bộ phận T. Thời gian chờ để lắp ráp R là 3 ngày. Thời gian chờ để sản xuất S là 5 ngày. Thời gian chờ để chế tạo T là 10 ngày. Tổng thời gian chờ đối với hạng mục R là (ngày).

A. 6

B. 9

C. 13

D. Không thể xác định do thiếu dữ kiện

29. Nhiều lựa chọn

Một hệ thống xếp hàng đáp ứng giả định của mô hình xếp hàng A (Hệ thống 1 kênh, 1 pha) có λ = 1, μ = 4. Đối với hệ thống này thì Tỷ lệ thời gian nhàn rỗi P0 bằng và Hệ số sử dụng bằng .

A. 0,75; 0,25

B. 0,80; 0,20

C. 3; 4

D. 0,75; 0,5

30. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình EOQ, nếu D=6000 đơn vị/năm, S=$100/đơn hàng, H=$5/đơn vị/tháng, lượng đặt hàng kinh tế bằng (tính gần đúng):

E. 24

F. 101

G. 141

H. 491

© All rights reserved VietJack